Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải)

486

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải)

A. Tóm tắt lý thuyết

1. Định nghĩa

    Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [a; b] Giả sử F là một nguyên hàm của f trên [a; b] Hiệu số F(b) - F(a) được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn [a; b] của hàm số f(x) kí hiệu là Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 1)

    Ta dùng kí hiệu Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 2) để chỉ hiệu số F(b) - F(a). Vậy Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 3).

    Nhận xét: Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 4) hay Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 5). Tích phân đó chỉ phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số.

    Ý nghĩa hình học của tích phân: Nếu hàm số f liên tục và không âm trên đoạn [a; b] thì tích phân Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 6) là diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) , trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b. Vậy S = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 7)

2. Tính chất của tích phân

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 8)

B. Bài tập

Câu 1: Tích phân

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 9)

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 10)

Ta chọn đáp án A

Câu 2: Cho hai tích phân:

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 11)

Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng?

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 12)

Đặt t = π/2 - x ⇒ dt = -dx Khi x = a thì t = π/2 - a , khi x = π/2 - a thì t = a

Ta có:

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 13)

Vậy chọn đáp án B.

Câu 3:

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 14)

Đặt: t = 3 - x ⇒ dt = - dx .

Khi x = 0 thì t = 3, khi x = a thì t = 3-a.

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 15)

Vậy chọn đáp án B.

Câu 4: Tính tích phân

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 16)

A. I = 0     B. I = a2     C. I = -a2    D. I = 2a2 .

Ta có:

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 17)

Vậy chọn đáp án B.

Câu 5: Tính tích phân Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 18)

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 19)

Đặt t = lnx ⇒ dt = (1/x)dx . Khi x = 1 thì t = 0, khi x = 2e thì t = 1+ln2. Ta có:

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 20)

Vậy chọn đáp án D.

Câu 6: Tính tích phân

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 21)

Đặt u = x và dv = cos(a - x)dx ,suy ra du = dx và v = -sin(a-x). Do đó

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 22)

Vậy chọn đáp án C.

Câu 7:

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 23)

Khẳng định nào dưới đây là sai?

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 24)

Đặt u = x2 - 1 , ta có du = 2xdx. Khi x = 1 thì u = 0, x = 2 thì u = 3. Do đó

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 25)

Vậy chọn đáp án C.

Câu 8:

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 26)

Tìm n?

A.6     B.5    C.4     D.3

Ta có:

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 27) Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 28)

Vậy chọn đáp án D.

Câu 9: Kết quả của tích phân

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 29)

được viết dưới dạng a+bln2. Tính giá trị của a+b.

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 30)

Ta có:

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 31)

Vậy chọn đáp án D

Câu 10: Giả sử

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 32)

Giá trị của K là:

A.9     B.3    C.81    D.8

Ta có:

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 33)

Do đó, K = 3

Câu 11: Cho:

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 34)

Tính giá trị của a-b.

A.3     B.1    C.2    D.0.

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 35)

Khi x = 1 thì t = e, khi x = e thì t = ee + 1 .

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 36)

Từ đó suy ra: a = 1; b = 1 nên a – b = 0.

Câu 12: Cho

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 37)

Giả sử đặt t = ∛ex + 2 thì ta được:

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 38)

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 39) ⇒(t - 2)3 = ex

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 40)

Đổi cận: x = 0 thì t = 3 ; x = 3ln2 thì t = 4

Khi đó

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 41)

Câu 13: Cho

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 42)

Khi đó a+b bằng

A.10+ √7    B.22   C. √7 + 6     D.Đáp án khác.

Ta có

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 43)

Câu 14: Cho

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 44)

Đặt t = x2 . Biết

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 45) Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 46)

Đặt t = x2 ⇒ dt = 2xdx. Ta có:

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 47)

Câu 15: Nếu

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 48)

với a < d < b thì

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 49)

A.-2    B.3     C.8     D.0

Ta có:

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 50)

Câu 16: Cho tích phân

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 51)

Nếu biến đổi số t = sin2x thì:

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 52)

Ta có

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 53)

Câu 17: Biết

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 54)

Phát biểu nào sau đây nhận giá trị đúng?

