Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 bài tập trắc nghiệm Tích phân (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.
Mời các bạn đón xem:
Tích phân
Câu 1: Tích phân
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 2: Cho hai tích phân:
Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng?
Lời giải:
Đặt t = π/2 - x ⇒ dt = -dx Khi x = a thì t = π/2 - a , khi x = π/2 - a thì t = a
Ta có:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 3:
Lời giải:
Đặt: t = 3 - x ⇒ dt = - dx .
Khi x = 0 thì t = 3, khi x = a thì t = 3-a.
Đáp án cần chọn là:B
Câu 4: Tính tích phân
A. I = 0
B. I = a2
C. I = -a2
D. I = 2a2 .
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 5: Tính tích phân
Lời giải:
Đặt t = lnx ⇒ dt = (1/x)dx . Khi x = 1 thì t = 0, khi x = 2e thì t = 1+ln2. Ta có:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 6: Tính tích phân
Lời giải:
Đặt u = x và dv = cos(a - x)dx ,suy ra du = dx và v = -sin(a-x). Do đó
Đáp án cần chọn là:C
Câu 7:
Tìm n?
A.6
B.5
C.4
D.3
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 8: Giả sử
Giá trị của K là:
A.9
B.3
C.81
D.8
Lời giải:
Ta có:
Do đó, K = 3
Đáp án cần chọn là:B
Câu 9: Cho:
Tính giá trị của a-b.
A.3
B.1
C.2
D.0.
Lời giải:
Khi x = 1 thì t = e, khi x = e thì t = ee + 1 .
Từ đó suy ra: a = 1; b = 1 nên a – b = 0.
Đáp án cần chọn là:D
Câu 10: Cho
Khi đó a+b bằng
A.10+ √7
B.22
C. √7 + 6
D.Đáp án khác.
Lời giải:
Ta có
Đáp án cần chọn là:D
Câu 11: Nếu
với a < d < b thì
A.-2
B.3
C.8
D.0
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 12: Cho tích phân
Nếu biến đổi số t = sin2x thì:
Lời giải:
Ta có
Đáp án cần chọn là:A
Câu 13:
A. Không xác định được
B.1
C.3
D.-1
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 14: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=x2, trục hoành và hai đường thẳng x=-1, x=3 là:
A. 28/9
B. 28/3
C. 1/3
D. 7/3
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x2 và trục hoành: x2=0 ⇔ x=0.
Mà hàm số y=x2 không đổi dấu trên [-1;3] nên
Đáp án cần chọn là:B
Câu 15: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường y=x2-x+3 và đường thẳng y=2x+1 là
A. 7/6 (dvdt)
B. -1/6 (dvdt)
C. 1/6 (dvdt)
D. 5 (dvdt)
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x2-x+3 và đường thẳng y=2x+1 là
Ta có:
x2-3x+2 ≤ 0,∀x ∈ [1;2]. Do đó:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 16: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y=lnx, trục hoành và hai đường thẳng x=1/e, x=e là
A. e+1/e (dvdt)
B. 1-1/e (dvdt)
C. e+1/e (dvdt)
D. 2-2/e (dvdt)
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y=lnx và trục hoành là
lnx=0 ⇔ x=1
Ta có: lnx ≤ 0,∀x ∈ [1/e;1] và lnx ≥ 0,∀x ∈ [1;e].
Đáp án cần chọn là:D
Câu 17. Cho tích phân . Tính tích phân
A . I= 40
B. I= 10
C. I= 20
D. I= 5
Lời giải:
Đặt
Đổi cận: với x = 0 => t = 0
Với x = 6 => t = 3
Ta có:
Suy ra:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 18. Cho hàm số y= f(x) liên tục trên đoạn [0; 6] thỏa mãn và . Tính giá trị của biểu thức
A. P= 4
B. P= 16
C. P= 8
D. P= 10
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 19. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và . Tính .
