Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 (Kết nối tri thức) năm 2023 có đáp án hay, chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện, biết cách làm các dạng bài tập Tiếng anh lớp 1 từ đó học tốt Tiếng anh lớp 1.
Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 (Kết nối tri thức) bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 011110002558311 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 (Kết nối tri thức) năm 2023 có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án (Đề số 1)
Exercise 1: Look at the picture and write
Exercise 2: Read and color
Exercise 3: Look and answer the question
1. |
What is this? _______________________________ |
2. |
What color is it? _______________________________ |
3. |
What’s this? _______________________________ |
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Exercise 1: Look at the picture and write
1. Three pencils
2. Two books
3. One cat
4. Three ducks
Exercise 2: Read and color
1. Nó là quả táo màu xanh lá cây
2. Cái ô tô này màu xanh da trời
3. Con chó màu trắng và màu vàng
4. Đây là cái bút bi màu xanh da trời
5. Nó là một cái bàn màu đen
Exercise 3: Look and answer the question
1. It’s an elephant
2. It is yellow
3. It’s a notebook
---------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án (Đề số 2)
Exercise 1: Write “a” or “an”
1. _______ eraser
2. _______ chair
3. _______ book
4. _______ pencil
5. _______ orange
Exercise 2: Look and tick √ or x
Exercise 3: Look and match
A. Open your book |
||
B. Sit down |
||
C. Stand up |
||
D. Line up |
||
E. Close your book |
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Exercise 1
: Write “a” or “an”
1. ___an____ eraser
2. ___a____ chair
3. ___a____ book
4. ___a____ pencil
5. ___an____ orange
Exercise 2: Look and tick √ or x
1. √
2. x
3. x
4. √
Exercise 3: Look and match
1. B |
2. A |
3. E |
4. C |
5. D |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án (Đề số 3)
Exercise 1: Look at the picture and write the number
1. |
__________ car |
2. |
__________ cats |
3. |
__________ dogs |
4. |
__________ apples |
Exercise 2: Write “a” or “an”
1. __________ orange bag
2. __________ green apple
3. __________ eraser
4. __________ black board
5. __________ yellow cat
Exercise 3: Read and match
1. Open |
|
A. to your teacher |
2. Sit |
|
B. your hand |
3. Line |
|
C. the book |
4. Raise |
|
D. up |
5. Listen |
|
E. down |
Exercise 4: Complete the words with “a”, “b”, “c” or “d”
1. _ pple |
4. _ ar |
2. _ at |
5. _oy |
3. _ uck |
6. _ og |
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Exercise 1: Look at the picture and write the number
1. One car
2. Four cats
3. Two dogs
4. Three apples
Exercise 2: Write “a” or “an”
1. _____an_____ orange bag
2. ______a____ green apple
3. _____an_____ eraser
4. ______a____ black board
5. ______a____ yellow cat
Exercise 3: Read and match
1. C |
2. E |
3. D |
4. B |
5. A |
Exercise 4: Complete the words with “a”, “b”, “c” or “d”
1. apple |
1. car |
2. bat |
2. boy |
3. duck |
3. dog |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án (Đề số 4)
I. VIẾT TIẾNG ANH CHO CÁC SỐ SAU
A)
B)
C)
D)
E)
II. ĐIỀN CHỮ CÁI CÒN THIẾU VÀ VIẾT NGHĨA TIẾNG VIỆT
a. A__D Y__ __: _______________________________
b. G__A__DM__ __HE__: _______________________
c. G__EE__: __________________________________
d. F__I__ __D: ________________________________
III. SẮP XẾP LẠI CÁC CHỮ CÁI SAU
a. VELTWE: ____________________________________________
b. HETY: _______________________________________________
c. HATT: _______________________________________________
d. PELSL: _______________________________________________
IV. ĐIỀN TỪ CÒN THIẾU
a. __________ are you? - __________ very well, __________.
b. __________ is that? - __________ my friend, Long.
c. Hello, Long. __________ to meet __________.
d. How __________ __________ you, Long?
e. I’m seven __________ __________.
f. Are __________ your __________? – Yes, __________ ________.
V. TRẢ LỜI CÂU HỎI
a. How do you spell your name?
______________________________________________________
b. How old are you?
______________________________________________________
c. Is this Luna? (Yes)
______________________________________________________
d. Is that your mother? (No)
______________________________________________________
e. Who is that? (friend, Huong)
______________________________________________________
f. Are they your friends? (No)
______________________________________________________
I.