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 55)

Ta có

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 56)

Câu 18:

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 57)

A. Không xác định được     B.1

C.3     D.-1

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 58)

Bài 19: Tích phân Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 59) bằng

A. L = π        B. L = -π        C. L = -2        D. L = 0

Đáp án : A

Giải thích :

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 60)

Bài 20: Tích phân Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 61) bằng

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 62)

Đáp án : D

Giải thích :

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 63)

Bài 21: Tích phân Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 64) bằng

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 65)

Đáp án : A

Giải thích :

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 66)

Bài 22: Tích phân Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 67) bằng

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 68)

Đáp án : A

Giải thích :

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 69)

Bài 23: Tích phân Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 70) có giá trị là

A. e+2        B. 2-e        C. e-2        D. e

Đáp án : C

Giải thích :

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 71)

Bài 24: Tích phân Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 72) là

A. 3ln3        B. 2ln2        C. 3ln3-2        D. 2-3ln3

Đáp án : C

Giải thích :

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 73)Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 74)

Bài 25: Tìm a > 0 sao cho Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 75)

A. 4        B. 1/4        C. 1/2        D. 2

Đáp án : D

Giải thích :

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 76)

Bài 26: Giá trị của tích phân Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 77)

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 78)

Đáp án : B

Giải thích :

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 79)

Bài 27: Tích phân Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 80) bằng

A. π2-4        B. π2+4        C. 2π2-3        D. 2π2+3

Đáp án : A

Giải thích :

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 81)Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 82)

Bài 28: Tính tích phân Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 83)

A. I=e2-1        B. I=e2        C. I=e2+1        D. I=e2-2

Đáp án : A

Giải thích :

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 84)

Bài 29: Tính tích phân

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 85)Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 86)

Đáp án :

Giải thích :

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 87)

Bài 30: Tính tích phân

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 88)Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 89)

Đáp án :

Giải thích :

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 90)

Bài 31: Tính tích phân sau

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 91)Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 92)

Đáp án :

Giải thích :

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 93)

Bài 32: Tính tích phân

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 94)Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 95)

Đáp án :

Giải thích :

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 96)

Bài 33: Tính tích phân

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 97)Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 98)

Đáp án :

Giải thích :

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 99)Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 100)

Bài 34: Tính tích phân

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 101)Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 102)

Đáp án :

Giải thích :

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 103)Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 104)

Bài 35: Tính tích phân

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 105)Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 106)

Đáp án :

Giải thích :

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 107)

Bài 36: Tính tích phân

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 108)Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 109)

Đáp án :

Giải thích :

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 110)Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 111)

Bài 37: Tính tích phân

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 112)Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 113)

Đáp án :

Giải thích :

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 114)Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 115)

Bài 38: Tính tích phân

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 116)Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 117)

Đáp án :

Giải thích :

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 118)

Bài 39: Tính các tính phân sau:

a)I = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 119) .

A. 1    B. 1/6     C. 2/9    D. 3/8

b)I = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 120) .

A. 1 - ln5     B. 1 + ln3     C. 2 - ln4    D. 1 - ln2

a)

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 121)

Đáp án: D

b)

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 122)

Đáp án: D

Bài 40: Tính tích phân I = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 123) |x - 1|dx ta được kết quả :

A.1     B.2     C.3     D.4

Cho x - 1 = 0 ⇔ x = 1 ( thỏa mãn)

Ta có bảng xét dấu :

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 124)

Khi đó :

I = -Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 125) (x - 1)dx + Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 126) (x - 1)dx = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 127) = 1

Đáp án: A

Bài 41: Tính tích phân I = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 128) |x2 - 1|dx ta được kết quả :

A. 4     B. 3     C. 9     D. 9/2

Cho x2 - 1 = 0 ⇔ x = 150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (cơ bản - phần 3) 1 ( thỏa mãn)

Bảng xét dấu của x2 - 1 trên đoạn [-2;2]

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 129)

I = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 130) |x2 - 1|dx = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 131) (x2 - 1)dx + Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 132) (1 - x2)dx + Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 133) (x2 - 1)dx

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 134) = 4

Đáp án: A

Bài 42: Tính các tích phân sau.

a) I = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 135)

