Bạn cần đăng nhập để đánh giá tài liệu

Vật lí 10 Chân trời sáng tạo trang 40 Bài 7: Gia tốc – chuyển động thẳng biến đổi đều

255

Với giải Câu hỏi trang 41 Vật lí 10 Chân trời sáng tạo trong Bài 7: Gia tốc – chuyển động thẳng biến đổi đều giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Vật lí 10. Mời các bạn đón xem: 

Vật lí 10 Chân trời sáng tạo trang 40 Bài 7: Gia tốc – chuyển động thẳng biến đổi đều

Câu hỏi 2 trang 41 Vật lí 10: Cần chọn gốc tọa độ, gốc thời gian như thế nào để việc xác định độ dịch chuyển và thời điểm trong thí nghiệm được thuận tiện?

Phương pháp giải:

Vận dụng kiến thức thực tiễn

Lời giải:

Chọn gốc tọa độ và gốc thời gian tại vị trí cổng quang điện A.

Câu hỏi 3 trang 41 Vật lí 10: Dựa vào bảng số liệu, hãy xác định giá trị trung bình và sai số của phép đo thời gian viên bi chuyển động từ A đến B và thời gian chắn cổng quang điện B. Từ đó xác định giá trị trung bình và sai số của vận tốc tức thời tại B ứng với từng giá trị độ dịch chuyển. Vẽ đồ thị vận tốc tức thời tại B theo thời gian chuyển động tAB vào giấy kẻ ô.

 Câu hỏi trang 41 Vật lí 10 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

 Phương pháp giải:

Biểu thức tính thời gian trung bình: t¯=t1+t2+...+tnn

Sai số tuyệt đối: Δti=|t¯ti|

Sai số tuyệt đối trung bình của n lần đo: Δt¯=Δt1+Δt2+...+Δtnn

Lời giải:

- Giá trị trung bình thời gian của viên bi chuyển động từ A đến B là:

+ AB = 10 cm: t¯=0,292+0,293+0,29230,292(s)

+ AB = 20 cm: t¯=0,422+0,423+0,42330,423(s)

+ AB = 30 cm: t¯=0,525+0,525+0,5253=0,525(s)

+ AB = 40 cm: t¯=0,609+0,608+0,60930,609(s)

+ AB = 50 cm: t¯=0,609+0,608+0,60930,609(s)

- Sai số của phép đo thời gian viên bi chuyển động từ A đến B:

+ AB = 10 cm:

Δt1=|0,2920,292|=0Δt2=|0,2930,292|=0,001Δt3=|0,2920,292|=0Δt¯=0,00133,33.104(s)

Tương tự cho các đoạn còn lại, ta có:

+ AB = 20 cm: Δt¯=3,33.104(s)

+ AB = 30 cm: Δt¯=0

+ AB = 40 cm: Δt¯=3,33.104(s)

+ AB = 50 cm: Δt¯=0

- Giá trị trung bình và sai số của thời gian chắn cổng quang điện tại B:

+ AB = 10 cm: t¯=0,031;Δt¯=0

+ AB = 20 cm: t¯=0,022;Δt¯=3,33.104

+ AB = 30 cm: t¯=0,018;Δt¯=0

+ AB = 40 cm: t¯=0,016;Δt¯=3,33.104

+ AB = 50 cm: t¯=0,014;Δt¯=3,33.104

- Tốc độ tức thời tại B:

+ AB = 10 cm: vB¯=dtB¯=100,031322,58(cm/s)

+ AB = 20 cm: vB¯=dtB¯=200,022909,09(cm/s)

+ AB = 30 cm: vB¯=dtB¯=300,0181666,67(cm/s)

+ AB = 40 cm: vB¯=dtB¯=400,016=2500(cm/s)

+ AB = 50 cm: vB¯=dtB¯=500,0143571,43(cm/s)

- Vẽ đồ thị:

Đánh giá

0

0 đánh giá