Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: Phương pháp giải và bài tập hay, chi tiết

423

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: Phương pháp giải và bài tập hay, chi tiết nhất, từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh nắm vững kiến thức về hàm số, từ đó học tốt môn Toán

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: Phương pháp giải và bài tập hay, chi tiết 

A. LÝ THUYẾT

1. Định nghĩa

Giả sử hàm số f(x) xác định trên tập K ( KR) Khi đó:

a)  Nếu tồn tại một điểm x0K sao cho f(x)f(x0),xK thì số M=f(x0)  được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên K. Kí hiệu: M=maxxDf(x) .

b)  Nếu tồn tại một điểm x0K sao cho f(x)f(x0),xK thì số m=f(x0) được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên K. Kí hiệu: M=minxDf(x).

2. Nhận xét.

Như vậy để có được M (hoặc m) là giá trị lớn nhất (giá trị nhỏ nhất) của hàm số f(x) trên K ta phải chỉ ra được:

a) f(x)M (hoặc f(x)m) với mọi xK.

b) Tồn tại ít nhất một điểm x0K sao cho f(x0)=M (hoặc f(x0)=m ).

Chú ý khi nói đến giá trị lớn nhất hay giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) (mà không nói rõ “trên tập K’’) thì ta hiểu đó là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó.

Mỗi hàm số liên tục trên đoạn [a;b] thì đạt được giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.

Hơn nữa:

a) Nếu hàm số f(x) đồng biến trên đoạn [a;b] thì maxxDf(x)=f(b) và minxDf(x)=f(a)

b) Nếu hàm số f(x) nghịch biến trên đoạn [a;b] thì minxDf(x)=f(b) và maxxDf(x)=f(a)

- Cho phương trình fx=m với y=fx là hàm số liên tục trên D thì phương trình có nghiệm khi minDfxmmaxDfx.

- Một hàm số có thể đồng thời đạt được giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên một tập K hoặc chỉ đạt được giá trị nhỏ nhất hoặc chỉ đạt được giá trị lớn nhất hoặc không tồn tại cả hai giá trị này. Chẳng hạn:

a) Xét hàm số bậc hai y=ax2+bx+c trên tập xác định K = R.

+ Khi a > 0 thì hàm số có đạt được giá trị nhỏ nhất tại x=b2a đồng thời bằng giá trị cực tiểu của hàm số tại x=b2a.

 + Khi a < 0 thì hàm số có đạt được giá trị lớn nhất tại x=b2a đồng thời bằng giá trị cực đại của hàm số tại x=b2a .

b) Xét trên tập K = R hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

c) Xét trên K=\cd hàm số y=ax+bcx+d không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

d) Xét hàm số trùng phương y=ax4+bx2+c trên tập xác định K = R.

+ Khi a > 0 thì hàm số đạt được giá trị nhỏ nhất đồng thời bằng giá trị cực tiểu của hàm số.

+ Khi a < 0 thì hàm số đạt được giá trị lớn nhất đồng thời bằng giá trị cực đại của hàm số.

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.

Dạng 1. Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên 1 đoạn.

1. Phương pháp giải.

Phương pháp: Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên a;b.

Bước 1. Tính đạo hàm f'(x).

Bước 2. Tìm tất cả các nghiệm xi[a;b] của phương trình f'(x)=0 và tất cả các điểm αi[a;b] làm cho f'(x) không xác định.

Bước 3. Tính f(a)f(b)f(xi)f(αi).

Bước 4. So sánh các giá trị tính được và kết luận M=maxa;bf(x)m=mina;bf(x).

Lưu ý:

- Đối với bài toán tìm GTLN, GTNN trên khoảng, nửa đoạn làm tương tự.

- Trong trường hợp trên khoảng đó không tồn tại giá trị f’(x) = 0 hoặc không xác định thì kết luận không tìm được GTLN, GTNN trên khoảng đó.