A. 3 + 6ln3     B. 3ln2 - ln3    C. 6 - 2ln3    D. 3 + 6ln2 - 3ln3

b) I = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 136)

A. 0     B. 1    C. ln3 + ln4    D. ln3 - ln4

a)Ta có

I = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 137) = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 138) = (2x + 3.ln(x + 3))150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (cơ bản - phần 3) = 3 + 6.ln2 - 3.ln3

Đáp án: D

b)Ta có

I = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 139) = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 140) = ln|4 - x2|Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 141) = ln3 - ln4

Đáp án: D

Bài 43: Tính các tích phân sau

a/ Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 142) (x3 - 1)dx

A.1     B: -1/2     C. -3/4     D. Tất cả sai

b/ Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 143)

A.5     B.5,5     C. 6     D.6,5

a)Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 144) (x3 - 1)dx = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 145) x3dx - Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 146) xdx = (Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 147) - x)Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 148) = -3/4

Đáp án: C

b)Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 149) = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 150) (x + 4)dx = (Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 151) + 4x)Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 152) = (2 + 8) - (Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 153) + 4) = 5,5

Đáp án: B

Bài 44: Tính tích phân sau A = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 154)

A. -1/3    B. 2    C. 1/3     D: đáp án khác

Đặt t = 1 + x2 ⇒ dt = 2xdx ; Đổi cận: Khi x = 0 ⇒ t = 1; Khi x = 1 ⇒ t = 2

⇒ A = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 155) Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 156) √t.dt = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 157) = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 158) (2√2 - 1 )

Đáp án: D

Bài 45: Tính tích phân sau B = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 159) x3(x4 - 1)5dx

A. -1/12    B. -1/6    C. -1/24     D.-1

Đặt t = x4 - 1 ⇒ dt = 4x3dx ;

Đổi cận: Khi x = 0 ⇒ t = -1; x = 1 ⇒ t = 0

⇒ B = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 160)

Đáp án: C

Bài 46: Tính tích phân sau C = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 161)

A.1    B. 2    C. ln(e-1)    D. ln(e+1)

Đặt t = ex - 1 ⇒ dt = exdx

Đổi cận: Khi x = 1 ⇒ t = e – 1;Khi x = 2 ⇒ t = e2 - 1

⇒ C = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 162) = ln(e2 - 1) - ln(e - 1) = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 163) = ln(e + 1)

Đáp án: D

Bài 47: Tính tích phân sau D = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 164)

A. 1    B. 2     C. 3     D. Tất cả sai

Đặt t = 4 - x2 ⇒ dt = -2xdx ⇒ xdx = -Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 165) dt

Khi x = 0 ⇒ t = 4 ; x = 2 ⇒ t = 0

⇒ D = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 166)

Đáp án: D

Bài 48: Tính tích phân I = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 167) |x2 - 3x + 2|dx ta được kết quả :

A. 4    B. 3    C. 2    D. 1

Cho x2 - 3x + 2 = 0 ⇔ Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 168) ( thỏa mãn)

Bảng xét dấu của x2 - 3x + 2 trên đoạn [0;2]

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 169)

Khi đó :

I = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 170) (x2 - 3x + 2)dx - Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 171) (x2 - 3x + 2)dx

Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 172) = 1

Đáp án: D

Bài 49: Tính tích phân sau E = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 173)

A. 2(e2 -e)    B. e    C. e2+e    D. 2e2-1

Đặt t = √x ⇒ dt = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 174) dx ⇒ Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 175) = 2dt

Khi x = 1 ⇒ t = 1 ; x = 4 ⇒ t = 2 ; ⇒ E = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 176) 2.etdt = 2.etTích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 177) = 2(e2 -e)

Đáp án: A

Bài 50: Tính tích phân sau F = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 178)

A. 1    B. ln2    C. ln3    D. 2

Đặt t = sin2x ⇒ dt = 2.sinx.cosxdx = sin2xdx

Khi x = 0 ⇒ sin20 = 0 ⇒ t = 0; x = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 179) ⇒ Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 180) = 1 ⇒ t = 1

⇒ F = Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 181) = ln|1 + t|Tích phân (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 182) = ln2 - ln1 = ln2

Đáp án: B

Đánh giá

0

0 đánh giá