Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu tiêu đề Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (Kết nối tri thức) Tuần 18 có đáp án hay, chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện, biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 3 từ đó học tốt Toán lớp 3.
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (Kết nối tri thức) bản word có lời giải chi tiết (Chỉ 200k cho 1 học kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (Kết nối tri thức) Tuần 18 có đáp án
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính 109 ml × 7 là:
A. 763
B. 760 ml
C. 703 ml
D. 763 ml
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Vậy 109 ml × 7 = 763 ml
Câu 2. 675 chia cho 6 bằng:
A. 112
B. 110 dư 5
C. 112 dư 3
D. 111 dư 4
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Vậy 675 : 6 = 112 (dư 3)
Câu 3. Giá trị của biểu thức 640 : (8 – 3) × 2 là:
A. 256
B. 154
C. 74
D. 64
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
640 : (8 – 3) × 2
= 640 : 5 × 2
= 128 × 2
= 256
Câu 4. Để về đến nhà, Ốc Sên cần đi quãng đường dài là:
A. 55 mm
B. 100 cm
C. 1 dm
D. 65 mm
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Để về đến nhà, Ốc Sên cần đi quãng đường dài là:
35 + 23 + 42 = 100 (mm)
Đổi 100 mm = 1 dm
Câu 5. Hình bên có
A. 4 hình tứ giác
B. 5 hình tứ giác
C. 6 hình tứ giác
D. 7 hình tứ giác
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Hình bên có 5 hình tứ giác gồm:
Hình 1, hình (1 + 2), hình (2 + 3), hình 3, hình (1 + 2 + 3).
Câu 6. Anh Sơn đóng tất cả số ngô vừa thu hoạch được vào các bao tải thì được 5 bao to và 1 bao nhỏ. Mỗi bao to cân nặng 30 kg và bao nhỏ cân nặng 15 kg. Vậy anh Sơn thu hoạch được số ki-lô-gam ngô là:
A. 155kg
B. 105 kg
C. 50 kg
D. 165 kg
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
5 bao to nặng số ki-lô-gam là:
30 × 5 = 150 (kg)
Anh Sơn thu hoạch được số ki-lô-gam ngô là:
150 + 15 = 165 (kg)
Đáp số: 165 kg
II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
16 × 6 …….... …….... …….... |
24 × 4 …….... …….... …….... |
232 × 4 …….... …….... …….... |
453 × 2 …….... …….... …….... |
Lời giải:
Bài 2. Đặt tính rồi tính
85 : 5 |
65 : 3 |
904 : 8 |
845 : 6 |
Lời giải:
Bài 3: Tính giá trị mỗi biểu thức sau:
65 – 5 × 3 |
= |
30 × (8 – 2) |
= |
|
= |
|
= |
225 : 3 + 6 |
= |
(100 – 15) × 4 |
= |
|
= |
|
= |
Lời giải:
65 – 5 × 3 |
= 65 - 15 |
30 × (8 – 2) |
= 30 × 6 |
|
= 50 |
|
= 180 |
225 : 3 + 6 |
= 75 + 6 |
(100 – 15) × 4 |
= 85 × 4 |
|
= 81 |
|
= 340 |
Bài 4. Số?
Lời giải:
Bài 5. Số?
a) Số?
Hình bên có … hình tứ giác
b) Đo và tính độ dài đường gấp khúc ABCD
Độ dài các đoạn thẳng là: AB = … mm; BC = … mm; CD = … mm
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
… + … + …= … (mm)
Lời giải:
a) Hình bên có 5 hình tứ giác
b) Đo và tính độ dài đường gấp khúc ABCD
Độ dài các đoạn thẳng là: AB = 50 mm; BC = 30 mm; CD = 50 mm
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
50 + 30 + 50 = 130 (mm)
Bài 6. Cô Hà dự định tặng mỗi gia đình có hoàn cảnh khó khăn trong xóm một túi quà. Mỗi túi quà gồm 5 kg gạo và 3 hộp bánh. Cô Hà đã mua đủ 45 hộp bánh. Hỏi để chuẩn bị đủ các túi quà, cô Hà cần mua bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Lời giải:
Bài giải
Số túi quà cô Hà dự định tặng là:
45 : 3 = 15 (túi quà)
Số gạo cô Hà cần mua là:
5 × 15 = 75 (kg)
Đáp số: 75 kg gạo
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 18 - Đề số 2
Bài 1: Tính chu vi hình chữ nhật rồi viết kết quả vào ô trống
Chiều dài |
7cm |
12cm |
35dm |
105m |
Chiều rộng |
5cm |
8cm |
27dm |
75m |
Chu vi |
|
|
|
|
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 45m và chiều rộng là 27m. Hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là 47m và chiều rộng là 25m.
