Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 trang 68, 69 - Global Success 3 Kết nối tri thức

250

Toptailieu biên soạn và giới thiệu giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 trang 68, 69 - Global Success 3 Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3. Mời các bạn đón xem:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 trang 68, 69 - Global Success 3 Kết nối tri thức

Tiếng Anh 3 trang 68

Bài 1 trang 68 Tiếng Anh lớp 3: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

 

 

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 trang 68, 69 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch

a. A: Đến giờ giải lao rồi. Chúng ta chơi cờ đi.

    B: Được.

b.  A: Tôi chơi bóng chuyền vào giờ giải lao. Còn bạn thì sao, Minh?

    B:   Tôi chơi bóng rổ.

Bài 2 (trang 68 Tiếng Anh lớp 3 Global Success):Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)

Bài nghe:

 

 

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 trang 68, 69 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án

a. I play chess at break time. 

b. I play volleyball at break time. 

c. I play basketball at break time. 

d. I play badminton at break time.

Hướng dẫn dịch

a. Tớ chơi cờ vào giờ giải lao.

b. Tớ chơi bóng chuyền vào giờ giải lao.

c. Tớ chơi bóng rổ vào giờ giải lao.

d. Tớ chơi cầu lông vào giờ giải lao.

Bài 3 (trang 68 Tiếng Anh lớp 3 Global Success):Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 trang 68, 69 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

- I play volleyball at break time. 

 - I play badminton at break time.

Tiếng Anh 3 trang 69

Bài 4 trang 69 Tiếng Anh lớp 3 Listen and tick. (Nghe  và đánh dấu.)

Bài nghe:

 

 

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 trang 68, 69 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án

1.b

2.a

Nội dung bài nghe

1.Linh: Hi. I’m Linh. I play volleyball at break time.

2. Ben: Hello. I’m Ben. I play basket at break time.

Hướng dẫn dịch

1.Linh: Chào bạn. Tớ là Linh. Tớ chơi bóng chuyền vào giờ giải lao.

2. Ben: Xin chào. Tớ là Ben. Tớ chơi ném rổ vào giờ giải lao.

Bài 5 trang 60 Tiếng Anh lớp 3:Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 trang 68, 69 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Đáp án

1. I play basketball at break time. 

2. I play chess at break time.

3. I play volleyball at break time.

4. I play badminton at break time. 

Hướng dẫn dịch

1. Tớ chơi bóng rổ vào giờ giải lao.

2. Tớ chơi cờ vào giờ giải lao.

3. Tớ chơi bóng chuyền vào giờ giải lao.

4. Tớ chơi cầu lông vào giờ giải lao.

Bài 6 trang 69 Tiếng Anh lớp 3 :Let’s sing. (Chúng ta cùng hát.)

Bài nghe:

 

 

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 10 Lesson 1 trang 68, 69 | Global Success 3 Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch

Đã đến giờ giải lao.

Giờ giải lao, giờ giải lao.

Đã đến giờ giải lao.

Cờ, cờ, cờ.

Tôi chơi cờ vào giờ giải lao.

Giờ giải lao, giờ giải lao.

Đã đến giờ giải lao.

Cầu lông, cầu lông, cầu lông.

Tôi chơi cầu lông vào giờ giải lao

Đánh giá

0

0 đánh giá