Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.
Mời các bạn đón xem:
Nguyên hàm
Câu 1: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào nhận giá trị đúng?
A. Hàm số y = 1/x có nguyên hàm trên (-∞; +∞).
B. 3x2 là một số nguyên hàm của x3 trên (-∞; +∞).
C. Hàm số y = |x| có nguyên hàm trên (-∞;+∞).
D. 1/x + C là họ nguyên hàm của lnx trên (0;+∞).
Lời giải:
Dựa vào định lí: Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên
hàm trên K. Vì y = |x| liên tục trên R nên có nguyên hàm trên R .
Phương án A sai vì y=1/x không xác định tại x=0 ∈ (-∞;+∞).
Phương án B sai vì 3x2 là đạo hàm của x3.
Phương án D sai vì 1/x là đạo hàm của lnx trên (0; +∞).
Đáp án cần chọn là:C
Câu 2: Hàm số nào dưới đây không phải là một nguyên hàm của f(x)=2x-sin2x ?
A. x2 + (1/2).cos2x
B. x2 + cos2 x
C. x2 - sin2x
D. x2 + cos2x .
Lời giải:
Ta có
∫(2x-sin2x)dx=2∫xdx-∫sin2xdx
D không phải là nguyên hàm của f(x).
Đáp án cần chọn là:D
Câu 3: Tìm I=∫(3x2 - x + 1)exdx
A. I = (3x2 - 7x +8)ex + C
B. I = (3x2 - 7x)ex + C
C. I = (3x2 - 7x +8) + ex + C
D. I = (3x2 - 7x + 3)ex + C
Lời giải:
Sử dụng phương pháp tính nguyên hàm từng phần ta có:
Đặt u = 3x2 - x + 1 và dv = exdx ta có du = (6x - 1)dx và v = ex . Do đó:
∫(3x2 - x + 1)exdx = (3x2 - x + 1)ex - ∫(6x - 1)exdx
Đặt u1 = 6x - 1; dv1 = exdx Ta có: du1 = 6dx và v1 = ex .
Do đó ∫(6x - 1)exdx = (6x - 1)ex - 6∫exdx = (6x - 1)ex - 6ex + C
Từ đó suy ra
∫(3x2 - x + 1)exdx = (3x2 - x + 1)ex - (6x - 7)ex + C = (3x2 - 7x + 8)ex + C
Đáp án cần chọn là:A
Câu 4: Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc
Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s. Vận tốc của vật sau 10 giây xấp xỉ bằng
A. 10m/s
B. 11m/s
C. 12m/s
D. 13m/s.
Lời giải:
Vận tốc của vật bằng
với t = 0 ta có v(0)= C = 6 nên phương trình vận tốc của chuyển động là :
v(t) = 3ln(t + 1) + 6 (m/s)
khi đó v(10) = 3ln11 + 6 ≈ 13 (m/s) .
Đáp án cần chọn là:D
Câu 5: Tìm I = ∫cos(4x + 3)dx .
A. I = sin(4x + 2) + C
B. I = - sin(4x + 3) + C
C. I = (1/4).sin(4x + 3) + C
D. I = 4sin(4x + 3) + C
Lời giải:
Đặt u = 4x + 3
⇒ du = 4dx ⇒ dx = 1/4 du và cos(4x+3)dx được viết thành
Đáp án cần chọn là:C
Câu 6: Tìm I = ∫sin5xcosxdx .
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 22x.3x.7x .
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số
A. cot2x + C
B. -2cot2x + C
C. 2cot2x + C
D. -cot2x + C .
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 10: Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = (2 tanx + cotx)2 là:
A. 2tanx - cotx - x + C
B. 4tanx + cotx - x + C
C. 4tanx - cotx + x + C
D. 4tanx - cotx - x + C
Lời giải:
∫(2tanx + cotx)2dx = ∫(4tan2x + 2tanx.cotx + cot2x)dx
= ∫ [4(tan2x + 1) + (cot2x + 1) - 1]dx
= 4tanx + cotx - x + C
Đáp án cần chọn là:B
Câu 12: Biết rằng: f'(x) = ax + b/x2, f(-1) = 2, f(1) = 4, f'(1) = 0
Giá trị biểu thức ab bằng :
A.0
B.1
C.-1
D. 1/2 .
Lời giải:
Ta có:
Từ điều kiện đã cho ta có phương trình sau:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 13: Cho các hàm số:
với x > 3/2. Để F(x) là một nguyên hàm của f(x) thì giá trị của a,b,c lần lượt là:
A. a = 4; b = 2; c= 1
B. a = 4; b = -2; c = -1
C. a = 4; b = -2; c = 1
D. a = 4; b = 2; c = -1 .
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 14: Một đám vi khuẩn tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng
và lúc đầu đám vi khuẩn có 250000 con. Sau 10 ngày số lượng vi khuẩn xấp xỉ bằng:
A. 264334
B. 263334
C.264254
D.254334.
