Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63, 64 Bài 62: Luyện tập chung | Kết nối tri thức

579

Với giải vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức trang 63, 64 Bài 62: Luyện tập chung giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 3. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63, 64 Bài 62: Luyện tập chung | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63 Bài 1: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).

Viết số

Đọc số

39 210

ba mươi chín nghìn hai trăm mười

 

hai mươi lăm nghìn bốn trăm sáu mươi tư

40 578

 
 

tám mươi nghìn năm trăm

Lời giải

Viết số

Đọc số

39 210

ba mươi chín nghìn hai trăm mười

25 464

hai mươi lăm nghìn bốn trăm sáu mươi tư

40 578

bốn mươi nghìn năm trăm bảy mươi tám

80 500

tám mươi nghìn năm trăm

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63 Bài 2:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63, 64, 65, 66 Bài 62: Luyện tập chung - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Lời giải

a) Số liền sau hơn số liền trước 10 đơn vị.

b) Số liền sau hơn số liền trước 100 đơn vị.

c) Số liền sau hơn số liền trước 1000 đơn vị.

Ta điền được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63, 64, 65, 66 Bài 62: Luyện tập chung - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63 Bài 3Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63, 64, 65, 66 Bài 62: Luyện tập chung - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63, 64, 65, 66 Bài 62: Luyện tập chung - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Lời giải

a) 12 345 > 9 876  Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63, 64, 65, 66 Bài 62: Luyện tập chung - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Số 12 345 có 5 chữ số, số 9 876 có 4 chữ số nên 12 345 > 9 876.

Phép so sánh đúng

b) 62 920 < 70 000 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63, 64, 65, 66 Bài 62: Luyện tập chung - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Ta xét hàng chục nghìn, 6 < 7 nên 62 920 < 70 000.

Phép so sánh đúng

c) 8 400 + 600 < 9000 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63, 64, 65, 66 Bài 62: Luyện tập chung - Kết nối tri thức (ảnh 1)

8 400 + 600 = 9 000

Xét hàng nghìn 9 = 9

Xét hàng trăm 0 = 0

Xét hàng chục 0 = 0

Xét hàng đơn vị 0 = 0

Do đó, 9000 = 9000

Phép toán so sánh sai.

d) 2 300 - 300 = 2 000 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63, 64, 65, 66 Bài 62: Luyện tập chung - Kết nối tri thức (ảnh 1)

2 300 – 300 = 2000

Xét hàng nghìn 2 = 2

Xét hàng trăm 0 = 0

Xét hàng chục 0 = 0

Xét hàng đơn vị 0 = 0

Do đó, 2000 = 2000

Phép toán so sánh đúng.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 64 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Khoảng cách từ sân bay đến các thành phố được cho như hình dưới đây:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 63, 64, 65, 66 Bài 62: Luyện tập chung - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trong các thành phố trên:

a) Thành phố xa sân bay nhất là  ...............................................................

b) Thành phố gần sân bay nhất là ..............................................................

c) Thành phố có khoảng cách đến sân bay lớn hơn 60 000 m nhưng bé hơn 90 000 m là ........................................................................................

Lời giải

Ta so sánh các  số 89 100 m, 57 500 m, 60 900 m, 90 000 m.

Ta xét hàng chục nghìn của các số, ta xếp các số như sau:

5 < 6 <  8 < 9.

Ta sắp xếp các số như sau: 57 500 m < 60 900 m < 89 1000 m < 90  000 m.

a) Thành phố xa sân bay nhất là Thành phố D.

b) Thành phố gần sân bay nhất là Thành phố B.

c) Thành phố có khoảng cách đến sân bay lớn hơn 60 000 m nhưng bé hơn 90 000 m là Thành phố A.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 64, 65 Bài 62 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 66 Bài 62 Tiết 3

Đánh giá

0

0 đánh giá