Toptailieu.vn giới thiệu Giải bài tập Toán lớp 6 Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính sách Cánh diều giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 6 Tập 1. Mời các bạn đón xem:
Toán 6 (Cánh diều) Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính
Câu hỏi giữa bài
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính từ trái qua phải
Lời giải:
Bạn Y Đam San làm đúng, ta cần thực hiện phép tính từ trái qua phải.
Toán lớp 6 trang 26 Luyện tập vận dụng 1: Tính giá trị của biểu thức:
a) ;
b) .
Phương pháp giải:
a)
- Tính 507-159 trước.
- Lấy kết quả nhận được trừ tiếp cho 59.
b)
- Tính 180:6 trước.
- Lấy kết quả nhận được chia tiếp cho 3.
Lời giải:
a) ;
b) .
Toán lớp 6 trang 27 Hoạt động 2: Hai bạn A Lềnh và Su Ni tính giá trị của biểu thức như sau:
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính nhân chia trước, cộng trừ sau.
Lời giải:
Bạn Su Ni làm đúng, vì ta cần thực hiện phép nhân trước rồi mới thực hiện phép trừ.
Toán lớp 6 trang 27 Luyện tập vận dụng 2: Tính giá trị của biểu thức: .
Phương pháp giải:
- Thực hiện phép nhân chia trước.
- Thực hiện phép cộng trừ với kết quả nhận được với các số còn lại.
Lời giải:
.
Phương pháp giải:
Khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
Lời giải:
Khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
Vậy bạn Phương thực hiện đúng.
Toán lớp 6 trang 27 Luyện tập vận dụng 3: Tính giá trị của biểu thức:
Phương pháp giải:
Khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thưc hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
Lời giải:
Ta có:
= 64 : 8 . 9 – 25 + 9
= 8 . 9 – 25 + 9
= 72 – 25 + 9
= 47 + 9
= 56.
Toán lớp 6 trang 28 Hoạt động 4: Hai bạn A Lềnh và Su Ni tính giá trị của biểu thức như sau:
Phương pháp giải:
Thưc hiện tính trong ngoặc trước.
Lời giải:
Bạn A Lềnh làm đúng vì ta cần thực hiện phép tính trong ngoặc trước, lấy kết quả nhận được chia cho 5.
Toán lớp 6 trang 28 Luyện tập vận dụng 4: Tính giá trị của biểu thức: .
Phương pháp giải:
- Tính bằng cách: Lấy 39 chia cho 3 trước rồi trừ cho 8.
- Lấy kết quả trong ngoặc nhân với 4. (Kết quả trong ngoặc ra một số thì bỏ ngoặc luôn).
- Lấy 15 cộng với kết quả vừa nhận được.
Lời giải:
Phương pháp giải:
Thứ tự: {} => [] => ()
Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau.
Lời giải:
Thực hiện phép tính trong ngoặc tròn trước, đến ngoặc vuông rồi nhân với số 3 bên ngoài, đến thực hiện phép tính trong ngoặc nhọn, rồi lấy 180 chia cho kết quả vừa nhận được
Bài tập trang 29
Toán lớp 6 trang 29 Giải bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
a) ;
b) ;
c) .
Phương pháp giải:
a)
- Tính trước.
- Lấy kết quả nhận được cộng với 21.
b)
- Tính .
- Lấy kết quả nhận được nhân với 4.
c)
- Tính .
- Lấy kết quả nhận được chia cho 2.
Lời giải:
a)
.
b)
.
c)
.
Toán lớp 6 trang 29 Giải bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức:
a) ;
b) ;
c) .
Phương pháp giải:
a)
- Tính 12.5 trước.
- Lấy 143 trừ cho kết quả vừa nhận được.
b)
- Tính 27.8 và 6:3 trước.
- Lấy kết quả của 27.8 trừ đi kết quả của 6:3.
c)
- Tính 12:4.3 trước: Tính 12:4 rồi nhân 3.
- Thực hiện các phép cộng trừ từ trái sang phải với kết quả vừa nhận được.
Lời giải:
a)
b)
c)
.
Toán lớp 6 trang 29 Giải bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức:
a) ;
b) ;
c)
Phương pháp giải:
a)
- Tính các lũy thừa: .
- Tính sau khi đã tính lũy thừa.
- Lấy kết quả nhận được cộng với .
b)
- Tính các lũy thừa: .
- Tính sau khi đã tính lũy thừa.
- Lấy kết quả nhận được trừ cho .
c)
- Tính các lũy thừa: .
- Tính lần lượt các phép tính: ; và .
- Lấy trừ rồi cộng với .
Lời giải:
a)
b)
c)
Toán lớp 6 trang 29 Giải bài tập 4: Tính giá trị của biểu thức:
a) ;
b) .
Phương pháp giải:
a)
- Tính trong ngoặc :
- Tính : Lấy kết quả trong ngoặc nhân với 6.
- Lấy 32 trừ cho rồi cộng với 18.
b)
- Tính 3.5 và 2.3.
- Tính và .
- Tính ; và
- Lấy nhân với rồi cộng với .
Lời giải:
a)
b)
.
Toán lớp 6 trang 29 Giải bài 5: Tính giá trị của biểu thức:
a) ;
b) .
Phương pháp giải:
a)
- Tính .
- Tính .
- Tính .
- Lấy 9234 chia cho kết quả vừa nhận được.
b)
- Tính .
- Tính .
- Tính và 3.25.
- Lấy 76 trừ rồi cộng với 3.25.
Lời giải:
a)
b)
.
Phương pháp giải:
Số lỗ khí = Diện tích ()30 000.
Lời giải:
Số lỗ khí trên chiếc lá có diện tích là :
(lỗ khí)
Số lỗ khí trên chiếc lá có diện tích là:
(lỗ khí)
Tổng số lỗ khí trên 2 chiếc lá là:
210 000+450 000=660 000(lỗ khí)
Phương pháp giải:
- Tính tổng số tiền anh Sơn phải trả:
Tổng tiền = Tiền 2 chiếc áo+tiền 3 chiếc quần+tiền 5 chiếc khăn mặt.
- Tính số tiền anh Sơn phải trả thêm = Tổng tiền - tiền đã trả.
Lời giải:
Tổng số tiền anh Sơn phải trả là:
(đồng)
Số tiền anh Sơn phải trả thêm là:
(đồng)
Phương pháp giải:
- Tính tiền mua 30 quyển vở và 30 chiếc bút bi .
- Tính tiền mua 2 hộp bút chì (có tất cả 2.12 chiếc).
- Tính giá của 1 chiếc bút chì.
Lời giải:
Số tiền phải trả để mua 30 quyển vở và 30 chiếc bút bi là:
(đồng)
Số tiền phải trả để mua 2 hộp bút chì la:
(đồng)
Giá tiền của một chiếc bút chì là:
(đồng)
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.