Lời giải:
Số lượng vi khuẩn tại ngày thứ t bằng
Với t = 0 ta có: N(0) = 250000,
Vậy N(t) = 8000.ln(1 + 0,5t) + 250000
khi đó N(10) ≈ 264334.
Đáp án cần chọn là:A
Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x
A. ∫sin2xdx = − cos2x + C .
B. ∫sin2xdx = cos2x + C .
C. ∫sin2xdx = cos2x +C.
D. ∫sin2xdx = − cos2x + C.
Lời giải:
∫sin2xdx = ∫sin2xd(2x) = − cos2x + C
Đáp án cần chọn là:A
Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos(3x + ) .
A. ∫f(x)dx = sin(3x + ) + C .
B. ∫f(x)dx = sin(3x + ) + C .
C. ∫f(x)dx = − sin(3x + ) + C .
D. ∫f(x)dx = sin(3x + ) + C .
Lời giải:
∫f(x)dx = ∫cos(3x + )d(3x + ) = sin(3x+ ) + C
Đáp án cần chọn là:A
Câu 17: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 + tan2 .
A. ∫f(x)dx = 2tan +C.
B. ∫f(x)dx = tan +C.
C. ∫f(x)dx = tan +C.
D. ∫f(x)dx = -2tan +C.
Lời giải:
f(x) = 1+ tan2 = nên = 2tan + C
Đáp án cần chọn là:A
Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. ∫f(x)dx = −cot(x+ ) + C .
B. ∫f(x)dx = − cot(x+ ) + C .
C. ∫f(x)dx = cot(x+ ) + C.
D. ∫f(x)dx = cot(x+ ) + C.
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin3x.cosx .
A. ∫f(x)dx = + C .
B. ∫f(x)dx = − + C .
C. ∫f(x)dx = + C .
D. ∫f(x)dx = − + C .
Lời giải:
∫sin3x.cosx.dx = ∫sin3x.d(sinx) = + C
Đáp án cần chọn là:A
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x.3-2x .
A. ∫f(x)dx = .
B. ∫f(x)dx = .
C. ∫f(x)dx = .
D. ∫f(x)dx = .
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = ex(3+e-x) là
A. F(x) = -3ex-x+C .
B. F(x) = 3ex+exlnex+C .
C. F(x) = 3ex - +C.
D. F(x) = 3ex +x+C.
Lời giải:
F(x) = ∫ex(3+e-x)dx = ∫(3ex+1)dx = 3ex+x+C
Đáp án cần chọn là:D
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = .
A. ∫f(x)dx = e2x-1 + C.
B. ∫f(x)dx = e2x-1 + C.
C. ∫f(x)dx = e2x-1 + C.
D. ∫f(x)dx = + C.
Lời giải:
∫ dx = ∫e2x-1dx = ∫ e2x-1d(2x-1) = e2x-1 + C
Đáp án cần chọn là:C
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số f(x) = là
A. ∫f(x)dx = 2 + C.
B. ∫f(x)dx = + C.
C. ∫f(x)dx = + C.
D. ∫f(x)dx = -2 + C.
Lời giải:
∫ dx = = + C
Đáp án cần chọn là:B
Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = .
A. ∫f(x)dx = 2 + C
B. ∫f(x)dx = - + C
C. ∫f(x)dx = -2 + C
D. ∫f(x)dx = -3 + C
Lời giải:
∫ dx = - = -2 + C
Đáp án cần chọn là:C
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = .
A. ∫f(x)dx = + C
B. ∫f(x)dx = (2x+1) + C
C. ∫f(x)dx = - + C
D. ∫f(x)dx = (2x+1) + C
Lời giải:
Đặt t= ⇒dt = ⇒dx dx=tdt
⇒∫ dx = ∫t2dt = + C = (2x+1) + C
Đáp án cần chọn là:D
Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = .
A. ∫f(x)dx = (5-3x) + C
B. ∫f(x)dx = - (5-3x) + C
C. ∫f(x)dx = - (5-3x) + C
D. ∫f(x)dx = - + C
Lời giải:
Đặt
Đáp án cần chọn là:C
Câu 27: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = .
A. ∫f(x)dx = - (x+2) + C
B. ∫f(x)dx = (x+2) + C
C. ∫f(x)dx = (x+2) + C
D. ∫f(x)dx = + C
Lời giải:
Đặt t = ⇒ dt = (x-2)-2/3dx ⇒ dx = 3t2dt
Khi đó ∫ dx = ∫t.3t2dt = ∫3t3dt = t4 + C = (x-2) + C
Đáp án cần chọn là:B
Câu 28: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = .
