Toán lớp 2 trang 111, 112 Luyện tập 2 | Kết nối tri thức

333

Với giải bài tập Toán lớp 2 trang 111, 112 Luyện tập 2 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 2 Tập 2. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 2 trang 111, 112 Luyện tập 2

Toán lớp 2 trang 111 Bài 1: Số học sinh của bốn trường tiểu học như sau:

Toán lớp 2 trang 111, 112 Luyện tập 2 | Kết nối tri thức (ảnh 1)

a) Trường nào có nhiều học sinh nhất? Trường nào có ít học sinh nhất?

b) Viết tên các trường theo thứ tự có số học sinh từ ít nhất đến nhiều nhất.

Phương pháp giải:

a) So sánh số học sinh của bốn trường tiểu học dựa vào kiến thức về so sánh các số có ba chữ số, từ đó tìm được trường có nhiều học sinh nhất, trường có ít học sinh nhất.

b) Dựa vào kết quả so sánh ở câu a, sắp xếp số học sinh theo thứ tự từ bé đến lớn rồi viết tên các trường theo thứ tự có số học sinh từ ít nhất đến nhiều nhất.

Lời giải:

a) So sánh số học sinh của bốn trường tiểu học ta có:

689 < 695 < 820 < 853.

Vậy: Trường Đoàn Kết có nhiều học sinh nhất, trường Thành Công có ít học sinh nhất.

b) Theo câu a ta có: 689 < 695 < 820 < 853.

Do đó, số học sinh của các trường được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

689 ;  695 ;  820 ;  853.

Vậy tên các trường viết theo thứ tự có số học sinh từ ít nhất đến nhiều nhất là: trường Thành Công, trường Chiến Thắng, trường Hòa Bình, trường Đoàn Kết.

Toán lớp 2 trang 112 Bài 2: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (theo mẫu).

           Mẫu: 346 = 300 + 40 + 6

Toán lớp 2 trang 111, 112 Luyện tập 2 | Kết nối tri thức (ảnh 2)

Phương pháp giải:

- Xác định số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số rồi viết số thành tổng các trăm, chục đơn vị.

- Trong số có ba chữ số, các chữ số từ trái sang phải lần lượt là số trăm, số chục và số đơn vị.

Lời giải:

• Số 525 gồm 5 trăm, 2 chục và 5 đơn vị.

Do đó, 525 = 500 + 20 + 5.

• Số 106 gồm 1 trăm, 0 chục và 6 đơn vị.

Do đó, 106 = 100 + 6.

• Số 810 gồm 8 trăm, 1 chục và 0 đơn vị.

Do đó, 810 = 800 + 10.

• Số 433 gồm 4 trăm, 3 chục và 3 đơn vị.

Do đó, 433 = 400 + 30 + 3.

• Số 777 gồm 7 trăm, 7 chục và 7 đơn vị.

Do đó, 777 = 700 + 70 + 7.

Toán lớp 2 trang 112 Bài 3: Tìm quả bóng cho cá heo.

Toán lớp 2 trang 111, 112 Luyện tập 2 | Kết nối tri thức (ảnh 3)

Phương pháp giải:

- Xác định số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số rồi viết số thành tổng các trăm, chục đơn vị.

- Trong số có ba chữ số, các chữ số từ trái sang phải lần lượt là số trăm, số chục và số đơn vị.

Lời giải:

• Số 409 gồm 4 trăm, 0 chục và 9 đơn vị.

 Vậy: 409 = 400 + 9.

• Số 415 gồm 4 trăm, 1 chục và 5 đơn vị.

 Vậy: 415  = 400 + 10 + 5.

• Số 350 gồm 3 trăm, 5 chục và 0 đơn vị.

 Vậy: 350 = 300 + 50.

Vậy mỗi chú cá heo được nối với bóng tương ứng như sau

Toán lớp 2 trang 111, 112 Luyện tập 2 | Kết nối tri thức (ảnh 5)

Toán lớp 2 trang 112 Bài 4: Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.

Toán lớp 2 trang 111, 112 Luyện tập 2 | Kết nối tri thức (ảnh 6)

Phương pháp giải:

Trong số có ba chữ số, các chữ số từ trái sang phải lần lượt là số trăm, số chục và số đơn vị.

Lời giải:

Toán lớp 2 trang 111, 112 Luyện tập 2 | Kết nối tri thức (ảnh 7)

Toán lớp 2 trang 112 Bài 5: a) Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào?

Toán lớp 2 trang 111, 112 Luyện tập 2 | Kết nối tri thức (ảnh 8)

b) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số có ba chữ số ghép được ở câu a.

Phương pháp giải:

a) Ta lập tất cả các số có ba chữ số được từ ba tấm thẻ ghi các số 4, 0 và 5. Lưu ý rằng số được lập từ cả ba thẻ số nên các chữ số trong mỗi số lập được phải khác nhau và chữ số hàng trăm phải khác 0.

b) So sánh các số có ba chữ số ghép được ở câu a rồi tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số đó.

Lời giải:

a) Từ ba tấm thẻ ghi các số 40,  và 5, ta lập được tất cả các số có ba chữ số như sau:

                  405 ;   450 ;   504 ;  540.

b) So sánh các số lập được ở câu a ta có:

                  405  <  450  <  504  <  540.

Vậy trong các số lập được, số lớn nhất là 540, số bé nhất là 405.

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Toán lớp 2 trang 110, 111 Luyện tập 1...

Đánh giá

0

0 đánh giá