A. I= 9
B. I= 1
C. I = − 1
D. I = −9
Lời giải:
Ta có:
Kết hợp với giả thiết suy ra
Đáp án cần chọn là:B
Câu 20. Cho . Khi đó bằng
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 21. Tích phân bằng
A.I=1
B.I= 2
C.I= 3
D. I= −1
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị của m sao cho :
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Ta có:
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn.
Đáp án cần chọn là:A
Câu 23. Cho tích phân (a,b,c ∈ Q). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. a < 0
B. c < 0
C. b > 0
D. a + b + c > 0
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 24. Tính tích phân
A . 2ln3 − ln2
B. ln3 − 2ln2
C. 2ln3 − 3ln2
D. 3ln2 +2ln3
Lời giải:
Cách 1: (Hệ số bất định)
Ta có:
Thay x= −2 vào hai tử số: 3= A và thay x= −3 vào hai tử số: −B= −1 suy ra B= 1
Do đó
Vậy:
Cách 2
Ta có:
Do đó
Đáp án cần chọn là:A
Câu 25. Tính
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 26. Tính
A. 2ln2 − 1
B.ln2 − 1
C. ln2 − 2
D.ln2+ 1
Lời giải:
Đặt: t = 1 + cosx
Khi đó
Đáp án cần chọn là:A
Câu 27.
A. 2 − 3ln 2
B. 1 + 3ln2
C. 3 + ln2
D. 3 − ln2
Lời giải:
Ta có:
Cho nên:
Đặt t = 1 + sinx
Vậy
Đáp án cần chọn là:A
Câu 28. Cho
A. I = cos1
B. I = 1
C. I = sin1
D. Đáp án khác
Lời giải:
Đặt
Đổi cận:
Khi đó:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 29. Tính
A. 2ln 3+2
B. 2ln2 + 3
C. 2ln3 − 1
D. 3ln2 − 1
Lời giải:
Đặt t = √(ex − 2) => t2 + 2 = ex => exdx = 2tdt
Đáp án cần chọn là:C
Câu 30. Tính
A. 0
B.1
C. 2
D. 3
Lời giải:
Đặt:
=> dt = −dx; x = 0
Nhưng tích phân không phụ thuộc và biến số, cho nên:
Lấy (1) + (2) vế với vế ta có:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 31. Tính
A. e − 3 + 2ln 2
B. e + 3 + ln 2
C. 2e − 6 + ln2
D. 4ln2 + e − 2
Lời giải:
Ta có
Tính
Đặt t = 1 + lnx.
Ta có
Vậy I = e − 1 − 2(1 − ln2) = e − 3 + 2ln2
Đáp án cần chọn là:A
Câu 32. Tính
A. √2 − 3
B. 2√2 − 3
C. 2√3 − 2
D. √6 − 2
Lời giải:
Vậy I = I1 + I2 = 2√2 − 3
Đáp án cần chọn là:B
Câu 33. Tính
Lời giải:
+ Ta có
Đặt
+ Tính I1: Đặt u = x => du = dx;
Tính I2:
Vậy
Đáp án cần chọn là:B
Câu 34. Tính
A. π2 − 4
B. π2 + 4
C. 2π2 − 3
D. 2π2 + 3
Lời giải:
*Đặt
Khi đó:
Đặt
Khi đó:
Vậy: I = π2 + 2(−2) = π2 − 4
Đáp án cần chọn là:A
Câu 35. Tính
A. 0
B.1
C. 2
D. 3
Lời giải:
