Toptailieu.vn xin giới thiệu 15 câu Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án - Toán 8 sách Chân trời sáng tạo. Bài viết gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8. Bên cạnh đó là phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Phân thức đại số đầy đủ và chính xác nhất. Mời các bạn đón xem:
15 câu Trắc nghiệm Phân thức đại số (Chân trời sáng tạo 2024) có đáp án - Toán 8
Câu 1. Tìm a để ax4y4−4xy2=x3y34y.
A. a = – 2x
B. a = – x
C. a = – y
D. a = – 1
Đáp án đúng là: D
Ta có: ax4y4 . 4y=4ax4y5và −4xy2.x3y3=−4x4y5.
Để ax4y4−4xy2=x3y34ythì 4ax4y5=−4x4y5.
Do đó 4a = −4 nên a = −1 .
Câu 2. Hãy tìm phân thức PQthỏa mãn đẳng thức:(5x+3)P5x−3=(2x−1)Q25x2−9.
A. PQ=(2x−1)25x+3
B. PQ=(2x−1)2(5x+3)2
C. PQ=2x−1(5x+3)2
D. PQ=2x−1(5x−3)2
Đáp án đúng là: C
(5x+3)P5x−3=(2x−1)Q25x2−9
(5x+3)P5x−3=(2x−1)Q(5x+3)(5x−3)
(5x+3)P(5x+3)(5x−3)=(2x−1)Q(5x−3)
(5x+3)2P=(2x−1)Q.
Do đó PQ=2x−1(5x+3)2.
Câu 3. Với x≠y, hãy viết phân thức 1x−y dưới dạng phân thức có tử là x2−y2.
A. x2−y2(x−y)y2
B. x2−y2x + y
C. x2−y2x−y
D. x2−y2(x−y)2(x + y)
Đáp án đúng là: D
Phân thức cần tìm có dạng là x2−y2A.
Ta có: 1x−y=x2−y2A
A . 1=(x−y)(x2−y2)
A=(x−y)(x−y)(x+y)
A=(x−y)2(x+y)
Vậy phân thức cần tìm là x2−y2(x−y)2(x + y).
Câu 4. Đưa phân thức 13x−2x2−43về phân thức có tử và mẫu là các đa thức với hệ số nguyên.
A. x−63x2−4
B. x−23x2−4
C. x−6x2−4
3x−23x2−4
Đáp án đúng là: A
Ta có: 13x−2x2−43=3(13x−2)3(x2−43)=x−63x2−4.
Câu 5. Tính giá trị của biểu thức A = (x2−4y2)(x−2y)x2−4xy + 4y2tại x = 98 và y = 1.
A. 99
B. 100
C. 199
D. 96
Đáp án đúng là: B
A=(x2−4y2)(x−2y)x2−4xy+4y2=(x−2y)(x+2y)(x−2y)(x−2y)2
=(x−2y)2(x+2y)(x−2y)2=x+2y.
Tại x = 98 và y = 1 ta có A=98+2.1=100.
Câu 6. Cho A=x2+x−62x2+6x. Khi đó
A. A=x−22
B. A=x−22x+6
C. A=x−2x+3
D. A=x−22x
Đáp án đúng là: D
A=x2+x−62x2+6x=x2+3x−2x−62(x2+3x)
=x(x+3)−2(x+3)2x(x+3)
=(x−2)(x+3)2x(x+3)=x−22x.
Câu 7. Rút gọn phân thức (a + b)2−c2a + b + cta được phân thức có tử là
A. a + b + c
B. a – b – c
C. a – b + c
D. a + b – c
Đáp án đúng là: D
=(a+b−c)(a+b+c)a+b+c=a+b−c1.
Vậy khi rút gọn phân thức (a+b)2−c2a+b+cta được phân thức có tử là a + b – c.
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức x3+ 2x2+ 4x + 6x + 2có giá trị nguyên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án đúng là: D
Điều kiện: x+2≠0hay x≠−2.
x3+2x2+4x+6x+2=x3+2x2+4x+8−2x+2
=x2(x+2)+4(x+2)−2x+2
=(x2+4)(x+2)−2x+2=x2+4−2x+2.