A. nine B. three C. one D. seven E. eight
II.
A. A__D Y__ __: _____And you: Thế còn bạn
B. G__A__DM__ __HE__: Grandmother: bà
C. G__EE__: __Greet: Lời chào (Green: màu xanh)
D. F__I__ __D: Friend: bạn bè
III.
A. VELTWE: TWELVE
B. HETY: THEY
C. HATT: THAT
D. PELSL: SPELL
IV.
A. How are you? – I am very well, thanks.
B. Who is that? – That’s my friend, Long.
C. Hello, Long. Nice to meet you.
D. How old are you, Long?
E. I’m seven years old.
F. Are they your friends? – Yes, they are.
V.
A. It is L - E, Le.
B. I am ten years old
C. Yes, it is.
D. No, it isn’t.
E. That is my friend. Her name is Huong.
F. No, they aren’t.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án (Đề số 5)
I. Circle the correct answer.
1/ Hello, my ………………… is Linda.
A. name
B. is
C. I am
2/ What is ………………. name?
A. you
B. my
C. your
3/ How do you …………………. your name?
A. what
B. is
C. spell
4/ …………………. that Phong? - Yes, it is.
A. Who
B. is
C. are .
5/ Sit ………… , please.
A. up
B. down
C. at.
6/ ………………. are you? I’m nine years old .
A. How
B. How old
C. What
7/ I’m fine, …………….
A. thank
B. thanks you
C. thanks
8/ They are my ……………..
A. friend
B. friends
C. teacher
9/ Linda is my ……………..
A. friend
B. friends
C. brother
10/ ………….. , it is.
A. No
B. Yes
C. Thanks
II. Circle the odd one out.
1. A. Peter B. name C. Mai D. Mary
2. A. hi B. hello C. spell D. good morning
3. A. that B. what C. who D. how
4. A. he B. she C. you D. my
III. Read and match.
Example 0. How old are you? | a. My name’s Linda |
1. Hello. I’m Mai | b. My name’s Quan. Nice to meet you too. |
2. What’s your name? | c. It’s Miss Hien |
3. My name’s Linda. Nice to meet you. | d. I’m ten years old |
4. Who’s that? | e. Hi, Mai. I’m Peter. |
Answers:
0 - d | 1 - ...... | 2 - ...... | 3 - ..... | 4 - ..... |
---|
IV. Reorder the words to make a meaningful sentences.
1. friend./ This/ my/ is/ new
- ……………………………………………………………………………
2. thank/ I/ you./ am/ fine/ ,
- ……………………………………………………………………………
3. that/ Nam/ Is/ ?
- ……………………………………………………………………………
4. Peter/ are/ They/ Linda/ and
- ……………………………………………………………………………
V. Put the words in order. Then read aloud.
1. That/ Mai./ is
2. You?/ old/ how/ are
3. nine/ old./ I’m/ years
4. Mai?/ how/ is/ old
VI. Read and complete sentences with old, that, no, are.
1. A: Is that Linda?
B: (1) ....................................., it isn’t.
A: Who’s (2) .....................................?
B: It’s Mary.
2. A: How old (3) ..................................... you?
B: I’m ten years (4) ..................................... .
I.
1. B. name | 2. C. your | 3. C. spell | 4. B. Is | 5. B. down |
---|---|---|---|---|
6. B. How old | 7. C. thanks | 8. B friends | 9. A. friend | 10. B. Yes |
II.
1. B. name | 2. C. spell | 3. A. that | 4. D. my |
---|
III.
1 - e | 2 - a | 3 - b | 4 - c |
---|
IV.
1. This is my new friend.
2. I am fine, thank you.
3. Is that Nam?
4. They are Peter and Linda.
V.
1. That is Mai.
2. How old are you?
3. I'm nine years old.
4. How old is Mai?
VI.
1. No | 2. that | 3. are | 4. old |
---|
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án (Đề số 6)
I. Odd one out.
1 A. my B. her C. he D. his
2 A. hello B. how C. what D. who
3 A. nine B. fine C. six D. eight
4 A. are B. am C. you D. is
5 A. Bye B. Hello C. Goodbye D. Good night
6 A. boy B. girl C. teacher D. school
7 A. how B. is C. what D. how old
8 A. Hello B. Bye C. Hi D.Good morning
9 A. I B. she C. they D. his
10 A. Tony B. Linda C. Mary D. friends
II. Choose the correct answer.
1. Is that Linda? – No, it__________
A. is B. not C. isn't D. are
2. Are they your friends? – Yes, they ______
A. are B. aren't C. am D. is
3. How do you spell________name? – C-U-O-N-G
A. you B. they C. your D. he
4. Pleased to ___________you.
A. it B. old C. meet D. this
5. How old are you? – I'm ________ years old.
A. fine B. nine C. friend D. nice
6. Tony and Linda are my ___________
A. friend B. name C. these D. friends
7. She _________________ my friend.
A. Am B. is C. are D. it
8. ___________________________? – It's Nga.