Ta có
Đặt
Đáp án cần chọn là:B
Câu 36. Tính
A. 3ln3
B. 2ln3
C. 3ln3 − 2.
D. 2 − 3ln3.
Lời giải:
Đặt u = ln(x2 − x); dv = dx
Suy ra:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 37. Tính
A. 20ln2 − 6ln3 − 4
B. 10ln2 + ln3 − 1
C. 12ln2 + 2ln3 − 3
D.10 ln 3 − 2ln 2 − 3
Lời giải:
Đặt
Tính
Đặt t = √(x + 1)
Từ đó I = 20 ln2 − 6ln 3 − 4
Đáp án cần chọn là:A
Câu 38. Tính
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Đặt
Đáp án cần chọn là:B
Câu 39. Tích phân bằng
A. 6
B. 2
C. 8
D. 4
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 40. Tính
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải:
Cách 1:
Cách 2:
Bảng xét dấu
Vậy I = 0
Đáp án cần chọn là:A
Câu 41. Tính
A. 10
B. 20
C. 100
D. Đáp án khác
Lời giải:
Ta có;
+ Tính
Xét hàm số xác định và liên tục trên [−10; 10].
Ta có:
Suy ra: f(−x) = −f(x) nên hàm số y = f(x) là hàm số lẻ.
Do đó:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 42. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = sinx, y = cosx, x = 0; x = π là:
A.2.
B.3.
C.3√2.
D. 2√2.
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y= sinx, y= cosx là:
Vì x ∈ [0; π] nên .
Ta có:
Do đó:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 43. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y= m.x.cosx, trục Ox, x= 0 và x = π bằng 3π. Khi đó giá trị của m là:
A. m= − 3
B. m= 3
C. m = −4
D. ±3.
Lời giải:
Ta có diện tích hình phẳng cần tính là:
Đặt
Khi đó
Theo giả thiết S = 3π ⇔ r|m| = 3π ⇔ m = ±3 .
Đáp án cần chọn là:D
Câu 44. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y2 = ax, x2 = ay ( a > 0) là 3. Tìm a.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 6
Lời giải:
Hệ phương trình tọa độ giao điểm của 2 đường cong trên là
Khi đó hình phẳng cần tìm được tạo bởi đồ thị các hàm số: và các đường thẳng x= 0; x= a (a > 0).
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
Theo giả thiết, diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong đã cho là 3 nên ta có: . Mà a > 0 nên a= 3.
Đáp án cần chọn là:C
Câu 45. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong , trục Ox và trục Oy. Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh trục Ox là:
A. 3π.
B. 4πln2.
C. (3 − 4ln2)π.
D. (4 − 3ln2)π.
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:
Suy ra:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 46. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y= lnx, y=0, x= e quay quanh trục Ox có kết quả là:
A. πe.
B. π(e − 1).
C. π(e − 2).
D. π(e + 1).
Lời giải:
Xét phương trình: lnx = 0, x > 0 ⇔ x= 1 .
Thể tích khối tròn xoay cần tính là:
Đặt u = ln2x
Đáp án cần chọn là:C
Câu 47:Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)= 160 − 10t (m/s). Quãng đường mà vật chuyển động từ thời điểm t = 0 (s) đến thời điểm mà vật dừng lại là
A.1028 m
B. 1280 m
C. 1380 m
D.1308 m
Lời giải:
Khi vật dừng lại thì v(t) = 160 − 10t ⇔ t = 16
Suy ra:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 48:Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc v(m/s), có gia tốc . Vận tốc của ô tô sau 10 giây (làm tròn đến hàng đơn vị) là
A.4,6 m/s.
B. 7,2 m/s
C. 1,5 m/ s
D. 2,2 m/s
Lời giải:
Vận tốc của ô tô sau 10 giây là:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 49: Gọi h(t) (cm) là mức nước trong bồn chứa sau khi bơm được t giây. Biết rằng và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây (chính xác đến 0,01 cm)
A. 2,67 cm
B. 2,66 cm
C. 2,65 cm
D. 2,68cm
Lời giải:
Hàm
Lúc t = 0, bồn không chứa nước.
Suy ra
Vậy, hàm
Mức nước trong bồn sau 6 giây là
Đáp án cần chọn là:B
Câu 50:Tích phân có giá trị là:
A. 1/2
B. 1/3
C. 1
D. 1/4
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.