Ta có x2∈ℤ ∀x∈ℤ nên để phân thức x3+ 2x2+ 4x + 6x + 2 có giá trị nguyên thì 2x+2∈ℤ⇒(x+2)∈Ư.
Ta xét các trường hợp sau:
•x+2=−2⇔x=−4 (TM)
• x+2=−1⇔x=−3 (TM)
•x+2=1⇔x=−1 (TM)
•x+2=2⇔x=0 (TM)
Vậy có 4 giá trị nguyên của x để phân thứcx3+ 2x2+ 4x + 6x + 2có giá trị nguyên.
Câu 9. Chọn câu sai. Với đa thức B≠0, ta có:
A. AB=A.MB.M(với M khác đa thức 0)
B. AB=A:NB:N (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0)
C. AB=−A−B
D. AB=A + MB + M
Đáp án đúng là: D
Theo tính chất cơ bản của phân thức đại số, ta có:
•AB=A.MB.MAB=A.MB.M(với M khác đa thức 0)
⇒AB=A(−1)B(−1)=−A−B
•AB=A:NB:N (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0)
Mệnh đề AB=A + MB + Msai. Ví dụ:23≠34=2+13+1.
Câu 10. Phân thức x2−7x + 12x2−6x + 9(vớix≠3) bằng với phân thức nào sau đây?
A. x−4x+3
B. x + 4x+3
C. x−4x−3
D. x + 4x−3
Đáp án đúng là: C
x2−7x+12x2−6x+9=x2−4x−3x+12(x−3)2=x(x−4)−3(x−4)(x−3)2
=(x−4)(x−3)(x−3)2=x−4x−3.
Câu 11. Với điều kiện nào của x thì phân thức 5x−7x2−9có nghĩa?
A. x≠3
B. x≠75
C. x≠−3
D. x≠± 3
Đáp án đúng là: D
Phân thức 5x−7x2−9có nghĩa khi và chỉ khix2−9≠0hay x≠± 3.
Câu 12. Phân thức 7x+25−3xcó giá trị bằng117khi x bằng
A. 1
B. 12
C. 2
D. Không có giá trị x thỏa mãn
Đáp án đúng là: B
Điều kiện: 5−3x≠0hay x≠53.
Ta có 7x+25−3x=117nên
(7x+2)7=11(5−3x)
49x+14=55−33x
82x=41
x=12(TMĐK)
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức x2−1x2−2x+1có giá trị bằng 0?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án đúng là: B
Điều kiện: x2−2x+1≠0⇔(x−1)2≠0⇔x−1≠0⇔x≠1
Ta có: x2−1x2−2x+1=0nên x2−1=0
Khi đó x2=1 hay x=1 (KTM); x=−1 (TM)
Vậy có 1 giá trị thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 14. Chọn câu sai.
A. 5x + 55x=x + 1x
B. x2−4x + 2 = x−2
C. x + 3x2−9=1x−3
D. 5x + 55x = 5
Đáp án đúng là: D
•(5x+5)x=5(x+1)x=5x(x+1)⇒5x+55x=x+1x
•(x−2)(x+2)=x2−2x+2x−4=x2−4⇒x2−4x+2=x−2
•(x+3)(x−3)=x2+3x−3x−9=x2−9⇒x+3x2−9=1x−3
•5 . 5x=25x≠5x+5⇒5x+55x≠5
Câu 15. Với điều kiện nào của x thì phân thức x2x2+ 4x + 5xác định?
A. x≠−1và x≠3
B. x≠1
C. x≠−2
D. x∈ℝ
Đáp án đúng là: D
Phân thức x2x2+ 4x + 5xác định khi và chỉ khi
x2+4x+5≠0
x2+4x+4+1≠0
(x+2)2+1≠0
(x+2)2≠−1(luôn đúng vì (x+2)2≥0 ∀x∈ℝ)
Vậy phân thức xác định với mọi x∈ℝ
Xem thêm các bộ Trắc nghiệm Toán 8 (Chân trời sáng tạo) hay, có đáp án chi tiết:
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Cộng, trừ phân thức
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Nhân, chia phân thức
Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Hình chóp tam giác đều – Hình chóp tứ giác đều
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.