A. Who are they? B. How are you?
C. Who's that? D. How old are you?
9. Peter and Quan are my _________________.
A. friend B. friends C. best friend D. name
10. That ______________is Linda.
A. boy B. boys C. girl D. girls
III. Read and complete.
Thanks Who name’s this name you friend
Nam: Hello, Mai.
Mai: Hi, Nam. How are (1)..............?
Nam: I'm fine, (2).................. And you?
Mai: I'm fine, too. Thank you.
Nam: (3).............. is Tony.
Mai: Hi, Tony. How do you spell your (4).............?
Tony: T-O-N-Y.
Mai: (5)...................'s that?
Tony: It's my (6).............. Her (7).................. Linda.
IV. Reorder the words.
1. spell / how/ his/ name/ do /you?
...............................................................................................................
2. That/ my / is / teacher.
...............................................................................................................
3. your/ is/ friend / Nam?
...............................................................................................................
4. name/ what/ is / her /?
...............................................................................................................
5. your/ are / they / friends?
...............................................................................................................
V. Make the questions.
1. My name's Jack.
..............................................................................................................?
2. I am not well.
..............................................................................................................?
3. His name's Peter.
..............................................................................................................?
4. It's my friend, Quan.
..............................................................................................................?
5. She is seventeen years old.
..............................................................................................................?
6. Her name's Nga.
..............................................................................................................?
7. No, they aren't. They aren't my friends.
..............................................................................................................?
8. No, it isn't. It's Linda.
..............................................................................................................?
VI. Read and do the tasks.
Hello. My name is Nam. I'm eight years old. I'm in class 3A. I am a pupil at Nguyen Trai primary school. This is my best friend Mai. She is eight years old too. They are Peter and Linda. Peter is seven and Linda is nine. They're my friend too.
A. TICK TRUE (T) OR FALSE (F)
0. He is Nam.
1. Nam is eight years old.
2. His best friend is Linda.
3. Linda is ten years old.
4. Peter is nine years old.
5. Peter and Linda are Nam's friend.
B. ANSWER THE QUESTIONS
1. How old is Nam?
...............................................................................................................
2. What class is Nam in?
................................................................................................................
3. How old is Mai?
................................................................................................................
4. Are Peter and Linda his friends?
................................................................................................................
5. How old is Linda?
................................................................................................................
I.
1. C. he | 2. A. hello | 3. B. fine | 4. C. you | 5. B hello |
---|---|---|---|---|
6. D. school | 7. B. is | 8. B. bye | 9. D. His | 10. D. friends |
II.
1. C | 2. A | 3. C | 4. C | 5. B |
---|---|---|---|---|
6. D | 7. B | 8. C | 9. B | 10. C |
III.
1. you | 2. thanks | 3. This | 4. name | 5. Who | 6. friend | 7. name's |
---|
IV.
1. How do you spell his name?
2. That is my teacher.
3. Is Nam your friend?
4. What is her name?
5. Are they your friends?
V.
1. What is your name?
2. How are you?
3. What is his name?
4. Who is this?
5. How old is she?
6. What is her name?
7. Are they your friends?
8. It is Mary?
VI.
A.
1. T | 2. F | 3. F | 4. F | 5. T |
---|
B.
1. He is eight years old.
2. He is in class 3A
3. She is eights years old.
4. Yes, they are.
5. She is nine years old.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án (Đề số 7)
I. Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
1 A. you B. father C. mother
2 A. old B. nice C. ten
3 A. his B. she C. he
4 A. how B. who C. too
II. Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
A | B |
---|---|
1. What’s your name? | a. I’m fine, thank you. |
2. May I go out? | b. My name’s Hue. |
3. How are you? | c. Nice to meet you, too |
4. Nice to meet you | d. Sure |
Đáp án:
1 - | 2 - | 3 - | 4 - |
---|
III. Đọc và nối.
Đáp án:
1 - | 2 - | 3 - | 4 - |
---|
IV. Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng.