- Đối với bài toán xét trên cả tập xác định, tham khảo phần A.5 Lý thuyết.

2. Ví dụ minh hoạ.

Ví dụ 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x410x22 trên đoạn 0;9 bằng:

A. -2

B. -11

C. -26

D. -27

Lời giải

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Chọn D.

Ví dụ 2. Trên đoạn [2;1], hàm số y=x33x21 đạt giá trị lớn nhất tại điểm:

A. x=2

B. x=0

C. x=1

D. x=1 .

Lời giải

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Do đó giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [2;1] là -1, tại  x =0.

Chọn B.

Ví dụ 3. Tìm giá trị lớn nhất  của hàm số fx=x1+3x2x2+4x3

A. M=0.

B. M=2.

C. M=2.

D. M=94.

Lời giải

TXĐ: Đặt  D=1;3.

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Chọn C.

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Ví dụ 4. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số fx=x24x+5 trên đoạn 6;6.

A. M=0.

B. M=9

C. M=55

D. M=110.

Lời giải

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Chọn C.

Lưu ý: Hàm trị tuyệt đối không âm.

Ví dụ 5. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số fx=2cos3x92cos2x+3cosx+12

A. m=24.

B. m=12

C. m=9.

D. m=1

Lời giải

Đặt t=cosx 1t1.

Khi đó, bài toán trở thành Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số gt=2t392t2+3t+12 trên đoạn 1;1''.

Đạo hàm:

g't=6t29t+3g't=0t=11;1t=121;1.

Ta có :

g1=9g12=98g1=1min1;1gt=g1=9minxfx=9.

Chọn C.

Ví dụ 6. Giá trị lớn nhất của hàm số fx=xm2x+1 trên đoạn 0;1 bằng:

A1+m22

Bm2

C1m22

Dm2

Lời giải

Đạo hàm :

f'x=1+m2x+12>0,x0;1

Suy ra hàm số fx đồng biến trên [ 0;1]

0;1max0;1fx=f1=1m22.

Chọn C.

3. Bài tập tự luyện.

Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x321x trên đoạn [2;19] bằng:

A. 36.

B. 147

C. 147

D. -34.

Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x324x trên đoạn 2;19bằng:

A. 322

B. -40

C. -322

D. -45

Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất  M của hàm số y=x42x2+3 trên đoạn [0;3]:

A. 3.

B. -6.

C. 10.

D. 6.

Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=x4x2+13 trên đoạn [0;4]:

A. m=514

B. m=494

C. m = 13

D.  m=512

Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất m của y=x2+2x  trên đoạn  12;2 .

A. m=174

B. m=10

C. m=5

D. m=3

Câu 6. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=2x3+3x21 trên đoạn 2;12. Tính P=Mm.

A. P=5

BP=1

CP=4

DP=5

Câu 7. Xét hàm số y=43x trên đoạn 1;1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên đoạn 1;1.

B. Hàm số có cực trị trên khoảng 1;1.

C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;1.

D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi x = 1, giá trị lớn nhất bằng 7 khi x = - 1.

Câu 8. Khi tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x2+3x+4, một học sinh làm như sau:

 (1). Tập xác định D=1;4 và y'=2x+3x2+3x+4.

(2). Hàm số không có đạo hàm tại x=1;x=4 và x1;4:y'=0x=32.

(3). Kết luận: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 52 khi  x=32 và giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi x=1;x=4.

Cách giải trên:

A. Sai ở bước (3).

B. Sai từ bước (1).

C. Sai từ bước (2).

D. Cả ba bước  (1), (2), (3) đều đúng.

Câu 9Khi tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x+2x2, một học sinh làm như sau:

 (1). Tập xác định: D=2;2 và y'=2x2x2x2.

 (2).

y'=02x2x=0

x02x2=x2x=1

 (3). Kết luận: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 khi x = 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi x=2.

