Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

601

Toptailieu.vn giới thiệu Giải bài tập Toán lớp 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 7 Tập 1. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán lớp 7 trang 30, 31, 32, 33, 34 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

1. Mục 1

Hoạt động 1 trang 30, 31 Toán lớp 7:  Hãy thực hiện các phép chia sau đây:  3:2=?   37:25=?   5:3=?   1:9=?

b) Dùng kết quả trên để viết các số 32;3725;53;19 dưới dạng số thập phân.

Phương pháp giải:

a)Thực hiện phép chia và viết kết quả các phép tính

b) Lấy kết quả của câu a để viết các phân số đã cho dưới dạng số thập phân

Lời giải 

a) 3:2=1,5   37:25=1,48    5:3=1,6666....   1:9=0,111...

b) 32=1,5;    3725=1,48;    53=1,666...;   19=0,111...

Chú ý: Các phép chia không bao giờ dừng ta viết ba chữ số thập phân sau dấu phẩy và sau đó thêm dấu ba chấm phía sau.

Thực hành 1 trang 30, 31 Toán lớp 7: Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân: 1225;272;109

Phương pháp giải:

Thực hiện phép chia, thu được kết quả là số thập phân

Lời giải 

1225=0,48;272=13,5;109=1,(1)

Vận dụng 1 trang 30, 31 Toán lớp 7: Hãy so sánh hai số hữu tỉ: 0,834 và 56.

Phương pháp giải:

-Viết phân số 56 dưới dạng số thập phân

-So sánh hai số thập phân

-Kết luận

Lời giải 

Ta có 56=0,8(3)=0,8333...

Vì:0,834>0,8333...=>0,834>56

2. Mục 2

Hoạt động 2 trang 31, 32 Toán lớp 7: Cho hai hình vuông ABCD và AMBN như hình bên. Cho biết cạnh AM=1 dm.

- Em hãy cho biết diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông AMBN.

- Tính diện tích hình vuông ABCD.

- Hãy biểu diễn diện tích hình vuông ABCD theo độ dài đoạn AB.

Phương pháp giải:

Diện tích hình vuông cạnh a là: a2

Lời giải 

- Các tam giác AMB, ABN, AND, DNC, CNB có diện tích bằng nhau.

Diện tích hình vuông AMCD bằng 2 lần diện tích tam giác ANB, diện tích hình vuông ABCD bằng 4 lần diện tích tam giác ANB nên

Diện tích hình vuông ABCD gấp 2 lần diện tích hình vuông AMCD.

- Diện tích hình vuông ABCD là: 2.12=2 (dm2)

- Diện tích hình vuông ABCD bằng AB2

Thực hành 2 trang 31, 32 Toán lớp 7: Hoàn thành các phát biểu sau:

a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số .?.

b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số .?.

c) Người ta chứng minh được π=3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy π là số ?.

d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số .?.

Phương pháp giải:

Sử dụng khái niệm số vô tỉ: Mỗi số thập phân vô hạn không tuần hoàn là biểu diễn thập phân của một số, số đó gọi là số vô tỉ.

Lời giải 

a) Số a=5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là số hữu tỉ

b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số hữu tỉ

c) Người ta chứng minh được π=3,14159265... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy π là số vô tỉ

d) Cho biết số c=2,23606... là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số vô tỉ

3. Mục 3

Hoạt động 3 trang 32 Toán lớp 7a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng 2; 3; 4; 5; 10.

b) Tìm số thực không âm x với x2 lần lượt bằng 4; 9; 16; 25; 100.

Phương pháp giải:

a)      Bình phương các số đã cho

b)      Tìm các số thực không âm thỏa mãn đề bài

Lời giải

a)      Các giá trị của x2 lần lượt là: 4; 9; 16; 25; 100.

b)      Các số thực không âm x lần lượt là: 2; 3; 4; 5; 10.

Thực hành 3 trang 32 Toán lớp 7Viết các căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36.

Phương pháp giải:

Căn bậc hai số học của số a không âm là số x không âm sao cho x2 = a.

Ta dùng kí hiệu a và để chỉ căn bậc hai số học của a.

Lời giải chi tiết:

Căn bậc hai số học của: 16; 7; 10; 36 lần lượt là: 4;7;10;6

Vận dụng 2 trang 32 Toán lớp 7Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 169 m2.

Phương pháp giải:

Độ dài cạnh bằng căn bậc hai số học của diện tích.