A. ∫f(x)dx = -(1-3x) + C
B. ∫f(x)dx = - (1-3x) + C
C. ∫f(x)dx = (1-3x) + C
D. ∫f(x)dx = - (1-3x) + C
Lời giải:
Đặt t = = (1-3x)1/3
⇒ dt = .(-3).(1-3x)-2/3dx = -(1-3x)-2/3dx ⇒ dx = -t2dt
Khi đó ∫ dx =∫t.(-t2)dt = ∫-t3dt = - t4 + C = - (1-3x) + C
Đáp án cần chọn là:D
Câu 29: Tìm nguyên hàm của hàm số I = ∫ dx
A: x2 - 3x + 4ln|x-1| + C
B. x2 + 3x - 4ln|x-1| + C
C: x2 + 3x + 4ln|x-1| + C
D: x2 - 3x - 4ln|x-1| + C
Lời giải:
Ta có: = 2x + 3 +
Suy ra: I = ∫(2x + 3 + )dx = x2 + 3x + 4ln|x-1| + C
Đáp án cần chọn là:C
Câu 30: Tìm nguyên hàm của hàm số J = ∫ dx
A. - + x - 2ln|x+1| + C
B. - + 2x - 2ln|x+1| + C
C. - + x + 2ln|x+1| + C
D. + + x - 2ln|x+1| + C
Lời giải:
Ta có: = = x2 - x + 1 -
Suy ra: J = ∫(x2 - x + 1 - )dx = - + x - 2ln|x+1| + C
Đáp án cần chọn là:A
Câu 31: Tìm nguyên hàm của hàm số K = ∫ dx
A. - + 2ln|x| + + C
B. - - 3ln|x| + + C
C. + + 2ln|x| + + C
D. - + 3ln|x| + + C
Lời giải:
Ta có : = x3 - 3x + -
Suy ra K = ∫(x3 - 3x + - )dx = - + 3ln|x| + + C
Đáp án cần chọn là:D
Câu 32: Biết một nguyên hàm của hàm số f(x) = + 1 là hàm số F(x) thỏa mãn F(-1) = . Khi đó F(x) là hàm số nào sau đây?
A. F(x) = x - + 3
B. F(x) = x - - 3
C. F(x) = x - + 1
D. F(x) = 4 -
Lời giải:
F(x) = ∫( + 1)dx = + x = x - + C
F(-1) = ⇒ C = 3 ⇒ F(x) = x - + 3
Đáp án cần chọn là:A
Câu 33: Biết F(x) = 6 là một nguyên hàm của hàm số f(x) = . Khi đó giá trị của a bằng
A. 2
B. 3
C. -3
D.
Lời giải:
F'(x) = (6 )' = ⇒ a = -3
Đáp án cần chọn là:C
Câu 34: Hàm số f(x) = x3 - x2 + 3 + có nguyên hàm là
A. F(x) = - + 3x + 2ln|x| + C .
B. F(x) = x4 - + 3x + ln|x| + C .
C. F(x) = 3x2 - 2x - + C .
D.Đáp án khác
Lời giải:
F(x) = ∫(x3 - x2 + 3 + )dx = - + 3x + ln|x| + C
Đáp án cần chọn là:D
Câu 35: Họ nguyên hàm của hàm số I = ∫(ex + 2e-x)2 là
A. e2x + 4x + 2e-2x + C
B. e2x + 4x - 2e-2x + C
C. e2x + 4x + 2e-2x + C
D. e2x - 4x - 2e-2x + C
Lời giải:
Ta có: (ex + 2e-x)2 = e2x + 4 + 4e-2x
Suy ra: I = ∫(e2x + 4 + 4e-2x)dx = e2x + 4x - 2e-2x + C
Đáp án cần chọn là:B
Câu 36: Hàm số F(x) = 7sinx - cosx + 1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f(x) = sinx - 7cosx + x.
B. f(x) = -sinx + 7cosx.
C. f(x) = sinx + 7cosx.
D. f(x) = -sinx - 7cosx.
Lời giải:
