16 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ phân thức (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án - Toán 8

268

Toptailieu.vn xin giới thiệu 16 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ phân thức có đáp án - Toán 8 sách Chân trời sáng tạo. Bài viết gồm 16 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8. Bên cạnh đó là phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Cộng, trừ phân thức đầy đủ và chính xác nhất. Mời các bạn đón xem:

16 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ phân thức (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án - Toán 8

Câu 1. Tính tổng sau: A=11.2+12.3+13.4+...+199.100.

A. A = 1

B. A = 0

C. A=12

D. A=99100

Đáp án đúng là: D

A=11.2+12.3+13.4+...+199.100

=112+1213+1314+...+1991100

=112+1213+1314+...+1991100

=11100=99100

Câu 2. Cho 3y – x = 63. Tính giá trị của biểu thức A = xy2+2x3yx6.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng là: D

Ta có 3y – x = 6 nên x = 3y – 63

Thay x = 3y – 6 vàoA = xy2+2x3yx6, ta được:

A=3y6y2+23y63y3y66

=3y2y2+6y123y3y12

=3+3y123y12=3+1=4

Câu 3. Giá trị của biểu thức A=52x+2x32x1+4x2+38x24xvới x=14 là

A. A=112

B.A=132

C. A=152

D. A=172

Đáp án đúng là: D

A=52x+2x32x1+4x2+38x24x

=52x+2x32x1+4x24x2x1

=5.22x14x2x1+4x2x34x2x1+4x2+34x2x1

=20x104x2x1+8x212x4x2x1+4x2+34x2x1

=20x10+8x212x+4x2+34x2x1=12x2+8x74x2x1

=12x26x+14x74x2x1=6x2x1+72x14x2x1

=6x+72x14x2x1=6x+74x.

Với x=14, ta có:

A=614+7414=32+71=32+7=32+142=172.

Câu 4. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức A=10x+23x123x3+x1x+3x+2 tại x=34?

A. 0 < A < 1

B. A = 0

C. A = 1

D. A=74

Đáp án đúng là: A

A=10x+23x123x3+x1x+3x+2

 16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

=10x+23x11x+273xx+3x+2

=10x+33xx+2x+311x+273xx+2x+3

=10x+311x+273xx+2x+3=10x+3011x273xx+2x+3

=x+33xx+2x+3=1x+2x+3

Tại x=34ta có A=134+234+3=15494=14516=1645

Vậy 0 < A < 1.

Câu 5. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = 6x2+ 8x + 7x31+xx2+ x + 16x1 có giá trị là một số nguyên.

A. x = 0

B. x = 1

C. x=±1

D.  16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Đáp án đúng là: D

A = 6x2+ 8x + 7x31+xx2+ x + 16x1

=6x2+8x+7x1x2+x+1+xx2+x+16x1

=6x2+8x+7+xx16x2+x+1x1x2+x+1

=6x2+8x+7+x2x6x26x6x1x2+x+1

=x2+x+1x1x2+x+1=1x1

Để Ahay 1x1 thì x – 1 ∈ Ư(1) = {−1; 1}.

Ta có bảng sau:

x – 1

−1

1

x

0 (TM)

2 (TM)

Câu 6. Rút gọn biểu thức  16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

 biết x>12;   x1.

 

A. 12xx1

B. 12xx+1

2x1x+1

D. 2xx1x+1

Đáp án đúng là: A

 16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

=32x2+2x+2x1x1x+12x

=3x1+2x2x14x1x+12xx1x+1

=3x3+4x22x4x2+42xx1x+1

=x+12xx1x+1=12xx1

Câu 7. Cho11x+11+x+21+x2+41+x4+81+x8=...1x16. Số thích hợp điền vào chỗ trống là

A. 16

B. 8

C. 4

D. 20

Đáp án đúng là: A

11x+11+x+21+x2+41+x4+81+x8

=1+x+1x1x1+x+21+x2+41+x4+81+x8

=21x2+21+x2+41+x4+81+x8

=21+x2+21x21x21+x2+41+x4+81+x8

=41x4+41+x4+81+x8

=41+x4+41x41x41+x4+81+x8

=81x8+81+x8=81+x8+81x81x81+x8=161x16.

Câu 8. Chọn khẳng định đúng.

A. ABCD=ACBD

B. ABCD=ADBC

C. ABCD=ADBCBD

D. ABCD=ACBD

Đáp án đúng là: C

Quy đồng mẫu thứcABvà CD, ta có:

AB=ADBD;   CD=BCBD.

