Hàm số lũy thừa: Lý thuyết, cách giải và bài tập hay, chi tiết

185

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Chuyên đề Hàm số lũy thừa gồm đầy đủ các phần: Lý thuyết, phương pháp giải, bài tập minh họa có lời giải chi tiết giúp học sinh làm tốt bài tập Toán 12 từ đó học tốt môn Toán. Mời các bạn đón xem:

Hàm số lũy thừa: Lý thuyết, cách giải và bài tập hay, chi tiết

A. Lý thuyết

I. Khái niệm

– Hàm số y = xα, với α  , được gọi là hàm số lũy thừa.

Ví dụ 1. Các hàm số y=x3+1;  y=  1x2;  y=x5;y=xπ3là những hàm số lũy thừa.

– Chú ý:

Tập xác định của hàm số lũy thừa y=  xα tùy thuộc vào giá trị của α. Cụ thể:

+ Với α nguyên dương, tập xác định là R.

+ Với α nguyên âm hoặc bằng 0; tập xác định là R\{0}.

+ Với α không nguyên, tập xác định là (0;  +).

II. Đạo hàm của hàm số lũy thừa

– Hàm số lũy thừa y  =  xα  (  α) có đạo hàm với mọi x > 0 và xα'  =  α.xα1.

– Ví dụ 2.

a) x25'=25.x35

b) x7'=7.  x71

– Chú ý: Công thức tính đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số lũy thừa có dạng:

uα'  =  α.uα1.u'

– Ví dụ 3. Tính đạo hàm của hàm số y=(2x2+3x2)13

Lời giải:

Lý thuyết Hàm số lũy thừa chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

III. Khảo sát hàm số lũy thừa y = xα

Tập xác định của hàm số lũy thừa  luôn chứa khoảng (0;  +​ ) với aR. Trong trường hợp tổng quát, ta khảo sát hàm số y  =xα trên khoảng này (gọi là tập khảo sát).

Lý thuyết Hàm số lũy thừa chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Lý thuyết Hàm số lũy thừa chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Đồ thị của hàm số lũy thừa y = xα luôn đi qua điểm (1; 1).

– Chú ý: Khi khảo sát hàm số lũy thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của nó.

Ví dụ 4. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  =  x25.

Lời giải:

1. Tập xác định: D=  0;  +

2. Sự biến thiên.

Chiều biến thiên y'  =  25x75

Ta có: y’ < 0 trên khoảng D=  0;  + nên hàm số đã cho nghịch biến.

Tiệm cận: limx0+y=+;limx+​  y=  0

Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành và có tiệm cận đứng là trục tung.

Bảng biến thiên

Lý thuyết Hàm số lũy thừa chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

3. Đồ thị

Lý thuyết Hàm số lũy thừa chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số lũy thừa y  =xα trên khoảng (0;+​ ).

Lý thuyết Hàm số lũy thừa chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

B. Bài tập

I. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Tìm các điểm cực trị của hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

A. x=4 và x = 87 .   

B. x=4.   

C. x=2.    

D. x=2 và x = 49.

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Ta thấy y’ đổi dấu khi đi qua 2 điểm x=4 và x = 87 nên đây là 2 điểm cực trị của các hàm số đã cho.

Chọn đáp án A.

Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

A. max y = 22 , min y = 24 .   

B.max y=2, min y=0.

C. max y = 22 , min y=0   

D.max y=2, min y= 24 .

Lời giải:

Tập xác định D = [-1;1].

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án D

Bài 3: Hàm số nào sau đây đồng biến trên (0; +∞) ?

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Lời giải:

Hàm số y = xα đồng biến trên (0; +∞) khi và chỉ khi α > 0 .

Hàm số Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

nên hàm số đồng biến trên (0; +∞).

Chọn C.

Bài 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Lời giải:

Viết lại sao cho hai vế của mỗi bất đẳng thức đều là lũy thừa cùng số mũ. Lưu ý, từ tính đơn điệu của hàm số lũy thừa y = xα , ta có

• Nếu α > 0 thì aα < bα ⇔ a < b

• Nếu α < 0 thì a < b ⇒ aα > bα

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Suy ra, D đúng.

Chọn D

Bài 5: Số nào sau đây là lớn hơn 1?

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Lời giải:

Lưu ý với

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Do đó, trong các số đã cho thì (0,4)-0,3 > 1

Chọn B.

Bài 6: Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

A. d,c,a,b.   

B.d,c,b,a.   

C. c,d,b,a.   

D.c,a,b,d.

