Giải Toán 11 trang 46 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

147

Với giải SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo trang 46 chi tiết trong Bài 1: Dãy số giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 11 trang 46 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

Hoạt động khám phá 2 trang 46 Toán 11 Tập 1: Cho hàm số: Tính v(1), v(2), v(3), v(4), v(5).

v: {1;2;3;4;5} R

v(n) = 2n.

Tính v(1), v(2), v(3), v(4), v(5).

Lời giải:

Ta có:

v(1) = 2.1 = 2;

v(2) = 2.2 = 4;

v(3) = 2.3 = 6;

v(4) = 2.4 = 8;

v(5) = 2.5 = 10.

Thực hành 1 trang 46 Toán 11 Tập 1: Cho dãy số:

u: N*  R

 un = n3.

a) Hãy cho biết dãy số trên là hữu hạn hay vô hạn.

b) Viết năm số hạng đầu tiên của dãy số đã cho.

Lời giải:

a) Dãy số trên là dãy số vô hạn.

b) Năm số hạng đầu tiên của dãy số đã cho là:

u(1) = 13 = 1;

u(2) = 23 = 8;

u(3) = 33 = 27;

u(4) = 43 = 64;

u(5) = 53 = 125.

Vận dụng 1 trang 46 Toán 11 Tập 1: Cho 5 hình tròn theo thứ tự có bán kính 1; 2; 3; 4; 5.

a) Viết dãy số chỉ diện tích của 5 hình tròn này.

b) Tìm số hạng đầu và số hạng cuối của dãy số trên.

Lời giải:

a) Dãy số chỉ diện tích của 5 hình tròn này là:

v: {1;2;3;4;5} R

 v(n) = πn2.

b) Số hạng đầu của dãy số là: v(1) = π.12 = π.

Số hạng cuối của dãy số là: v(5) = π.52 = 25π.

2. Cách xác định dãy số

Hoạt động khám phá 3 trang 46 Toán 11 Tập 1: Cho các dãy số (an), (bn), (cn), (dn) được xác định như sau:

+) a1 = 0; a2 = 1; a3 = 2; a4 = 3; a5 = 4.

+) bn = 2n.

+) Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài 1: Dãy số  (ảnh 2)

+) dn là chu vi của đường tròn có bán kính n.

Tính bốn số hạng đầu tiên của các dãy số trên.

Lời giải:

+) Bốn số hạng đầu của dãy (a) là: a1 = 0; a2 = 1; a3 = 2; a4 = 3.

+) Bốn số hạng đầu của dãy (b) là:

b1 = 2.1 = 2;

b2 = 2.2 = 4;

b3 = 2.3 = 6;

b4 = 2.4 = 8.

+) Bốn số hạng đầu của dãy (C) là:

c1 = 1;

c2 = c1 + 1 = 1 + 1 = 2;

c3 = c2 + 1 = 2 + 1 = 3;

c4 = c3 + 1 = 3 + 1 = 4.

+) dn là chu vi của đường tròn có bán kính n được xác định bởi công thức: dn = 2πn.

Khi đó bốn số hạng đầu của dãy (d) là:

d1 = 2π.1 = 2π;

d2 = 2π.2 = 4π;

d3 = 2π.3 = 6π;

d4 = 2π.4 = 8π.

Đánh giá

0

0 đánh giá