15 câu Trắc nghiệm Nhân, chia phân thức (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án - Toán 8

369

Toptailieu.vn xin giới thiệu 16 câu Trắc nghiệm Nhân, chia phân thức có đáp án - Toán 8 sách Chân trời sáng tạo. Bài viết gồm 16 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8. Bên cạnh đó là phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Nhân, chia phân thức đầy đủ và chính xác nhất. Mời các bạn đón xem:

16 câu Trắc nghiệm Nhân, chia phân thức (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án - Toán 8

Câu 1Cho A=x2+y2+xyx2y2:x3y3x2+y22xy và B=x2y2x2+y2:x22xy+y2x4y4.

Khi x + y = 5 hãy so sánh A và B.

A. A = B

B. AB

C. A > B

D. A < B

Đáp án đúng là: D

A=x2+y2+xyx2y2:x3y3x2+y22xy

=x2+y2+xyx+yxy:xyx2+y2+xyxy2

=x2+y2+xyx+yxyxy2xyx2+y2+xy=1x+y.

Với x + y = 5 ta có A=15

B=x2y2x2+y2:x22xy+y2x4y4

=xyx+yx2+y2:xy2x2+y2xyx+y

=xyx+yx2+y2x2+y2xyx+yxy2=x+y2

Với x + y = 5 ta có B=52=25

Câu 2Giá trị biểu thức A=521321:921721:13211121:...:55215321là:

A. 928

B. 289

C. 1814

D. 328

Đáp án đúng là: A

A=521321:921721:13211121:...:55215321

=52132172192111211321...53215521

=4.62.46.88.1010.1212.14...52.5454.56

=626101014...5256

=3656=928

Câu 3. Tìm giá trị của x để phân thức A chia hết cho phân thức  B  biết: 

A=x3x2x+11x2;  B=x+2x2.

16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Đáp án đúng là: A

A:B=x3x2x+11x2:x+2x2=x3x2x+11x2x2x+2

=x3x2x+11x+2=x3+2x23x26x+5x+10+1x+2

=x2x+23xx+2+5x+2+1x+2

=x+2x23x+5+1x+2=x23x+5+1x+2.

Để phân thức A chia hết cho phân thức B thì AB.

Suy ra x23x+5+1x+2

Mà x23x+5   xhay 16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Câu 4. Tìm x thỏa mãn 3x+15x24:x+5x2=1   x±2;  x5

A. x = 0

B. x = 1

C. x = – 1

D. x = 3

Đáp án đúng là: B

3x+15x24:x+5x2=3x+5x2x+2:x+5x2

=3x+5x2x+2x2x+5=3x+2

Khi đó 3x+15x24:x+5x2=1

3x+2=1

x+2=3

x=1 (TM)

Câu 5Cho a + b + c = 0. Tính A=4bca2bc+2a24cab2ca+2b24abc2ab+2c2.

A. 1

B. 0

C. – 1

D. 2

Đáp án đúng là: A

Do a+b+c=0nên a=b+c.

16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

=2bcb2c2=bc2

16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

=a2+bcabac=a2abacbc

=aabcab=acab

Khi đó 4bca2bc+2a2=bc2acab.

Tương tự, ta có: 4cab2ca+2b2=ca2babc;

4abc2ab+2c2=ab2cacb

A=4bca2bc+2a24cab2ca+2b24abc2ab+2c2

=bc2acabca2babcab2cacb=1.

Câu 6. Rút gọn biểu thức sau: A=11221132...11n2

A. n+12n

B. n12n

C. nn1

D. nn+1

Đáp án đúng là: A

A=11221132...11n2

=22122321324214252152n21n2

=1.322.2.432.3.542.4.652...n1n+1n2

=1.2.3.4...n12.3.4.5...n.3.4.5.6...n+12.3.4.5...n

=1n.n+12=n+12n

Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=4x216.7x23x+6

A. 367

B. 367

C. 487

D. 487

Đáp án đúng là: C

A=4x216.7x23x+6=4x2167x23x+6

=4x2x+27x23x+2=4x27x23

=437x22x14x+4=437x216x+4

16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8

Ta có: 7x8720x7x872367367x

16 Bài tập Nhân, chia phân thức (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 8 hay A487

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 7x872=0 hay x=87.

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là487 khi x=87.

