Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 33) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Read the passage and decide whether the statements are True or False.
Câu 36: Read the passage and decide whether the statements are True or False.
FOOD FESTIVAL
Sarah works for a local charity organization that gives poor children an opportunity to taste “foreign” food. This year “Wish you were here” has organized a food festival to raise enough money to send to children in Cornwall. They are hoping to attract a lot of visitors and they have already decided that the food festival is popular, so it will take place every year.
There are many things to do and see at the festival. You can buy food from many restaurants and you don’t need to break the bank because meals are expensive. Children are welcome and their meals only cost nothing. Other events at the festival include face-painting and a competition which is open to participants from all age groups. Families will be especially pleased to see in an area when their children can have a meal.
1. The food festival is organized to raise money for children living in Cornwall.
2. This festival is hoped to be held every month.
3. Children attending this festival have to pay for their meal.
4. Parents are happy because they can see their children having a good meal.
Lời giải:
Đáp án:
1T |
2F |
3F |
4T |
Giải thích:
1. Thông tin: This year “Wish you were here” has organized a food festival to raise enough money to send to children in Cornwall.
2. Thông tin: the food festival is popular, so it will take place every year.
3. Thông tin: Children are welcome and their meals only cost nothing.
4. Thông tin: Families will be especially pleased to see in an area when their children can have a meal.
Dịch:
LỄ HỘI ẨM THỰC
Sarah làm việc cho một tổ chức thiện nguyện địa phương nơi đem đến cho các trẻ em nghèo cơ hội được nếm thử các đồ ăn của người nước ngoài. Năm nay “Ước gì bạn ở đây” đã tổ chức một lễ hội ẩm thực để gây quỹ để gửi đến các trẻ em ở Cornwall. Họ hi vọng rằng sẽ thu hút được nhiều du khách và họ cũng đã quyết định rằng do lễ hội ẩm thực rất phổ biến, nên nó sẽ được tổ chức hàng năm. Có nhiều thứ để làm và để xem ở bữa tiệc. Bạn có thể mua đồ ăn từ nhiều nhà hàng và bạn không cần phải chi quá nhiều tiền do đồ ăn đắt đỏ. Trẻ em được chào đón và các bữa ăn của họ đều miễn phí. Các sự kiện khác ở lễ hội bao gồm vẽ tranh và một cuộc thi dành cho tất cả người tham gia ở mọi lứa tuổi. Gia đình sẽ đặc biệt vui vẻ khi thấy con cái của họ có thể một bữa ăn ngon.
Xem thêm các bài giải Tổng hợp kiến thức môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Câu 1: Please ____ our letter of the 14th. We have not had a reply.
Câu 3: Combine these sentences, using relative clause
Câu 4: Viết lại câu: Sudden fires often cause serious damage. (that)
Câu 5: Viết lại câu: That lady travels to many places. She gains much knowledge. => The _____.
Câu 6: before the exams/ carefully/ ought to learn/ the students/ their lessons
Câu 7: The country’s annual………..of coffee beans has increased each year since 1977.
Câu 8: Viết lại câu: There weren't as many people as I expected. => There were far ...............
Câu 10: Trung's sense of humor .......... him from other students. (distinct)
Câu 11: Talk about your daily activities.
Câu 13: Butter and cheese are milk __________ (produce).
Câu 14: Don't forget to go to the supermarket after work.
Câu 15: He says that he (arrive)…………….. on time tomorrow.
Câu 17: I don't intend to apologise to either of them. → I have no ______.
Câu 18: Điền T (True) nếu câu sau đúng, hoặc F (False) nếu câu sai và sửa lại cho đúng.
Câu 19: Use the correct forms of the verbs in parentheses in the following sentence:
Câu 20: If he ______ the money, he wouldn't be in prison now.
Câu 21: Pick out the word that has the primary stress different from that of the other words
Câu 22: In 2012, they ________ their project for street children.
Câu 23: It's cheaper to send things by sea than by Airmail. => It costs ______.
Câu 24: She can meet him if he arrives before eleven. => So long _____.
Câu 25: Viết lại câu: She lived just outside the town. (outskirts)
Câu 26: The Internet has changed the English language ______. (CONSIDER)
Câu 27: The police arrived as the thieves were committing the crime. (RED-HANDED)
Câu 28: They finished their tea and then they left.
Câu 29: If you don't do your homework, you will be punished. => Unless ______.
Câu 30: Rewrite the following sentence
Câu 32: That novel ______ (write) by a famous artist. ,.
Câu 33: They are learning English in the room. => English _____.
Câu 34: Chuyển sang câu bị động: They have to repair the engine of the car.
Câu 35: My brother __________ rap to blues.
Câu 36: Read the passage and decide whether the statements are True or False.
Câu 37: Circle the word with a different stress pattern from the others.
Câu 38: If I had enough free time, I _____ help my mother with housework.
Câu 40: Minh likes watching football matches on TV, but he ______ interested in playing it.
Câu 41: I/ have/ this computer/ three years
Câu 42: It was advisable that he ______ there alone. It was too dangerous.
Câu 43: My uncle often spends his free time doing volunteer work at a local … (ORPHAN).
Câu 45: She has too many children and they always cause her a lot of _____________. COMFORT
Câu 46: Some regions in Central Highlands in Viet Nam are not ___. (populate)
Câu 47: The ....... students often play soccer or baseball. (energy)
Câu 48: Nam .......................... swimming twice a week.
Câu 49: "Why don't we go out for dinner tonight?" said Jim.
Câu 51: “How long have you lived here, Lucy?” asked Jack.
Câu 52: If I take the job, I’ll have to move to London. (MEAN) => Taking the job ……….. London.
Câu 53: That's the best meal I've eaten.
Câu 54: In many developing countries, water pollution is usually a leading cause of _________.
Câu 55: Where’s your mum? – She (water) the plants in the garden.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.