Giải KHTN 8 trang 189 (Cánh Diều)

335

Với giải SGK KHTN 8 Cánh Diều trang 189 chi tiết trong Bài 41: Hệ sinh thái giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập KHTN 8. Mời các bạn đón xem:

Giải KHTN 8 trang 189 (Cánh Diều)

Mở đầu trang 188 Bài 41 KHTN 8: Quan sát hình 41.1, nêu tên một số loài sinh vật có trong quần xã và mối quan hệ giữa quần xã sinh vật với môi trường sống.

KHTN 8 (Cánh Diều) Bài 41: Hệ sinh thái | Khoa học tự nhiên 8 (ảnh 1)

Trả lời:

- Một số loài sinh vật trong quần xã trong hình: Voi, hươu cao cổ, nai, ngựa vằn, tê giác, cây gỗ, chim,…

- Mối quan hệ giữa quần xã sinh vật với môi trường sống: Các sinh vật trong quần xã tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trường và tác động qua lại với các sinh vật khác tạo thành một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định.

I. Hệ sinh thái

Câu hỏi 1 trang 189 KHTN 8: Quan sát hình 41.2, nêu các thành phần cấu trúc cơ bản của hệ sinh thái và mối quan hệ giữa các thành phần này.

KHTN 8 (Cánh Diều) Bài 41: Hệ sinh thái | Khoa học tự nhiên 8 (ảnh 2)

Trả lời:

- Các thành phần cấu trúc cơ bản của hệ sinh thái:

+ Môi trường sống (thành phần vô sinh): ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, đất, nước, xác sinh vật,…

+ Quần xã sinh vật (thành phần hữu sinh): sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.

- Mối quan hệ giữa các thành phần cấu trúc cơ bản của hệ sinh thái: Các thành phần vô sinh và hữu sinh của hệ sinh thái tác động qua lại lẫn nhau, đồng thời, các sinh vật trong thành phần hữu sinh của hệ sinh thái cũng luôn tương tác với nhau tạo thành một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định.

Câu hỏi 2 trang 189 KHTN 8: Lấy ví dụ cho mỗi kiểu hệ sinh thái và cho biết các thành phần của hệ sinh thái đó theo mẫu bảng sau:

KHTN 8 (Cánh Diều) Bài 41: Hệ sinh thái | Khoa học tự nhiên 8 (ảnh 3)

Trả lời:

Ví dụ cho mỗi kiểu hệ sinh thái và các thành phần của mỗi hệ sinh thái đó:

Tên của

hệ sinh thái

Thành phần vô sinh

(Môi trường sống)

Thành phần hữu sinh (Quần xã sinh vật)

Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa

Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, đất, nước, xác sinh vật,…

Cây gỗ, cây cỏ, dương xỉ, rêu, kiến, rắn,

hươu, voi,…

Hệ sinh thái hồ nước ngọt

Ánh sáng, nhiệt độ, đất,

nước, xác sinh vật,…

Cá chép, tôm, con trai, cá rô phi, rong đuôi chó, bèo tây,…

Hệ sinh thái đồng ruộng

Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, đất, nước, xác sinh vật,…

Lúa, cỏ, ốc bươu vàng, cua đồng, châu

chấu, sâu ăn lá,…

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá