Bạn cần đăng nhập để đánh giá tài liệu

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51, 52 Phép trừ trong phạm vi 100 000 | Cánh diều

339

Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 51, 52 Phép trừ trong phạm vi 100 000 Cánh diều hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi vở bài tập Toán 3 Bài Phép trừ trong phạm vi 100 000 từ đó học tốt môn Toán lớp 3.

Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51, 52 Phép trừ trong phạm vi 100 000 | Cánh diều

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51 Bài 1: Tính:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51, 52 Phép trừ trong phạm vi 100 000 - Cánh diều (ảnh 1)

Lời giải

Ta trừ lần lượt từ phải qua trái để thực hiện phép tính

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51, 52 Phép trừ trong phạm vi 100 000 - Cánh diều (ảnh 1)

+ 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1

+ 2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2

+ 1 không trừ được 3, lấy 11 trừ 3 được 8, viết 8 nhớ 1

+ 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1

Vậy 3 154 – 1 328 = 1 826

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51, 52 Phép trừ trong phạm vi 100 000 - Cánh diều (ảnh 1)

+ 3 không trừ được 6, lấy 13 trừ 6 bằng 7, viết 7 nhớ 1

+ 1 thêm 1 bằng 2, 7 trừ 2 bằng 5, viết 5

+ 1 không trừ được 5, 11 trừ 5 bằng 6, viết 6 nhớ 1

+ 0 thêm 1 bằng 1, 4 trừ 1 bằng 3, viết 3

+ 6 trừ 2 bằng 2, viết 2

Vậy 64 173 – 20 516 = 43 657

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51, 52 Phép trừ trong phạm vi 100 000 - Cánh diều (ảnh 1)

+ 0 không trừ được 3, lấy 10 trừ 3 bằng 7, viết 7

+ 0 thêm 1 bằng 1, 8 trừ 1 bằng 7, viết 7

+ 3 trừ 2 bằng 1, viết 1

+ 5 không trừ được 9, lấy 15 trừ 9 được 6, viết 6 nhớ 1

+ 0 thêm 1 bằng 1, 1 trừ 1 bằng 0

Vậy 15 380 – 9 203 = 6 177

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51, 52 Phép trừ trong phạm vi 100 000 - Cánh diều (ảnh 1)

+ 8 trừ 4 bằng 4, viết 4

+ 1 không trừ được 8, lấy 11 trừ 8 bằng 3, viết 3 nhớ 1

+ 5 thêm 1 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0

+ 8 không trừ được 9, lấy 18 trừ 9 bằng 9, viết 9

Vậy 18 618 – 9 584 = 9 034

 

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51 Bài 2: Đặt tính rồi tính:

5 638 – 3 154              69 182 – 58 246          59 283 – 5 764        89 610 – 807

……………….            ………………..          ……………..    ………………..

……………….            ………………..          ……………..    ………………..

……………….            ………………..          ……………...    ………………..

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51, 52 Phép trừ trong phạm vi 100 000 - Cánh diều (ảnh 1)

+ 8 trừ 4 bằng 4, viết 4

+ 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1

+ 1 thêm 1 bằng 2, 6 trừ 2 bằng 4, viết 4

+ 5 trừ 3 bằng 2, viết 2

Vậy 5 638 – 3 154 = 2 484

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51, 52 Phép trừ trong phạm vi 100 000 - Cánh diều (ảnh 1)

+ 2 không trừ được 6, lấy 12 trừ 6 bằng 6, viết 6 nhớ 1

+ 4 thêm 1 bằng 5, 8 trừ 5 bằng 3

+ 1 không trừ được 2, lấy 11 trừ 2 bằng 9, viết 9 nhớ 1

+ 8 thêm 1 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0, viết 0

+ 6 trừ 5 bằng 1, viết 1

Vậy 69 182 – 58 246 = 10 936

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51, 52 Phép trừ trong phạm vi 100 000 - Cánh diều (ảnh 1)

+ 3 không trừ được 4, lấy 13 trừ 4 bằng 9, viết 9 nhớ 1

+ 6 thêm 1 bằng 7, 8 trừ 7 bằng 1, viết 1

+ 2 không trừ được 7, lấy 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1

+ 5 thêm 1 bằng 6, 9 trừ 6 bằng 3, viết 3

+ 5 trừ 0 bằng 5, viết 5

Vậy 59 283 – 5 764 = 53 519

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51, 52 Phép trừ trong phạm vi 100 000 - Cánh diều (ảnh 1)

+ 0 không trừ được 7, lấy 10 trừ 7 bằng 3, viết 3 nhớ 1

+ 0 thêm 1 bằng 1, 1 trừ 1 bằng 0

+ 6 không trừ được 8, lấy 16 trừ 8 bằng 8, viết 8 nhớ 1

+ 0 thêm 1 bằng 1, 9 trừ 1 bằng 8, viết 8

+ 8 trừ 0 bằng 8, viết 8

Vậy 89 610 – 807 = 88 803

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51 Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51, 52 Phép trừ trong phạm vi 100 000 - Cánh diều (ảnh 1)

7 000 – 3 000 = …………..                                     72 000 – 42 000 = ………………

10 000 – 8 000 = ………….                                    100 000 – 35 000 = …………….

Lời giải

+ 7 000 – 3 000

7 nghìn – 3 nghìn = 4 nghìn

Vậy 7 000 – 3 000 = 4 000.

+ 10 000 – 8 000

10 nghìn – 8 nghìn = 2 nghìn

Vậy 10 000 – 8 000 = 2 000.

+ 72 000 – 42 000

72 nghìn – 42 nghìn = 30 nghìn

Vậy 72 000 – 42 000 = 30 000.

+ 100 000 – 35 000

100 nghìn – 35 nghìn = 65 nghìn

Vậy 100 000 – 35 000 = 65 000.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 52 Bài 4: Theo em, trái cây đặt trên đĩa cân nặng bao nhiêu gam?

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51, 52 Phép trừ trong phạm vi 100 000 - Cánh diều (ảnh 1)

Trả lời: …………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

Lời giải

Nhìn hình ta thấy:

Cân năng của cả đĩa và trái cây là: 2 815 gam.

Cân nặng của đĩa đựng trái cây là: 231 gam.

Trái cây đặt trên đĩa có cân nặng là:

2 815 – 231 = 2 584 (gam)

Đáp số: 2 584 gam.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 52 Bài 5: Một video bài hát mới của một ban nhạc đã đạt được 84 000 lượt xem trên Internet ngay trong tuần đầu tiên. Hỏi để đạt được 100 000 lượt xem thì cần thêm bao nhiêu lượt xem nữa?

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51, 52 Phép trừ trong phạm vi 100 000 - Cánh diều (ảnh 1)

Lời giải

Số lượt xem cần thêm để đạt được 100 000 lượt xem là:

100 000 – 84 000 = 16 000 (lượt xem)

Đáp số: 16 000 lượt xem.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Phép cộng trong phạm vi 100 000

Tiền Việt Nam

Nhân với số có một chữ số (không nhớ)

Nhân với số có một chữ số (có nhớ)

Luyện tập

Đánh giá

0

0 đánh giá