A. Chu vi hình chữ nhật ABCD bé hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ
B. Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ
C. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ
Bài 3: Tính chu vi của hình chữ nhật biết chiều dài và chiều rộng lần lượt là:
a) 35cm và 28cm b) 4m và 8dm
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chi vi hình chữ nhật đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng 15dm, chiều dài hơn chiều rộng 2m. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Một hình vuông có cạnh 100cm. Tính chu vi hình vuông đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Viết số đo độ dài thích hợp vào ô trống:
Cạnh hình vuông |
12cm |
75dm |
102m |
|
Chu vi hình vuông |
|
|
|
108m |
Bài 8: Một hình vuông có chu vi là 256m. Tính độ dài cạnh hình vuông đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Tính cạnh hình vuông, biết chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 36m và chiều rộng 2dam 8m.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10: Cho hình vuông ABCD và hình chữ nhật BMNC (hình vẽ).
Hình chữ nhật BMNC có chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Tính chu vi hình chữ nhật BMNC, biết chu vi hình
vuông ABCD là 24cm.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Chiều dài |
7cm |
12cm |
35dm |
105m |
Chiều rộng |
5cm |
8cm |
27dm |
75m |
Chu vi |
24 cm |
40 cm |
124 dm |
360m |
Bài 2.C
Bài 3.
Bài giải
a) Chu vi hình chữ nhật đó là:
(35 + 28 ) ×2 = 126 (cm)
b) Đổi 4m = 40 dm
Chu vi hình chữ nhật đó là:
(40 + 8) ×2 = 96 ( dm)
Đáp số: a) 126cm
b) 96dm
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chi vi hình chữ nhật đó.
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật đó là:
15 : 3 = 5 (m)
Chu vi hình chữ nhật đó là:
(15 + 5) ×2 = 40 ( m)
Đáp số: 40m
Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng 15dm, chiều dài hơn chiều rộng 2m. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét?
Bài giải
Đổi 2m = 20dm
Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
15 + 20 = 35 (dm)
Chu vi của hình chữ nhật đó là:
( 35 + 15) ×2 = 100 ( dm)
Đổi 100dm = 10m
Đáp số: 10m
Bài 6.
Bài giải
Đổi 100cm= 1m
Chu vi của hình vuông đó là:
1 × 1 = 1 (m)
Đáp số: 1m
Bài 7. Viết số đo độ dài thích hợp vào ô trống:
Cạnh hình vuông |
12cm |
75dm |
102m |
27m |
Chu vi hình vuông |
48cm |
300dm |
408m |
108m |
Bài 8.
Bài giải
Độ dài cạnh hình vuông đó là:
256 : 4 = 64 (cm)
Đáp số: 64cm
Bài 9.
Bài giải
Đổi 2dam8m = 28m
Chu vi hình chữ nhật hay chính là chu vi hình vuông là:
(36 + 28) ×2 = 128 ( m)
Độ dài một cạnh của hình vuông là:
128 : 4 = 32(m)
Đáp số: 32m
Bài 10.
Bài giải
Độ dài một cạnh của hình vuông ABCD hay chính là chiều rộng hình chữ nhật BMNC là:
24 : 4 = 6 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật BMNC là:
6 × 2 = 12 (cm)
Chu vi hình chữ nhật BMNC là:
( 6 + 12) × 2 = 36 (cm)
Xem thêm các bài giải Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (kết nối tri thức) có đáp án hay, chi tiết khác:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (kết nối tri thức) Tuần 16
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (kết nối tri thức) Tuần 17
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (kết nối tri thức) Tuần 19
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (kết nối tri thức) Tuần 20
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (kết nối tri thức) Tuần 21
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.