Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 26) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
I surf the Internet every day, but I’ve never (26) __________more than an hour at a time online.
Câu 10: Read the following passage and choose the correct answer for each gap.
I surf the Internet every day, but I’ve never (26) __________more than an hour at a time online. I’ve got a laptop and also a smartphone, so I can (27) __________the Internet anywhere. Today, for instance, I’ve been (28) __________ three times. Mainly I just (29) __________my friends. I read online magazines and I look (30) __________ information, too. I also compare prices of things, (31)__________ I’ve never bought anything online because I don’t think it’s safe. I’m not an Internet addict, but some of my friends (32) __________. One friend of mine always looks (33) __________because he spends all night online. Although he’s got a lot of bad marks for the exams, he hasn’t (34) __________his habits. In my experience, it’s very useful for people who use the Internet (35) __________.
26. A. spend B. spending C. spent
27. A. have B. use C. play
28. A. online B. Internet C. computer
29. A. write B. email C. send
30. A. at B. in C. for
31. A. because B. but C. although
32. A. is B. were C. are
33. A. tired B. hard C. happily
34. A. change B. to change C. changed
35. A. sensible B. sensibly C. sensibleness
Lời giải:
Đáp án:
26C |
27B |
28A |
29B |
30C |
31B |
32C |
33A |
34C |
35B |
Giải thích:
26. spent (Thì HTHT)
27. use the Internet - sử dụng Internet
28. be online = trực tuyến
29. email (Viết thư điện tử)
30. look for information = tìm kiếm thông tin
31. but = nhưnh
32. Dựa theo động từ TOBE trước đó dùng thì hiện tại đơn
3. tired = mệt mỏi
34. changed (Thì hiện tại hoàn thành)
35. sensibly (dùng adv cho ô trống này)
Dịch: Tôi truy cập Internet mỗi ngày, nhưng tôi chưa bao giờ dành hơn một giờ mỗi lần trực tuyến. Tôi đã có máy tính xách tay và điện thoại thông minh, vì vậy tôi có thể sử dụng Internet ở bất cứ đâu. Ví như hôm nay, tôi đã trực tuyến ba lần.
Chủ yếu tôi chỉ gửi thư điện tử cho bạn bè của tôi. Tôi đọc tạp chí trực tuyến và tôi tìm kiếm thông tin Tôi cũng so sánh giá của mọi thứ, nhưng tôi chưa bao giờ mua bất cứ thứ gì trực tuyến vì tôi không nghĩ nó an toàn.
Tôi không phải là người nghiện Internet, nhưng một số bạn bè của tôi thì có. Một người bạn của tôi luôn trông rất mệt mỏi vì anh ta dành cả đêm trực tuyến. Mặc dù anh ấy bị rất nhiều điểm kém trong các kỳ thi, anh ấy vẫn không thay đổi thói quen của mình.
Theo kinh nghiệm của tôi, nó rất hữu ích cho mọi người để sử dụng Internet một cách hợp lý.
Xem thêm các bài giải Tổng hợp kiến thức môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Câu 1: The Boy Scouts of America is a youth …………………. (ORGANIZE)
Câu 3: It was midnight when we left the party. =>We didn't _____.
Câu 4: My teachers always encourage _______ hard at school.
Câu 5: So many witnesses have................ that it will take days to interview them all.
Câu 6: Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each question.
Câu 7: Tet is a best time for Vietnamese people paying respects … their ancestors.
Câu 8: This form must have the ……………. of the writer.
Câu 9: My brother suggested (playing / to play) cards while waiting for our mother.
Câu 10: Read the following passage and choose the correct answer for each gap.
Câu 11: Find a mistake in the sentence below
Câu 12: He is surprised __________that there are 54 ethnic groups in our country.
Câu 14: Parents often prevent their children from _____ the computer games.
Câu 15: Talk about the invention you like best
Câu 16: Don't talk to me. I (try)............ to learn this page by heart.
Câu 17: Mahatma Gandhi fought for the rights of coloured people in general and the Indians ______.
Câu 18: Supply the correct form of the verbs in the blanket.
Câu 19: Supply the correct form of the verbs in the blanket.
Câu 21: The house was built of wood. It was clearly a fire risk. (using V-ing/ being V3/ed...)
Câu 22: The struggle for our national _____ lasted for over fifty years. (depend)
Câu 23: All _____ to Washington are delayed because of the bad weather. FLY.
Câu 26: What an .............. you have! (imagine)
Câu 27: Solar energy doesn't cause………..
Câu 28: Read the passage, and fill in the blank with the suitable word.
Câu 29: Fill in the blank with an appropriate preposition
Câu 30: He definitely has the ______________ to become a professional tennis player. (ABLE)
Câu 31: Rewrite the sentence: He stood no chance of passing his exams. (INEVITABLE)
Câu 32: Hoa decided ........... how to use a sewing machine.
Câu 33: John has done well in French, but not so well in Math. → While ______.
Câu 34: Rewrite the sentence: People know that he is armed.
Câu 35: Find a mistake in the sentence below
Câu 36: Tet is a festival. Tet occurs in late January or early February. (which)
Câu 37: Thousands of Vietnamese ……………....... graduated from the Imperial Academy (SCHOOL)
Câu 38: Because of the heavy storm, the ship moved up and ……….. the water.
Câu 39: Her mother asked her to _________ the table for the evening meal.
Câu 40: If I ______ (know) that you were ill, I ______ (go) to see you.
Câu 41: It's a _____ Italian restaurant.
Câu 42: Vinh keeps forgetting his homework.
Câu 44: I object to him______ private calls on the office phone.
Câu 45: Are you interested in _____ football?
Câu 47: It ................. every day so far this week.
Câu 48: Fill in the gap with “from, to, on, in, at”
Câu 50: Look! A man (run) ........ after the bus. He wants to catch it.
Câu 51: Find a mistake in the sentence below
Câu 52: They (already show) ______ the film.
Câu 53: Supply the correct form or tense of the words.
Câu 55: carnival / Rio I has I famous / the / most / in / the / world.
Câu 56: Our teacher asked us (prepare) _____ our lessons carefully.
Câu 57: Rewrite the sentence using the given words.
Câu 58: ………. is a large building in the college or university where students live.
Câu 59: Trees won’t grow……. there is enough water.
Câu 60: I .......... as the homework monitor. (just nominate)
Câu 61: If you want to attend the course, you must pass the (write) examination.
Câu 62: He went to the factory ___ check the progress of the work.
Câu 63: Someone is going to redecorate the kitchen for us next month. HAVE
Câu 64: Does your brother use the internet every day? => Your brother..................doesn't he?
Câu 65: Each sentence has one mistake. Find and correct it.
Câu 66: You will hear from us when we have finished (deal) ______ with your complaint.
Câu 67: Write about the topic: the invention of computer games cause a lot of problems for children
Câu 68: Supply the correct form of the verbs in the blanket.
Câu 69: I’ll see you near the post office. We met there the other day.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.