1. name / is / Lily / My /. /
___________________________________________________________________
2. your / please / book / Open / , /
___________________________________________________________________
3. in / May / out / I / ? /
___________________________________________________________________
4. This / school / my / is / . /
___________________________________________________________________
V. Nhìn vào tranh và viết các từ thích hợp.
1.…………...your book, please. | |
2. They are my ……………… | |
3. A: Is your………… big ? B: Yes, it is. |
|
4. This is a …………….. |
I.
1. you | 2. ten | 3. his | 4. too |
---|
II.
1 – b | 2 – d | 3 – a | 4 – c |
---|
III.
1. B | 2. A | 3. D | 4. C |
---|
IV.
1.My name is Lily.
2. Open your book, please.
3. May I go out ?
4. This is my school
V.
1, Close | 2. friend | 3. pen | 4. bag |
---|
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án (Đề số 8)
I. Read and match match
A |
B |
1. Sit |
a. up |
2. Stand |
b. your book |
3. Raise |
c. down |
4. Open |
d. your hand |
II. Complete the word with "a" or "b"
1. _pple: Quả táo
2. num_er: chữ số
3. _ ook: quyển sách
4. b_t: gậy bóng chày
5. _lue: màu xanh dương
6. Dr_w: vẽ
III. Complete the word with a/ an.
1. ____ apple
2. _____ bat
3. _____ boy
4. _____ girl
5. _____ pen
6. _____ eraser
ĐÁP ÁN
I. Read and match
1 - c; 2 - a; 3 - d; 4 - b;
II. Complete the word with "a" or "b"
1. _a_pple: Quả táo
2. num_b_er: chữ số
3. _b_ ook: quyển sách
4. b_a_ t: gậy bóng chày
5. _b_lue: màu xanh dương
6. Dr_a_w: vẽ
III. Complete the word with a/ an.
1. __an__ apple
2. __a___ bat
3. ___a__ boy
4. __a___ girl
5. __a___ pen
6. __an___ eraser
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án (Đề số 9)
I. Nối
A |
B |
1. Hello |
a. Xếp hàng |
2. Raise your hand |
b. Mở quyển sách của bạn |
3. Open your book |
c. Xin chào |
4. Goodbye |
d. Tạm biệt |
5. Line up |
e. Giơ tay lên |
II. Ghép các tranh với từ tiếng Anh của chúng
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
hand |
mops |
apple |
cup |
pencil |
gate |
Đáp án:
0 - ________________ |
1 - ________________ |
2 - ________________ |
3 - ________________ |
4 - ________________ |
III. Nhìn và viết
1. ___ag 2. ___ar 3. m___lk 4. ___oat 5. ___ens
ĐÁP ÁN
I. Nối
1-c 2-e 3-b 4-d 5-a
II. Ghép các tranh với từ tiếng Anh của chúng
0-apple
1-cup
2-gate
3-hand
4-mops
III. Nhìn và viết
1. bag
2. car
3. milk
4. goat
5. hens
..........................
..........................
..........................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án (Đề số 10)
Câu 1: Em hãy nối các từ với các tranh sau cho đúng: (4đ)
|
duck hen |
|
|
apple cat |
|
|
pen
book |
|
|
dog ball |
|
Câu 2: Hãy điến chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ sau:(3đ)
c...ke |
(bánh ngọt) |
ap..le |
(quả táo) |
fi...h |
(con cá) |
d...g |
(con chó) |
bo...k |
(quyển sách) |
h...n |
(con gà mái) |
Câu 3: Em hãy viết hai dòng các từ sau (3đ)
ball |
|
pig |
|
cake |
|
ĐÁP ÁN ĐỀ 10
Câu 1: Em hãy nối các từ với các tranh sau cho đúng: (4đ)
Duck: con vịt
Hen: con gà mái
Apple: quả táo
Cat: con mèo
Pen: cái bút
Book: quyển sách
Dog: con chó
Ball: quả bóng
Câu 2: Hãy điến chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ sau:(3đ)
Cake (bánh ngọt)
Fish (con cá)
Book (quyển sách)
Apple (quả táo)
Dog (con chó)
Hen (con gà mái)
Câu 3: Em hãy viết hai dòng các từ sau (3đ)
Học sinh luyện viết.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án (Đề số 11)