Cách giải trên:

A. Sai từ bước (1).

B. Sai từ bước (2).

C. Sai ở bước (3).

D. Cả ba bước (1), (2), (3) đều đúng.

Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+3x1 trên đoạn [2;4].

Aminy2;4=6

Bminy2;4=-2

Cminy2;4=-3

Dminy2;4=193

Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x23x+2x trên đoạn 4;4 bằng:

A. 2.

B. 17.

C. 34.

D. 68.

Câu 12. Trên nửa khoảng 0;+, hàm số fx=x3+xcosx4:

A. Có giá trị lớn nhất là - 5, không có giá trị nhỏ nhất.

B. Không có giá trị lớn nhất, có giá trị nhỏ nhất là - 5.

C. Có giá trị lớn nhất là , giá trị nhỏ nhất là .

D. Không có giá trị lớn nhất, không có giá trị nhỏ nhất.

Câu 13. Hàm số nào sau đây không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên 2;2

Ay=x3+2

By=x4+x2

Cy=x1x+1

Dy=x+1

Câu 14. Biết rằng hàm số fx=x33x29x+28 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;4 tại x0. Tính  P=x0+2018.

AP=3.

BP=2019.

CP=2021.

DP=2018.

Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2+3x1 trên đoạn 2;4.

Amin2;4fx=6

Bmin2;4fx=2

Cmin2;4fx=3

D. min2;4fx=193

Câu 16. Tập giá trị của hàm số fx=x+9x với x2;4 là đoạn a;b. Tính P=ba.

A. P=6

B. P=132

C. P=254

D. P=12

Câu 17. Cho hàm số fx=2x2+x+1x+1. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn 0;1.

A. M=2; m=1.

B. M=2; m=1.

C.  M=1; m=2.

D. M=2; m=2.

Câu 18. Cho hàm số y=fx và có bảng biến thiên trên 5;7 như sau: 

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. min5;7fx=2  và hàm số không đạt giá trị lớn nhất trên 5;7.

 B. max5;7fx=6  và min5;7fx=2.

C.  max5;7fx=9 và min5;7fx=2.

D. max5;7fx=9  và min5;7fx=6.

Câu 19. Cho hàm số y=fx có đồ thị trên đoạn 2;4 như hình vẽ. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=fx trên đoạn  2;4

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

A. M=2.

B. M=f0.

C. M=3

D. M=1

Câu 20. Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y=fx trên đoạn 2;2.

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

A.  m=5, M=0.

B. m=5, M=1.

C. m=1, M=0.

D. m=2, M=2.

Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số fx=sinx+1sin2x+sinx+1.

A. M=1.

B. M=9091.

C. M=110111.

D. M=7079.

Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số fx=sin3x+cos2x+sinx+3.

A. M=0.

B. M=5

C. M=4

D. M=11227.

Câu 23. Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số có đúng một cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.

D. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=1.

Câu 24. Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số fx=x33x2+a có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;1 bằng 0.

A. a=2.

Ba=6

Ca=0

Da=4

Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số y=xm2x+1trên 0;1 bằng:

A1+m22

Bm2

C1m22

D. Đáp án khác.

Câu 26. Cho hàm số fx=x3+m2+1x+m22 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;2 bằng 7 

A. m=±1

B. m=±7

C. m=±2

D. m=±3

Câu 27. Cho hàm số y=x+mx1 (với  là tham số thực) thỏa mãn min2;4y=3. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. 3<m4.

B. 1m<3.

C. m>4.

D. m<1.

Câu 28. Cho hàm số y=x+mx+1 (là tham số thực) thoả mãn min1;2y+max1;2y=163. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. m = 1.

B. m = 5.

C. m = 3.

D. m = 2.

Câu 29. Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm sốfx=xm2+mx+1  trên đoạn [0;1] bằng - 2?

Am=1m=2

Bm=1m=2

Cm=1m=2

Dm=1m=2

Câu 30Cho hàm số fx=2x+mx+1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m >1 để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn 0;4 nhỏ hơn  3.