Lời giải 

Độ dài cạnh là: 169=13(m)

4. Mục 4

Hoạt động 4 trang 33 Toán lớp 7

a)      Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút

Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x.

b)      Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp các nút

Em hãy đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.

Phương pháp giải:

Dùng máy tính cầm tay thao tác như đề bài.

Lời giải 

a)      Kết quả trên màn hình là: 5

Suy ra: x2=52=25

b)      Kết quả trên màn hình là: 1,41421...

Suy ra: x2=2

Thực hành 4 trang 33 Toán lớp 7: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau:

3;15129;10000;10.

Phương pháp giải:

Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học đã cho

Lời giải
31,732...;15129=123;10000=100;103,162...

Vận dụng 3 trang 33 Toán lớp 7: Dùng máy tính cầm để:

a) Tính độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích là 12 996 m2

b) Công thức tính diện tích S của hình tròn bán kính R làS=πR2. Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 100 cm2.

Phương pháp giải:

Độ dài cạnh bằng căn bậc hai số học của diện tích.

b)Áp dụng công thức: R=Sπ

Lời giải 

a) Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông là:

12996=114(m)

b) Bán kính của hình tròn là:

S=πR2R=Sπ=100π5,64(cm)

5. Bài tập

Bài 1 trang 33 Toán lớp 7

a) Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:

158;-9920;409;-447

b) Trong các số thập phân vừa tính được, hãy chỉ ra các số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Phương pháp giải 

a) Thực hiện phép chia tử cho mẫu số để viết các số đã cho dưới dạng số thập phân.

b) Các số thập phân vô hạn không tuần hoàn là các số thập phân vô hạn mà ở phần thập phân không có một chu kì nào cả.

Lời giải

a)158=1,875;9920=4,95;409=4,(4);447=6,(285714)

b) Trong các số thập phân trên, số thập phân 4,(4) và -6,(285714) là các số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì lần lượt là 4 và 285714

Bài 2 trang 33 Toán lớp 7: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

a)√2∈I;           b)√9∈I;            c)π∈I;       d)√4∈Q

Phương pháp giải 

I là kí hiệu tập hợp các số vô tỉ

Q là kí hiệu tập hợp các số hữu tỉ

Lời giải 

a)21,1412...I;b)9=3I;c)π3,141...I;d)4=2Q

Vậy các phát biểu a,c,d đúng.

Bài 3 trang 33 Toán lớp 7: Tính:

a) 64    b)252   c)-52

Phương pháp giải 

a2=(a)2=a

Lời giải 

a)64=82=8b)252=25;c)(5)2=5.

Bài 4 trang 33 Toán lớp 7: Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp.

Phương pháp giải 

a2=a

Lời giải chi tiết

n

121

144

169

21316

n

11

12

13

146

 

Bài 5 trang 34 Toán lớp 7: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 3 chữ số thập phân).

a) 2250          b)12       c)5     d)624 

Phương pháp giải

Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai.

Lời giải

a)225047,434;b)123,461;c)52,236d)62424,980

Bài 6 trang 34 Toán lớp 7Bác Thu thuê thợ lát gạch một cái sân hình vuông hết tất cả là 10 125 000 đồng. Cho biết chi phí cho 1 m2 (kể cả công thợ và vật liệu) là 125 000 đồng. Hãy tính chiều dài cạnh của cái sân.

Phương pháp giải 

-Diện tích của sân = gia tiền thuê lát sân : chi phí lát 1 m2

-Chiều dài của sân bằng căn bậc hai số học của diện tích sân.

Lời giải 

Diện tích của sân là: 10 125 000 : 125 000 = 81(m2)

Chiều dài cạnh của sân là: 81=9(m)

Bài 7 trang 34 Toán lớp 7:  Tính bán kính của một hình tròn có diện tích là 9869 m2 (dùng máy tính cầm tay).

Phương pháp giải 

Áp dụng công thức: S=π.R2R=Sπ

Lời giải 

Bán kính của hình tròn là: R=9869π56,048 (m).

Bài 8 trang 34 Toán lớp 7: Tìm số hữu tỉ trong các số sau: 12; 23; 3,(14); 0,123; 3

Phương pháp giải 

Số hữu tỉ gồm các số thập phân hữu hạn và vô hạn tuần hoàn.

Số vô tỉ gồm các số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

Lời giải 

Ta có 3=1,732... nên là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên 3 là số vô tỉ.

Các số hữu tỉ là: 12;23;3,(14);0,123

 

 

Đánh giá

0

0 đánh giá