Với giải SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo trang 25 chi tiết trong Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:
Giải Toán 8 trang 25 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)
Thực hành 3 trang 25 Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) a3 – a2b + a – b;
b) x2 – y2 + 2y – 1.
Lời giải:
a) a3 – a2b + a – b
= (a3 – a2b) + (a – b)
= a2(a – b) + (a – b)
= (a – b)(a2 + 1).
b) x2 – y2 + 2y – 1
= x2 – (y2 – 2y + 1)
= x2 – (y – 1)2
= (x + y – 1).[x – (y – 1)]
= (x + y – 1)(x – y + 1).
Lời giải:
Diện tích tấm pin hình vuông có cạnh bằng a là: a2 (m2).
Diện tích tấm pin hình chữ nhật có chiều dài bằng 1 và chiều rộng bằng a là: a.1 = a (m2).
Diện tích tấm pin hình chữ nhật có chiều dài bằng b và chiều rộng bằng a là: ab (m2).
Diện tích tấm pin hình chữ nhật có chiều dài bằng b và chiều rộng bằng 1 là: b.1 = b (m2).
Tổng diện tích bốn tấm pin mặt trời là:
S = a2 + a + ab + b = (a2 + a) + (ab + b)
= a(a + 1) + b(a + 1)
= (a + 1)(a + b) (m2).
Vậy có thể ghép bốn tấm pin mặt trời với kích thước như Hình 2 thành một hình chữ nhật có chiều rộng là a + 1 (m) và chiều dài là a + b (m).
Với a = 0,8 (m) và b = 2 (m) ta có:
• Chiều rộng hình chữ nhật đó là 0,8 + 1 = 1,8 (m).
• Chiều dài hình chữ nhật đó là 0,8 + 2 = 2,8 (m).
• Diện tích hình chữ nhật đó là: 1,8 . 2,8 = 5,04 (m2).
Bài tập
Bài 1 trang 25 Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Lời giải:
a) x3 + 4x = x.x2 + x.4 = x(x2 + 4).
b) 6ab – 9ab2 = 3ab.2 – 3ab.3b = 3ab(2 – 3b).
c) 2a(x – 1) + 3b(1 – x)
= 2a(x – 1) + 3b[– (x – 1)]
= 2a(x – 1) – 3b(x – 1)
= (x – 1)(2a – 3b).
d) (x – y)2 – x(y – x)
= (x – y)2 + x(x – y)
= (x – y)(x – y + x)
= (x – y)(2x – y).
Bài 2 trang 25 Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2 – 1;
b) (x + 2)2 – 9;
c) (a + b)2 – (a – 2b)2.
Lời giải:
a) 4x2 – 1 = (2x)2 – 12 = (2x + 1)(2x –1).
b) (x + 2)2 – 9 = (x + 2)2 – 32
= (x + 2 + 3)(x + 2 – 3)
= (x + 5)(x – 1).
c) (a + b)2 – (a – 2b)2
= [(a + b) + (a – 2b)] . [(a + b) – (a – 2b)]
= [a + b + a – 2b] . [a + b – a + 2b]
= (2a – b).3b.
Bài 3 trang 25 Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4a2 + 4a + 1;
b) –3x2 + 6xy – 3y2;
c) (x + y)2 – 2(x + y)z + z2.
Lời giải:
a) 4a2 + 4a + 1
= (2a)2 + 2.2a.1 + 12
= (2a + 1)2.
b) –3x2 + 6xy – 3y2
= –3(x2 – 2xy + y2)
= –3(x – y)2.
c) (x + y)2 – 2(x + y)z + z2
= [(x + y) – z]2
= (x + y – z)2.
Bài 4 trang 25 Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 8x3 – 1;
b) x3 + 27y3;
c) x3 – y6.
Lời giải:
a) 8x3 – 1
= (2x)3 – 13
= (2x – 1)[(2x)2 + 2x.1 + 12]
= (2x – 1)(4x2 + 2x + 1).
b) x3 + 27y3
= x3 + (3y)3
= (x + 3y)[x2 – x.3y + (3y)2]
= (x + 3y)(x2 – 3xy + 9y2).
c) x3 – y6
= x3 – (y2)3
= (x – y2)[x2 + x.y2 + (y2)2]
= (x – y2)(x2 + xy2 + y4).
Bài 5 trang 25 Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x3 – 16x;
b) x4 – y4;
c) xy2 + x2y + y3;
d) x2 + 2x – y2 + 1.
Lời giải:
a) 4x3 – 16x
= 4x(x2 – 4)
= 4x(x2 – 22)
= 4x(x + 2)(x – 2).
b) x4 – y4
= (x2)2 – (y2)2
= (x2 + y2)(x2 – y2)
= (x2 + y2)(x + y)(x – y).
c) xy2 + x2y + y3
= y(xy + x2 + y2)
.
d) x2 + 2x – y2 + 1
= (x2 + 2x + 1) – y2
= (x + 1)2 – y2
= (x + 1 + y)(x + 1 – y).
Bài 6 trang 25 Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – xy + x – y;
b) x2 + 2xy – 4x – 8y;
c) x3 – x2 – x + 1.
Lời giải:
a) x2 – xy + x – y
= (x2 – xy) + (x – y)
= x(x – y) + (x – y)
= (x – y)(x + 1).
b) x2 + 2xy – 4x – 8y
= (x2 + 2xy) – (4x + 8y)
= x(x + 2y) – 4(x + 2y)
= (x + 2y)(x – 4).
c) x3 – x2 – x + 1
= (x3 – x2) – (x – 1)
= x2(x – 1) – (x – 1)
= (x – 1)(x2 – 1)
= (x – 1)(x + 1)(x – 1)
= (x – 1)2(x + 1).
Lời giải:
Giả sử hình vuông có độ dài cạnh bằng a (a > 0), khi đó diện tích của hình vuông là a2.
Tức là 49y2 + 28y + 4 = a2.
Ta phân tích đa thức 49y2 + 28y + 4 thành nhân tử có dạng a2.
49y2 + 28y + 4
= (7y)2 + 2.7y.2 + 22
= (7y + 2)2
Vậy độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng 49y2 + 28y + 4 là 7y + 2.
Xem thêm các bài giải SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Thực hành 1 trang 24 Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: P = 6x – 2x3;
Thực hành 2 trang 24 Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Vận dụng 2 trang 24 Toán 8 Tập 1: Giải đáp câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 23)
Thực hành 3 trang 25 Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 9x2 – 16;
Bài 1 trang 25 Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x3 + 4x;6ab – 9ab2;
Bài 2 trang 25 Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 4x2 – 1; (x + 2)2 – 9;
Bài 3 trang 25 Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 4a2 + 4a + 1;
Bài 4 trang 25 Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 8x3 – 1;
Bài 5 trang 25 Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 4x3 – 16x;
Bài 6 trang 25 Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 – xy + x – y;
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.