15 câu Trắc nghiệm Hằng đẳng thức đáng nhớ (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án - Toán 8

123

Toptailieu.vn xin giới thiệu 15 câu Trắc nghiệm Hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án - Toán 8 sách Chân trời sáng tạo. Bài viết gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8. Bên cạnh đó là phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Hằng đẳng thức đáng nhớ đầy đủ và chính xác nhất. Mời các bạn đón xem:

15 câu Trắc nghiệm Hằng đẳng thức đáng nhớ (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án - Toán 8

Câu 1. Cho hai biểu thức:

P=4x+134x+316x2+3;

Q=x23xx+1x1+6xx3+5x.

Tìm mối quan hệ giữa hai biểu thức P, Q.

A. P = – Q

B. P = 2Q

C. P = Q

D. P = 12Q

Đáp án đúng là: C

P=4x+134x+316x2+3

=4x3+3.4x2.1+3.4x.12+1364x3+12x+48x2+9

=64x3+48x2+12x+164x312x48x29= – 8

Q=x23xx+1x1+6xx3+5x

=x33.x2.2+3x.2223xx21+6x218x+5x

=x36x2+12x8x3+x+6x218x+5x=8

Do đó P = Q.

Câu 2. Rút gọn biểu thức:

P=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11 , ta được

A. P = 2xy13 + 10

B. P=2x + y13+10

C. P=2xy+13+10

D. P=2xy1310

Đáp án đúng là: C

P=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11

=2xy3+32xy2+32xy+1+10

=2xy+13+10.

Câu 3. Cho biểu thức N=2x1343+x2+2xx+14. Giá trị của biểu thức N khi x = 1001là

A. 1001

B. 1

C. – 34

D. 20

Đáp án đúng là: C

Ta cóN=2x1343+x2+2xx+14

=2x22x+149+6x+x2+2x2+28x

=2x24x+23624x4x2+2x2+28x

=2x2+2x24x2+4x24x+28x+236

=34.

Câu 4Tính giá trị của biểu thức M=x+2y36x+2y2+12x+2y8tại x = 20, y = 1.

A. 4000

B. 6000

C. 8000

D. 2000

Đáp án đúng là: C

M=x+2y36x+2y2+12x+2y8

=x+2y33.x+2y2.2+3.x+2y.2223

=x+2y23.

Thay x = 20, y = 1 vào biểu thức M, ta có

M=20+2.123=203=8000

Câu 5Cho cặp số (x; y) để biểu thức P=x28x+y2+2y+5 có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng x + 2y bằng

A. 1

B. 0

C. 2

D. 4

Đáp án đúng là: C

Ta cóP=x28x+y2+2y+5

=x28x+16+y2+2y+112

=x42+y+1212

Vì x420  x;  y+120  y

Nên x42+y+121212  x,  y

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 15 Bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Do đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là −12khi và chỉ khi x = 4; y = – 1.

Khi đó x + 2y = 4 + 2.( –1) = 2.

Câu 6Tìm x, biết: x312x2+48x64=0.

A. x = – 4

B. x = 8

C. x = – 8

D. x = 4

Đáp án đúng là: D

x312x2+48x64=0

x33.x2.4+3.x.4243=0

x43=0

x4=0

x=4

Câu 7. Cho biết Q=2x138xx+1x1+2x6x5=axb  a, b. Khi đó

A. a = – 4; b = 1

B. a = 4; b = – 1

C. a = 4; b = 1

D. a = – 4; b = – 1

Đáp án đúng là: C

Ta cóQ=2x138xx+1x1+2x6x5=axb  a, b

=8x312x2+6x18xx21+12x210

=8x312x2+6x18x3+8x+12x210x

=4x1.

Do đó a=4;  b=1.

Câu 8. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng?

A. AB2=A22AB + B2

B. AB2=A2+ 2AB + B2

C. AB2=A22AB  B2

D. AB2=A2AB + B2

Đáp án đúng là: A

Khẳng định đúng là: AB2=A22AB + B2.

Câu 9. Biểu thức 4x24x+1 được viết dưới dạng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là

A. 2x12

B. 2x+12

C. 4x12

D. 2x12x+1

Đáp án đúng là: A

Ta có 4x24x+1=2x22.2x.  1+12=2x12.

Câu 10. Rút gọn biểu thức P=3x129xx+1 ta được

A. P = 1

B. P = – 15x + 1

C. P = – 1

D. P = 15x + 1

Đáp án đúng là: B

P=3x129xx+1=9x26x+19x29x=15x+1.

Câu 11. Tìm x, biết: x6x+6x+32=9.

A. x = 9

B. x = 1

C. x = – 9

D. x = – 1

Đáp án đúng là: C

x6x+6x+32=9

x262x2+6x+9=9

6x=9+9+36

6x=54

x=9.

Câu 12. Cho biết 992 = a22ab + b2 với a,b. Khi đó

A. a = 98, b = 1

B. a = 98, b = – 1

C. a = 10, b = – 1

D. a = 10, b = 1

Đáp án đúng là: D

a22ab + b2=ab2=10012=992.

Do đó a=100,  b=1.

Câu 13. Với mọi a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0 thì giá trị của biểu thức a3+b3+c33abc là

A. 0.

B. 1.

C. −3abc.

D. a3+b3+c3

Đáp án đúng là: A

a3+b3+c33abc

=a+b33aba+b+c33abc

=a+b3+c33aba+b+c

15 Bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

=a+b+ca2+2ab+b2acbc+c23ab

=a+b+ca2+b2+c2abacbc

Vì a+b+c=0 nên a3+b3+c33abc=0.

Như vậy, với a + b + c = 0, ta có: a3+b3+c3=3abc.

 

Câu 14. Cho biết 3x12+2x+32+111+x1x= ax+b. Khi đó

A. a = 30; b = 6

B. a = – 6; b = –30

C. a = 6; b = 30

D. a = –30; b = –6

Đáp án đúng là: C

Ta có3x12+2x+32+111+x1x

=3x22.3x.1+12+2x2+6x+9+111x2

=9x26x+1+2x2+12x+18+1111x2

=9x2+2x211x2+6x+12x+1+18+11

=6x+30

Do đó a=6;  b=30.

Câu 15. Cho biểu thức T = x2+ 20x + 101. Khi đó

A. T1

B. T101

C. T1

D. T100

Đáp án đúng là: C

Ta cóT = x2+ 20x + 101

x2+2.10x+100+1

=x+102+11.

Vì x+1020,x nên T=x+102+11.

Xem thêm các bộ Trắc nghiệm Toán 8 (Chân trời sáng tạo) hay, có đáp án chi tiết:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Phân thức đại số

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Cộng, trừ phân thức

Đánh giá

0

0 đánh giá