Ta có: F'(x) = 7cosx + sinx
Đáp án cần chọn là:C
Câu 37: Tính ∫ dx là
A. tanx - cos2x + C .
B. cot2x + C .
C. tan2x - x + C.
D. tanx - cosx + C .
Lời giải:
Ta có: ∫ dx = ∫ dx = tanx - cosx + C
Đáp án cần chọn là:D
Câu 38: Tìm hàm số f(x) biết: f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5
A. x2 + x + 3
B. x2 - x + 2
C. x2 + 2x + 1
D. Đáp án khác
Lời giải:
Ta có f(x) = ∫(2x+1)dx = x2 + x + C
Vì f(1) = 5 nên C = 3;
Vậy : f(x) = x2 + x + 3
Đáp án cần chọn là:A
Câu 39: Tìm hàm số f(x) biết f’(x) = 2 – x2 và f(2) = 7/3;
A. f(x) = 2x + + 1
B. f(x) = x - - 2
C. f(x) = 2x - + 1
D. f(x) = 2x - + 2
Lời giải:
Ta có f(x) = ∫(2 - x2)dx = 2x - + C
Vì f(2) = 7/3 nên C = 1; Vậy: f(x) = 2x - + 1 ;
Đáp án cần chọn là:C
Câu 40: Hàm số F(x) = 3x2 - + - 1 có một nguyên hàm là
A. f(x) = x3 - 2√x - - x .
B. f(x) = x3 - √x - - x .
C. x3 - 2√x +
D. x3 - √x - - x .
Lời giải:
Ta có: ∫F(x)dx = ∫(3x2 - + - 1)dx = x3 - 2√x - - x + C
Đáp án cần chọn là:A
Câu 41: Hàm số f(x) = có một nguyên hàm F(x) bằng
A. .
B. - + 1 .
C. .
D. + 2.
Lời giải:
∫f(x)dx = ∫ ∫ d(sinx) = + C
Cho C = 2
Đáp án cần chọn là:D
Câu 42: Kết quả tính ∫2x dx bằng
A. + C.
B. - + C .
C. - + C.
D.Tất cả sai
Lời giải:
Đặt t = ⇒t2 = 5 - 4x2 ⇒ 2tdt = -8xdx ⇒ tdt = -4xdx
Ta có: ∫2x dx = - ∫t2dt = - t3 + C = - + C
Đáp án cần chọn là:C
Câu 43: Kết quả ∫ cosxdx bằng
A. x + C .
B. cosx. + C .
C. + C.
D. + C.
Lời giải:
Ta có: ∫ cosxdx = ∫ d(sinx) = + C
Đáp án cần chọn là:C
Câu 44: Tính ∫tanxdx bằng
A. -ln|sinx| + C .
B. -ln|cosx| + C .
C. + C.
D. - + C.
Lời giải:
Ta có: ∫tanxdx = ∫ dx = -∫ d(cosx) = -ln|cosx| + C
Đáp án cần chọn là:B
Câu 45: Tính ∫cotxdx bằng
A. ln|cosx| + C.
B. ln|sinx| + C .
C. - + C.
D. - C .
Lời giải:
Ta có: ∫cotxdx = ∫ dx = -∫ d(sinx) = ln|sinx| + C
Đáp án cần chọn là:B
Câu 46: Nguyên hàm của hàm số y = là
A. x3 + x2 + x + ln|x-1| + C .
B. x3 + x2 + x + ln|x+1| + C .
C. x3 + x2 + x + ln|x-1| + C.
D. x3 + x2 + x + ln|x-1| + C.
Lời giải:
Ta có: = x2 + x + 1 +
∫f(x)dx = ∫(x2 + x + 1 + )dx = x3 + x2 + x + ln|x-1| + C
Đáp án cần chọn là:A
Câu 47: Một nguyên hàm của hàm số f(x) = là
A. + 3x + 6ln|x+1| + 3 .
B. + 3x + 6ln|x+1| .
C. + 3x - 6ln|x+1| .
D. - 3x + 6ln|x+1| + 5 .
Lời giải:
f(x) = = x - 3 +
∫f(x)dx = ∫( = x - 3 + )dx = - 3x + 6ln|x+1| + C
Chọn C = 5
Đáp án cần chọn là:D
Câu 48: Kết quả tính ∫ dx bằng
A. - ln + C .
B. - ln + C .
C. ln + C .
D. ln + C .
Lời giải:
Ta có: = ( - )
Nên ∫f(x)dx = ∫ ( - )dx = ln + C
Đáp án cần chọn là:D
Câu 49: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = là
A. F(x) = ln + C .
B. F(x) = ln + C.
C. F(x) = ln + C .
D. F(x) = ln|x2 + x - 2| + C .
Lời giải:
f(x) = = ( - )
∫f(x)dx = (ln|x-1| - ln|x+2|) + C = F(x) = ln + C
Đáp án cần chọn là:A
Câu 50: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = là
A. F(x) = - - 2ln|x| + x + C .
B. F(x) = - - 2lnx + x + C .
C. F(x) = - 2ln|x| + x + C .
D. F(x) = - - 2ln|x| - x + C .
Lời giải:
f(x) = = = - 2. + 1
Nên ∫f(x)dx = - - 2ln|x| + x + C
Đáp án cần chọn là:A
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.