A. m1;3.

B. m1;354.

C. m1;5.

D. m1;3.

Đáp án

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Dạng 2. Ứng dụng GTLN, GTNN của hàm số vào bài toán thực tế.

1. Phương pháp giải:

Bước 1: Từ các điều kiện của bài toán xây dựng hàm số.

Bước 2: Tìm tập xác định của hàm số.

Bước 3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số vừa xây dựng trên tập xác định của nó phù hợp với yêu cầu bài toán.

Bước 4:  Kết luận.

2. Ví dụ minh hoạ.

Ví dụ 1. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích  thì hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng bao nhiêu?

A2S

B4S

C2S

D4S

Lời giải

Gọi a, b>0 lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật cần tìm.

Diện tích của hình chữ nhật: S=ab.

Chu vi hình chữ nhật:  

C=2a+b=2a+2Sa.

Khảo sát hàm fa=2a+2Sa trên 0;+, ta được minfa=4S khi a=S

Chọn B.

Cách 2. Ta có :

P=2a+b2.2ab=4ab=4S

Dấu " = " xảy ra a=b.

Ví dụ 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 961m2, người ta muốn mở rộng thêm 4 phần đất sao cho tạo thành hình tròn ngoại tiếp mảnh vườn. Biết tâm hình tròn trùng với tâm của hình chữ nhật (xem hình minh họa). Tính diện tích nhỏ nhất Smin của 4 phần đất được mở rộng.

A. Smin=961π961m2.

B. Smin=1922π961m2.

C. Smin=1892π946m2.

D. Smin=480,5π961m2.

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Lời giải

Gọi  xm, ym x>0, y>0 lần lượt là hai kích thước mảnh vườn hình chữ nhật; Rm là bán kính hình tròn ngoại tiếp mảnh vườn R2=OB2=x2+y24.

Theo đề bài, ta có xy=961m2.

Diện tích 4 phần đất mở rộng:

S=StronSABCD=πR2xy

=π.x2+y24xy Cosi π.2xy4xy=480,5π961.

Chọn D.

Nhận xét. Dấu "=" xảy ra khi ABCD là hình vuông. Nếu phát hiện đều này thì làm trắc nghiệm rất nhanh.

3. Bài tập vận dụng.

Câu 1. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 16cm thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng:

A36cm2

B20cm2

C16cm2

D30cm2

Câu 2. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng xcm, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Ax=6

Bx=3

Cx=2

Dx=4

Câu 3. Tính diện tích lớn nhất Smax của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn có bán kính 10cm, biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của đường tròn.

A. Smax=80cm2.

B. Smax=100cm2.

C. Smax=160cm2.

D. Smax=200cm2.

Câu 4. Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí  cách bờ biển một khoảng AB=5km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng là 7km. Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến vị trí M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km/h. Vị trí của điểm M cách B một khoảng gần nhất với giá trị nào sau đây để người đó đến kho nhanh nhất?

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

A. 3,0km.

B. 7,0km.

C. 4,5km.

D.  2,1km.   

Câu 5. Một sợi dây kim loại dài 60cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất uốn thành hình vuông cạnh a, đoạn dây thứ hai uốn thành đường tròn bán kính r. Để tổng diện tích của hình vuông và hình tròn nhỏ nhất thì tỉ số ar bằng:

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

A. ar=1.

B. ar=2.

C. ar=3.

D. ar=4.

Câu 6. Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm và chiều rộng 6cm. Thực hiện thao tác gấp góc dưới bên phải sao cho đỉnh được gấp nằm trên cạnh chiều dài còn lại. Hỏi chiều dài L tối thiểu của nếp gấp là bao nhiêu?

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

A. minL=62 cm

B. minL=932 cm

C. minL=732 cm

D. minL=92 cm                             

Đáp án

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và cách giải – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Xem thêm các dạng Toán lớp 12 hay, chọn lọc khác:

 

Đánh giá

0

0 đánh giá