Do đó ABCD=ADBDBCBD=ADBCBD.

Câu 9Có bao nhiêu giá trị của x để biểu thức A = 3x3x24x24x12x33x24x + 12 có giá trị là một số nguyên?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án đúng là: C

Điều kiện: 16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

A = 3x3x24x24x12x33x24x + 12

=3x3x24x24x12x2x34x3

=3x3+x2x244x12x24x3

=3x24+x2x34x12x3x24

=3x212+x33x24x+12x3x24

=x34xx3x24=xx24x3x24

=xx3=1+3x3

Để  16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Ta có bảng sau:

x – 3

–3

–1

1

3

x

0 (TM)

2 (KTM)

4 (TM)

6 (TM)

Vậy có 3 giá trị của x để biểu thức A có giá trị là một số nguyên.

Câu 10. Phân thức đối của phân thức 2x1x+1

A. 2x+1x+1

B. 12xx+1

C. x+12x1

D. x+112x

Đáp án đúng là: B

Phân thức đối của phân thức 2x1x+1 là 2x1x+1=12xx+1.

Câu 11Thực hiện phép tính sau:x2x+24x+2   x2

A. x + 2

B. 2x

C. x

D. x – 2

Đáp án đúng là: D

x2x+24x+2=x24x+2=x2x+2x+2

=x2x+2:x+2x+2:x+2=x21=x2.

Câu 12. Tìm phân thức A thỏa mãn: x1x22x+A=x1x22x.

A. 2x2

B. 22x

C. 1x

D. 1x+2

Đáp án đúng là: B

x1x22x+A=x1x22x

Suy ra A=x1x22xx1x22x

=x1x1x22x=x1x+1x22x

=2xx22x=2xxx2=2x2=22x.

Câu 13. Với x = 2023 hãy tính giá trị của biểu thức: B=1x231x3.

A. B=12  020

B. B=1202  000
C. B=1200  200

D. B=120  200

Đáp án đúng là: B

B=1x231x3=x3x23x3x23x23x3

=x3x23x23x3=x3x+23x23x3=20x23x3

Với x = 2023, ta có:

B=2020232320233=202000.2020

=2020.  100.2020=1100.2020=1202  000.

Câu 14Tìm x, biết : 2x+3+3x29=0   x±3

A. x = 0

B. x=12

C. x = 1

D. x=32

Đáp án đúng là: D

Ta có 2x+3+3x29=2x+3+3x3x+3

=2x3x3x+3+3x3x+3

=2x3+3x3x+3=2x6+3x3x+3=2x3x3x+3

Mà 2x+3+3x29=0 nên 2x3x3x+3=0

2x3=0

2x=3

x=32

Vậy x=32.

Câu 15. Cho A=2x16x26x34x24. Phân thức thu gọn của A có tử thức là:

A. 4x27x212xx1x + 1

B. 4x27x+2

C. 4x27x2

D. 12xx1x + 1

Đáp án đúng là: C

A=2x16x26x34x24=2x16xx134x21

=2x16xx134x1x+1=22x1x+13.3x12xx1x+1

=22x2x+2x19x12xx1x+1=22x2+x19x12xx1x+1

=4x2+2x29x12xx1x+1=4x27x212xx1x+1.

Câu 16. Rút gọn biểu thức sau: A=2x2+x3x31x5x2+x+17x1.
A. A=6x2+2x15x1x2+x+1

B. A=6x2x1x2+x+1

C. A=6x2+15x1x2+x+1

D. A=6x215x1x2+x+1

Đáp án đúng là: D

A=2x2+x3x31x5x2+x+17x1

=2x2+x3x31x5x2+x+1+7x1

 16 Bài tập Cộng, trừ phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

=2x2+x3x1x2+x+1x25xx+5+7x2+7x+7x1x2+x+1

=2x2+x3x1x2+x+18x2+x+12x1x2+x+1

=2x2+x38x2+x+12x1x2+x+1

=2x2+x38x2x12x1x2+x+1=6x215x1x2+x+1

Xem thêm các bộ Trắc nghiệm Toán 8 (Chân trời sáng tạo) hay, có đáp án chi tiết:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Phân thức đại số

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Nhân, chia phân thức

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Hình chóp tam giác đều – Hình chóp tứ giác đều

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều

Đánh giá

0

0 đánh giá