Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 - Global Success 3 Kết nối tri thức

334

Toptailieu biên soạn và giới thiệu giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 - Global Success 3 Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3. Mời các bạn đón xem:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 - Global Success 3 Kết nối tri thức

Tiếng Anh 3 trang 60

Bài 1 trang 60 Tiếng Anh lớp 3 : Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Bài 2 trang 60 Tiếng Anh lớp 3 :Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án

1.b

2.c

Nội dung bài nghe

1. I have an eraser

2. Do you have a book?

Hướng dẫn dịch

1. Tớ có một cục tẩy.

2. Cậu có một quyển sách không?

Bài 3 trang 60 Tiếng Anh lớp 3 :Let’s chant. (Hãy hát theo nhịp.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch

Sách, sách, sách.

Tôi có 1 quyển sách.

Bạn có sách không?

Vâng, tôi có. Vâng, tôi có.

Cục tẩy, cục tẩy, cục tẩy.

Tôi có 1 cục tẩy.

Bạn có cục tẩy không?

Không, tôi không có. Không, tôi không có.

Tiếng Anh 3 trang 61

Bài 4 trang 61 Tiếng Anh lớp 3 : Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án

1. have

2. pen

3. eraser

4. my

Hướng dẫn dịch

Hãy nhìn đồ dùng học tập của tôi. Tôi có 1 quyển vở, 1 cây bút mực, 1 hộp bút, 1 cục tẩy và 1 quyển sách Tiếng Anh. Tôi thích đồ dùng học tập của mình. Bạn có đồ dùng học tập nào không?

Bài 5 trang 61 Tiếng Anh lớp 3 :Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn trả lời

My name’s Vy. Look at my school things. I have a notebook and a pencil case.

Hướng dẫn dịch

Tên của tôi là Vy. Hãy nhìn đồ dùng học tập của tôi. Tôi có 1 quyển vở và 1 hộp bút.

Bài 6 trang 61 Tiếng Anh lớp 3 :Project. (Dự án)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60, 61 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

Hello, class. My name’s Vy. Look at my school things. This is my school bag. I have a notebook and a pencil case. I really like them.

Hướng dẫn dịch

Chào cả lớp. Tên mình là My. Nhìn vào những thứ ở trường của tớ. Đây là cặp của tớ. Tớ có một cuốn sổ và một hộp đựng bút chì. Tớ thực sự thích chúng.

Đánh giá

0

0 đánh giá