Câu 8. TínhA=112211321120102

A. 20092010

B. 20112010

C. 20114020

D. 20094020

Đáp án đúng là: C

112211321142115211n2

=22122321324214252152n21n2

=1.3222.4323.5424.652n1n+1n2

=1.2.3.4...n12.3.4.5...n.3.4.5.6...n+12.3.4.5...n

=1n.n+12=n+12n

Áp dụng với n = 2010 , ta có:

A=112211321120102=2010+12.2010=20114020.

Câu 9Phân thức nghịch đảo của phân thức 2x+1x+2 với x12; x2 là

A. 2x+1x+2

B. x+22x+1

C. x+22x+1

D. 2x+1x+2

Đáp án đúng là: B

Phân thức nghịch đảo của phân thức 2x+1x+2x+22x+1.

Câu 10. Kết quả phép tính 3x+124x1682xx+4 là

A. 32

B. 32x4

C. 32x4

D. 32

Đáp án đúng là: D

3x+124x1682xx+4=3x+44x424xx+4

=3x+44x42x4x+4=32.

Câu 11. Kết quả của phép chia 4x+12x+42:3x+3x+4 là

A. 4x+4

B. 4x+4

C. 43x+4

D. 43x+4

Đáp án đúng là: C

4x+12x+42:3x+3x+4=4x+3x+42:3x+3x+4

=4x+3x+42x+43x+3=43x+4.

Câu 12. Kết quả của phép chia x3+1x2+2x+1:3x23x+3x21 có tử thức gọn nhất là

A. x – 1

B. 3

C. –3

D. x + 1

Đáp án đúng là: A

x3+1x2+2x+1:3x23x+3x21

=x+1x2x+1x+12:3x2x+1x1x+1

=x+1x2x+1x+12.x1x+13x2x+1

=x+12x2x+1x13x+12x2x+1=x13.

Vậy kết quả của phép chia x3+1x2+2x+1:3x23x+3x21 có tử thức là x − 1.

Câu 13. Biết x + 3x24.812x + 6x2x39x + 27=AB. Tìm  A, B.

A. A = x22;  B = 9x + 2

B. A = 9x + 2;  B = x22

C. A = 9x2;  B = x + 22

D. A = x + 22;  B = 9x2

Đáp án đúng là: A

x + 3x24.812x + 6x2x39x + 27

=x + 3x2x + 2.2x39x + 3

=x229x + 2.

Vậy A = x22;  B = 9x + 2.

Câu 14. Rút gọn biểu thức A=x+1x2+x+1=x31x21.

A. x2+x+1

B. 1

C. x + 1

D. x – 1

Đáp án đúng là: B

A:x+1x2+x+1=x31x21

A=x31x21x+1x2+x+1=x1x2+x+1x1x+1x+1x2+x+1=1

Câu 15Tìm biểu thức A thỏa mãn biểu thức: x+3y4x+8y  .  A=x29y2x+2y.

A. 4(x – 2y)

B. 4(x + 2y)

C. 4(x + 3y)

D. 4(x – 3y)

Đáp án đúng là: D

x+3y4x+8y  .  A=x29y2x+2y

A=x29y2x+2y:x+3y4x+8y

=x3yx+3yx+2y:x+3y4x+2y

=x3yx+3yx+2y4x+2yx+3y=4x3y.

Câu 16. Tìm mối liên hệ giữa x và y, biết x+yx3+x2y+xy2+y3:x2+xy2y2x4y4=2.

A. x = y

B. x = 3y

C. x = – y

D. x = –3y

Đáp án đúng là: D

x+yx3+x2y+xy2+y3:x2+xy2y2x4y4

=x+yx2x+y+y2x+y:x2+2xyxy2y2x2y2x2+y2

=x+yx2+y2x+y:xx+2yyx+2yxyx+yx2+y2

=1x2+y2:xyx+2yxyx+yx2+y2

=1x2+y2:x+2yx+yx2+y2

=1x2+y2x+yx2+y2x+2y=x+yx+2y.

Ta có x+yx3+x2y+xy2+y3:x2+xy2y2x4y4=2

x+yx+2y=2

x+y=2x+4y

x=3y

Xem thêm các bộ Trắc nghiệm Toán 8 (Chân trời sáng tạo) hay, có đáp án chi tiết:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Phân thức đại số

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Cộng, trừ phân thức

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Hình chóp tam giác đều – Hình chóp tứ giác đều

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều

Đánh giá

0

0 đánh giá