15 câu Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án - Toán 8

158

Toptailieu.vn xin giới thiệu 15 câu Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử có đáp án - Toán 8 sách Chân trời sáng tạo. Bài viết gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8. Bên cạnh đó là phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Phân tích đa thức thành nhân tử đầy đủ và chính xác nhất. Mời các bạn đón xem:

15 câu Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án - Toán 8

Câu 1. Cho x1 và x2 là hai giá trị thỏa mãn 4x52x5x=0. Khi đóx1+x2bằng

A. 5.

B. 7.

C. 3.

D. – 2.

Đáp án đúng là: C

Ta có: 4x52x5x=0

4x5+2xx5=0

x54+2x=0

x5=0 hoặc 4+2x=0

x=5 hoặc x=2

Do đó x1+x2=52=3

Câu 2. Tính nhanh giá trị của biểu thức x2+2x+1y2tại x = 94,5 và y = 4,5.

A. 8900

B. 9000

C. 9050

D. 910

Đáp án đúng là: D

x2+2x+1y2=x2+2x+1y2

=x+12y2=x+1yx+1+y.

Thay x = 94,5 và y = 4,5 vào biểu thức, ta được:

94,5+14,594,5+1+4,5

=91  .  100=9100.

Câu 3. Cho 3x2+3x523x2+3x+52=mx(x+1)với m. Chọn câu đúng.

A. m > −59

B. m < 0

C. m    9

D. m là số nguyên tố.

Đáp án đúng là: C

Ta có: 3x2+3x523x2+3x+52

=3x2+3x53x23x53x2+3x5+3x2+3x+5

=106x2+6x=10.6xx+1

=60xx+1=mxx+1

Do đó m=60<0

Câu 4. Phân tích đa thức 3x38x241x+30 thành nhân tử

A. 3x2x+3x5

B. 3x2x+3x5

C. 3x2x3x+5

D. x23x+3x5

Đáp án đúng là: A

Theo đề ra ta có: 3x38x241x+30

=3x32x26x2+4x45x+30

=3x32x26x24x45x30

=x23x22x3x2153x2

=x22x153x2

=x2+3x5x153x2

15 Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Câu 5. Nhân tử chung của biểu thức 3042x2+3x6 có thể là

A. x + 2

B. 3(x – 2)

C. x22

D. x+22

Đáp án đúng là: B

Ta có 3042x2+3x6=302x42+3x2

=30.22x2+3x2

=120x22+3x2

=3x240x2+1

=3x240x79

Do đó, nhân tử chung có thể là 3x2.

Câu 6. Cho |x|. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về giá trị của biểu thứcA=x4+3x327x81.

A. A > 1

B. A > 0

C. A < 0

D. A1

Đáp án đúng là: C

Ta có: A=x4+3x327x81

=x481+3x327x

=x29x2+9+3xx29

=x29x2+3x+9

Ta có: x2+3x+9=x2+2.32x+94+274274>0,  x

Mà 15 Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Do đó A=x29x2+3x+9<0khi |x|

Câu 7. Cho3x2+6x1823x2+6x2=mx+nx1. Khi đó mnbằng

A. mn=36

B. mn=36

C. mn=18

D. mn=18

Đáp án đúng là: B

Ta có: 3x2+6x1823x2+6x2

=3x2+6x183x26x3x2+6x18+3x2+6x

=186x2+12x18=18.6x2+2x3

=108x2+2x3=108x2x+3x3

15 Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Khi đó, m = –108; n = 3 nên mn=1083=36.

Câu 8. Cho biểu thức A=x1x2x3+x1x2+x1. Tính giá trị của biểu thức A tại x = 5.

A. A = 20

B. A = 40

C. A = 16

D. A = 28

Đáp án đúng là: B

Ta có: A=x1x2x3+x1x2+x1

=x1x2x3+x1x2+x1

15 Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Tại x = 5, ta có:

A=51[522+1]=4.(32+1)=4.9+1=4.10=40

Câu 9. Kết quả phân tích đa thức x2xy+xythành nhân tử là:

A. x+1xy

B. xyx1

C. xyx+y

D. xxy

Đáp án đúng là: A

Ta có:x2xy+xy

= xxy+xy

=x+1xy

Câu 10. Tìm x, biết: 225x2=0.

A. x=25

B. x=25

C. 225

D. x=25hoặc x=25

Đáp án đúng là: D

225x2=0

25x2+5x=0

25x=0 hoặc 2+5x=0

x=25 hoặc x=25.

Câu 11. Chọn câu trả lời đúng nhất.

Phân tích đa thức thành nhân tử x2y2z+xy2z2+x2yz2.

A. xxy2z + y2z2+ xyz2

B. yx2yz + xyz2+ x2z2

C. zx2y2+ xy2z + x2yz

D. xyzxy + yz + xz

Đáp án đúng là: D

Ta thấy nhân tử chung của các đơn thức thành phần của đa thức trên là xyz.

Khi đó x2y2z+xy2z2+x2yz2

=xyzxy + yz + xz.

Câu 12. Tính giá trị của biểu thức A=x6x4xx3xbiết x3x=9

A. A = 0

B. A = 9

C. A = 81

D. A = 27

Đáp án đúng là: C

Ta có: A=x6x4xx3x

=x3.x3x3.xxx3x

=x3(x3x)x(x3x)

=x3xx3x=x3x2

Với x3x=9 giá trị của biểu thức A=92=81.

Câu 13. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3+2x29x18=0?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án đúng là: D

Ta có: x3+2x29x18=0

x3+2x29x18=0

x2x+29x2=0

x29x+2=0

x3x+3x+2=0

x3=0 hoặc x+3=0 hoặc x2=0

x=3 hoặc x=3 hoặc x=2

Do đó có 3 giá trị thỏa mãn biểu thức.

Câu 14Tính nhanh biểu thức 372132.

A. 1200

B. 800

C. 1500

D. 1800

Đáp án đúng là: A

372132=371337+13

=24.50=1200.

Câu 15. Hiệu bình phương các số lẻ liên tiếp thì luôn chia hết cho

A. 7.

B. 8.

C. 9.

D. 10.

Đáp án đúng là: B

Gọi hai số lẻ liên tiếp là 2k1;  2k+1  (k*)

Theo bài ra ta có:

2k+122k12=4k2+4k+14k2+4k1=8k    8,  k*

Xem thêm các bộ Trắc nghiệm Toán 8 (Chân trời sáng tạo) hay, có đáp án chi tiết:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Phân thức đại số

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Cộng, trừ phân thức

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Nhân, chia phân thức

Đánh giá

0

0 đánh giá