I. Complete the word with "a" or "b"
1. _pple: Quả táo
2. num_er: chữ số
3. _ ook: quyển sách
4. b_t: gậy bóng chày
5. _lue: màu xanh dương
6. Dr_w: vẽ
II. Sắp xếp.
1. What/ is/ color/ it/ ?
_____________________
2. your/ Close/ book/ ./
____________________
3. pencil/ I / a / have/ ./
____________________
4. down/ Sit/ ./
_____________________
5. up/ stand/ ./
III. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa
1. g d o -> __________________ |
2. s o p t -> __________________ |
3. n A n -> ___________________ |
ĐÁP ÁN
I. Complete the word with "a" or "b"the word with "a" or "b"
1. _a_pple: Quả táo
2. num_b_er: chữ số
3. _b_ ook: quyển sách
4. b_a_ t: gậy bóng chày
5. _b_lue: màu xanh dương
6. Dr_a_w: vẽ
II. Sắp xếp.
1. What color is it?
2. Close your book.
3. I have a pencil.
4. Sit down.
5. Stand up.
III. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa
1. dog
2. stop
3. Ann
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án (Đề số 12)
I. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a, b hoặc c
0. What is this? It is a _______ 1. What is this? It is a _______
a. book b. bag c. ball a. cup b. hat c. car
2. She’s _______ 3. There are ___________
a. Hoa b. Mary c. Ann a. boxes b. bottles c. mops
4. There are _______ 5. This is a _______
a. bottles b. mops c. pots a. cat b. mouse c. dog
II. Hãy điền chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ sau
c...t |
(con mèo) |
ap..le |
(quả táo) |
fi...h |
(con cá) |
d...g |
(con chó) |
g...at |
(con dê) |
h...n |
(con gà mái) |
III. Complete the word with a/ an.
1. ____ apple
2. _____ bat
3. _____ boy
4. _____ girl
5. _____ pen
6. _____ eraser
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án (Đề số 13)
I. Điền từ thích hợp.
up; down; line; open; book; hand,
1. ............. your book.
2. ............ up
3. Stand ............
4. Close your ............
5. Sit ............
6. Raise your ............
II. Khoanh tròn đáp án đúng
1. Con vịt vàng
A. A yellow duck
B. An yellow duck
2. Cục tẩy màu đỏ
A. A red eraser
B. An red eraser
3. Bút màu cam
A. A orange crayon
B. An orange crayon
4. Ba quả táo
A. Three apples
B. Four apples
5. Hai cái gậy bóng chày
A. Two bats
B. One bat
6. Quyển sách
A. Paper
B. Book
III. Nối
A | B | |
1. Girl | 1 - ... | a. Hai cái bút chì |
2. Boy | 2 - ... | b. Apple |
3. A | 3 - ... | c. Ba cái bút mực |
4. An | 4 - ... | d. chair |
5. Three pens | 5 - ... | e. Con gái |
6. Two pencils | 6 - ... | f. Con trai |
ĐÁP ÁN
I. Điền từ thích hợp.
1. ......Open....... your book.
2. .....Line....... up
3. Stand ....up........
4. Close your .....book.......
5. Sit ....down........
6. Raise your .....hand.......
II. Khoanh tròn đáp án đúng
1 - A; 2 - A; 3 - B; 4 - A; 5 - A; 6 - B;
III. Nối
1 - e; 2 - f; 3 - d; 4 - b; 5 - c; 6 - a;
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Tiếng Anh lớp 1 - Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 có đáp án (Đề số 14)
I. Sắp xếp.
1. up/ Line/ ./
___________________________
2. your/ book/ Open/ ./
___________________________
3. a/ pen/ red/ It's/ ./
___________________________
4. Three/ erasers/ blue/ ./
___________________________
5. Good/ teacher/ morning,/ ./
___________________________
II. Chọn đáp án đúng.
1. Một cái gậy bóng chày màu xanh lá cây.
A. A green bat
B. An green bat
C. A blue bat
2. Nó có màu gì?
A. What color is it?
B. What color it is?
C. What is it color?
3. Gập cuốn sách của em lại.
A. Open your book.
B. Line up
C. Close your book.
4. Tạm biệt cả lớp.
A. Good morning, class.
B. Goodbye, class.
C. Hello, class.
5. Hai cái ghế màu xanh dương.
A. Two blue chairs.
B. Three blue chairs
C. Two green chair.
III. Nối.
A | B |
1. Pen | a. Quyển sách |
2. Pencil | b. Bút viết |
3. Book | c. Bút màu |
4. Paper | d. Bút chì |
5. Crayon | e. Giấy |
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.