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài 7: Tìm đạo hàm của hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài 8: Cho α là một số thực và hàm số Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 đồng biến trên (0; +∞). Khẳng định nào sau đây là đúng

A. α < 1    

B. 0 < α < 12   

C. 12 < α < 1   

D. α > 1

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Hàm số đồng biến khi và chỉ khi

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án B

Bài 9: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

A. b,c,d,a    

B. a,b,c,d    

C.c,d,a,b.   

D. d,b,c,a.

Lời giải:

Viết lại các số dưới dạng cùng căn bậc 6:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Do 12 < 18 < 24 < 54 nên d < b < c < a các số theo thứ tự tăng dần là d,b,c,a.

Chọn đáp án D.

Bài 10: Tìm đạo hàm của hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Lời giải:

Viết lại hàm số dưới dạng lũy thừa y = (x2 + x + 1)-13 .

Sử dụng công thức đạo hàm hàm hợp ta có

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Chọn đáp án B.

II. Bài tập tự luận có lời giải

Bài 1: Tìm đạo hàm của hàm số

Lời giải:

Viết lại hàm số dưới dạng lũy thừa

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài 2: Đồ thị hàm số y = x14 cắt đường thẳng y=2x tại một điểm nằm bên phải trục tung. Tìm tọa độ điểm này.

Lời giải:

Phương trình hoành độ giao điểm

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài 3: Đường thẳng x = α ( α là số thực dương) cắt đồ thị các hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

lần lượt tại hai điểm A và B. Biết rằng tung độ điểm A bé hơn tung độ điểm B. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải:

Từ giả thiết suy ra f(α) < g(α)

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Nhận xét. Ở đây ta sử dụng tính chất:

Nếu a > 1 thì aα > aβ <=> α > β ;

Nếu 0 < a < 1 thì aα > aβ <=> α < β .

Học sinh có thể không áp dụng tính chất trên mà giải tiếp:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài 4: Cho hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên (0;2).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (5; +∞) .

C. Hàm số đồng biến trên (2; +∞) .

D. Hàm số không có điểm cực trị nào.

Lời giải:

Ta có

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Ta thấy y'(x) < 0 <=> x > 2 nên hàm số nghịch biến trên (2; +∞) , và do đó, hàm số nghịch biến trên (5; +∞) .

Bài 5: Tìm các điểm cực trị của hàm số y=x34 - 2x14, x>0

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

y’ đổi dấu khi qua điểm x = 49 nên hàm số có một điểm cực trị là x = 49 .

Bài 6: Tìm các điểm cực trị của hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

y'= 0 <=> x2 + x - 2 = 0 <=> x = -2 (loại) hoặc x = 1

y' đổi dấu khi đi qua điểm x = 1 nên hàm số có một điểm cực trị là x = 1

Bài 7: Tìm các điểm cực trị của hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

y’ đổi dấu khi đi qua điểm x = 32 nên hàm số có một điểm cực trị là x = 32

Bài 8: Tìm các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Lời giải:

Tập xác định D = [0; 1]

Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

y(0) = y(1) = 1; y(12) = 84. Từ đó max y = y(12) = 84, min y = y(0) = 1

Bài 9: Tìm các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x23(20 - x) trên đoạn [1; 10]

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

y' = 0 <=> x = 8

Ta có: y(1) = 19, y(8) = 48, y(10) = 1053 ≈ 46,6 > 19

Từ đó:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài 10: Với là một số thực dương và hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

nghịch biến trên khoảng (0; +∞). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải:

Hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

nghịch biến trên (0; +∞) nên α4 - 2α < 0

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

III. Bài tập vận dụng

Bài 1 Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài 2 Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = x-x4, x > 0

Bài 3 Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị của các hàm số sau và nêu nhận xét về tập xác định của chúng: y = x2, y = x12, y = x-1.

Bài 4 Tìm tập xác định của các hàm số:

Giải bài 1 trang 60 sgk Giải tích 12 | Để học tốt Toán 12

Bài 5 Tính đạo hàm của các hàm số:

Giải bài 2 trang 61 sgk Giải tích 12 | Để học tốt Toán 12

Bài 6 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số:

Giải bài 3 trang 61 sgk Giải tích 12 | Để học tốt Toán 12

Bài 7 Hãy so sánh các số sau với 1:

a) (4,1)2,7;

b) (0,2)0,3;

c) (0,7)3,2;

d) (3)0,4

Bài 8 Tìm tập xác định của hàm số sau:

a) y=(1x)13

b) y=(2x2)35

c) y=(x21)2

d) y=(x2x2)2

Bài 9 Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị của các hàm số sau và nêu nhận xét về tập xác định của chúng: y = x2, y = x12, y = x-1.

Bài 10 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số:

a) y=x43

b) y=x3

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá