Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 37) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 37)
Married couples can get a divorce if they find they are incompatible.
A. able to share a flat
B. capable of having children
C. able to budget their money
D. capable of living harmoniously
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích: incompatible: không hợp nhau >< capable of living harmoniously: có thể chung sống hoà hợp
Dịch: Vợ chồng có thể ly hôn nếu thấy không hợp nhau.
Câu 2: She's read this book twice already. That's why it's so ______.
A. smudged
B. dusty
C. dented
D. dog-eared
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích: dog-eared = quăn mép
Dịch: Cô ấy đã đọc cuốn sách này hai lần rồi. Đó là lý do tại sao nó bị quăn mép.
Câu 3: Tai: “Let me do that for you.” - Nam: “ ______________”
A. Don’t worry yourself
B. Please don’t bother
C. It’s not for you
D. Make yourself at home
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: Tài: “Hãy để tớ làm giúp cậu nhé.” – Nam: “Làm ơn đừng có xía vào.”
Câu 4: Our enterprise is seeking for candidates who are ______ and hard-working.
A. reliant
B. reliance
C. unreliable
D. reliable
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích: ô trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn D
Dịch: Doanh nghiệp chúng tôi đang tìm kiếm những ứng viên đáng tin cậy và chăm chỉ
Câu 5: After the flash flood, all the drains were overflowing .............. storm water.
A. from
B. with
C. by
D. for
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích: overflow with something: tràn ra cùng với cái gì
Dịch: Sau cơn lũ qua nhanh, tất cả nước cống tràn ra cùng với nước bão.
Câu 6: English is now an effective medium of international_________.
A. communication
B. talking
C. speech
D. saying
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích: communication = sự giao tiếp
Dịch: Tiếng Anh hiện nay là một phương tiện giao tiếp quốc tế hiệu quả
Câu 7: Anybody who ............. a fever must go home immediately.
A. has
B. have
C. is
D. are
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích: Khi chủ ngữ là đại từ bất định thì động từ chia số ít
Dịch: Ai bị sốt phải về nhà ngay.
Câu 8: While I strongly disapprove of your behavior, l will help you this time.
A. Despite of my strong disapproval of your behavior, I will help you this time.
B. Although I strongly disapprove of your behavior. I will help you this time.
C. Because of your behavior, l will help you this time.
D. Despite my strong disapproval of your behavior, I will help you this time.
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
- Although + SVO, SVO…: mặc dù …, nhưng …
- Despite + N/ V-ing, SVO…: Mặc dù…, nhưng…
Dịch: Mặc dù sự hoàn toàn không tán thành của tôi về thái độ của bạn, tôi vẫn sẽ giúp bạn thời gian này.
A. that she lived
B. that she lived among them
C. among whom she lived
D. where she lived among, them
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: Ở đây ta dùng mệnh đề quan hệ “whom” để thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là tân ngữ trong câu (people in Samoa)
Dịch: Cuốn sách nói về một nhà nhân học nổi tiếng. Đó là về những người ở Samoa mà cô ấy sống cùng trong hai năm.
Câu 10: You’ve lived in the city for the most of your life, so … you’re used to the noise.
A. presumably
B. allegedly
C. predictably
D. apparently
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích: presumably = có lẽ
Dịch: Bạn đã sống phần lớn cuộc đời ở thành phố nên có lẽ bạn đã quen với tiếng ồn
Câu 11: She didn't shed a tear as the play ended in tragedy.
A. The tragedy play wasn't good for her to shed tears.
B. Without her tear, the play didn't end tragically.
C. So tragic was the play that she didn’t shed a tear.
D. Not a tear did she shed when the play ended in tragedy.
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
Cô ấy đã không rơi một giọt nước mắt nào khi vở kịch kết thúc trong bi kịch.
A. Vở kịch bi kịch không hay khiến cô rơi nước mắt.
B. Không có giọt nước mắt của cô ấy, vở kịch đã không kết thúc một cách bi thảm.
C. Vở kịch bi thảm đến nỗi cô ấy không rơi một giọt nước mắt.
D. Cô ấy không rơi một giọt nước mắt nào khi vở kịch kết thúc trong bi kịch.
Câu 12: I can't afford to go on holiday this year.
A. I don’t have enough money go on holiday this year.
B. I don’t have enough money to go on holiday this year.
C. I don’t have enough money to going on holiday this year.
D. I don’t have enough money going on holiday this year.
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: enough to V: đủ để làm gì
Dịch: Tôi không có đủ tiền để đi nghỉ dưỡng năm nay.
Câu 13: There should be no discrimination on ______ of sex, race or religion.
A. fields
B. places
C. areas
D. grounds
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích: on grounds of: vì lí do
Dịch: Không nên có sự phân biệt đối xử vì lý do giới tính, chủng tộc hay tôn giáo.
Câu 14: Does he tell you how he is getting ______ his new friends?
A. on with
B. on of
C. away with
D. out of
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích: get on with: có mối quan hệ tốt, hòa hợp với ai
Dịch: Anh ấy có nói với bạn rằng anh ấy đang dần hòa hợp với những người bạn mới của anh ấy không?
A. attractive
B. effortless
C. inelegant
D. sophisticated
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: graceful: duyên dáng, dịu dàng >< inelegant: không thanh lịch
Dịch: Buổi biểu diễn duyên dáng của loại hình nghệ thuật truyền thống này trong buổi tối là một niềm vui thực sự.
Câu 16: Who wrote the report on the air pollution?
A. By whom was the report on the air pollution written?
B. Whom was the report written on the air pollution by?
C. By whom was the report written on the air pollution written?
D. No answer is correct.
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích:
- Giới từ phải theo sau luôn Whom trong mệnh đề quan hệ.
- Báo cáo viết về ô nhiễm môi trường => the report written vs on the air pollution phải viết liền nhau
Dịch: Báo cáo viết về ô nhiễm không khí được viết bởi ai?
Câu 17: By the time you come back, they will have finished the project.
=> By the time you come back, the project _______________________.
Lời giải:
Đáp án: By the time you come back, the project will have been finished.
Giải thích: Câu bị động thì tương lai hoàn thành: will have been Vp2
Dịch: Trước khi bạn trở lại, dự án sẽ đã được hoàn thành.
Câu 18: I'd like someone to take me to the Opera House.
=> I’d like ___________________________________.
Lời giải:
Đáp án: I’d like to be taken to the Opeara House.
Giải thích: Dạng bị động với would like: would like to be Vp2
Dịch: Tôi muốn được đưa tới nhà hát Opera.
Câu 19: We get him to look after our house when we are on business.
=> We get our _____________________________________.
Lời giải:
Đáp án: We get our house looked after when we are on business.
Giải thích: get st Vp2: có cái gì được làm gì
Dịch: Nhà chúng tôi được trông nom khi chúng tôi đi công tác
Câu 20: Will they hold the ceremony at the square next week?
=> Will ___________________________________________?
Lời giải:
Đáp án: Will the ceremony held at the square next week?
Giải thích: Dạng bị động thì tương lai đơn ở thể nghi vấn: Will + S + be Vp2?
Dịch: Nghi lễ sẽ được tổ chức ở quảng trường vào tuần sau đúng không?
A. was deciding
B. the
C. ended up
D. a
Lời giải:
Đáp án: Decide (quyết định) không chia ở thì tiếp diễn => decided
Dịch: Đêm qua, đột nhiên mẹ tôi quyết định cấm tôi sử dụng Internet nên cuối cùng chúng tôi đã cãi nhau to.
Câu 22: He runs a business, ________ he proves to have managerial skills.
A. however
B. otherwise
C. and
D. despite
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích:
A. however: tuy nhiên
B. otherwise: nếu không thì
C. and: và
D. despite: mặc dù
Dịch: Anh ấy điều hành một doanh nghiệp, và anh ấy chứng tỏ mình có kỹ năng quản lý.
Câu 23: It is the pronunciation that causes me a lot of _________. (DIFFICULT)
Lời giải:
Đáp án: difficulties
Giải thích: a lot of + N(s/es)/N (không đếm được): rất nhiều...
Dịch: Việc phát âm đã gây cho tôi rất nhiều khó khăn.
Câu 24: My new car is more ______ than the one I had before.
A. economical
B. economics
C. economically
D. economize
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích: Bổ nghĩa cho tobe ở đây cần tính từ.
Dịch: Chiếc ô tô mới của tôi thì tiết kiệm hơn chiếc cũ trước đó.
Câu 25: The speed ______ in towns is 50 km/h and you shouldn't go faster than that.
A. top
B. limit
C. max
D. min
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: speed litmit: giới hạn tốc độ
Dịch: Giới hạn tốc độ ở các thị trấn là 50 km/h và bạn không nên đi nhanh hơn thế.
Câu 26: Detroit is renowned for the _________ of cars. PRODUCE
Lời giải:
Đáp án: production
Giải thích: Sau “the” cần danh từ.
Dịch: Detroit nổi tiếng về sản xuất xe hơi.
Câu 28: The main aim of the campaign is to raise __________ of the issues involved.
A. knowledge
B. awareness
C. attention
D. acquaintance
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: raise awareness of: nâng cao nhận thức
Dịch: Mục đích chính của chiến dịch là để nâng cao nhận thức những vấn đề liên quan.
Câu 29: If you want a cheap air ticket, you must _____ well in advance.
A. book
B. buy
C. engage
D. reserve
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích: book in advance: đặt trước
Dịch: Nếu bạn muốn mua vé máy bay rẻ, bạn phải đặt trước
Câu 30: The school was closed for a month because of serious ________ of fever.
A. outcome
B. outburst
C. outbreak
D. outset
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: outbreak: sự nổ ra (bệnh dịch, chiến tranh...)
Dịch: Trường học phải đóng cửa trong vồng 1 tháng vì sự nổ ra nghiêm trọng của dịch sốt.
Câu 31: He crossed ______ Atlantic in ______ record time.
Lời giải:
Đáp án: the/ O
Giải thích: the + đại dương, in record time: trong thời gian kỉ lục
Dịch: Anh ấy băng qua Đại Tây Dương trong thời gian kỉ lục.
Câu 32: I caught him ______ over my wall.
A. to climb
B. climb
C. having climbed
D. climbing
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích: catch sb Ving: bắt gặp ai đấy đang làm gì
Dịch: Tôi bắt gặp anh ấy đang trèo qua tường nhà tôi
A. grasped
B. grabbed
C. held
D. passed
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: grab the opportunity: bắt lấy cơ hội
Dịch: Harry đã được cấp học bổng để học ở Tây Ban Nha và anh ấy đã nắm bắt cơ hội bằng cả hai tay.
A. is helping
B. previously
C. so that
D. its
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích: diseases => their
Dịch: Kỹ thuật di truyền đang giúp các nhà nghiên cứu làm sáng tỏ những bí ẩn của những căn bệnh nan y trước đây để họ có thể tìm ra nguyên nhân gốc rễ của nó và tìm ra phương pháp chữa trị.
A. thinly
B. thickly
C. crowdedly
D. heavily
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích: thinly populated: dân cư thưa thớt
Dịch: Khu ổ chuột là những khu đô thị có mật độ dân cư thưa thớt với nhà ở không đạt tiêu chuẩn và điều kiện sống rất tồi tệ.
A. have made
B. made
C. had been making
D. have been making
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: Hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ và kéo dài liên tục => chia quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Dịch: Người Trung Quốc đã biết chế biến món mì spaghetti từ rất lâu trước khi Marco Polo mang nó trở lại Ý.
A. in
B. about
C. at
D. of
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích: take of rules: đưa ra quy tắc
Dịch: Tôi không bao giờ hết ngạc nhiên về việc một số người hiện nay ít chú ý đến việc tuân thủ các quy tắc ở những nơi công cộng.
Câu 38: There wasn't a chair for the headmaster, ______ is a big problem.
A. what
B. which
C. that
D. where
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: Thay thế cho cả mệnh đề trước dấu phẩy dùng đại từ quan hệ which.
Dịch: Không có ghế cho hiệu trưởng, đó là một vấn đề lớn.
A. how long you have studied English
B. how long had you studied English
C. how long you had study English
D. how long you had studied English
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích: Câu gián tiếp dạng Wh-qs: S + asked + (O) + Wh-word + S + V (lùi 1 thì)
Dịch: Anh ấy hỏi tôi học tiếng Anh được bao lâu rồi.
A. able
B. aware
C. capable
D. fond
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: capable of: có khả năng làm gì
Dịch: Các nhà khoa học đã phát minh ra hệ thống máy tính thông minh nhân tạo có khả năng trả lời các câu hỏi đặt ra bằng ngôn ngữ tự nhiên.
A. to call
B. to be called
C. calling
D. be called
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích: want to V: muốn làm gì
Dịch: Ông Bruce luôn sẵn lòng giúp đỡ, nhưng ông ấy không muốn gọi điện đến nhà trừ khi có trường hợp khẩn cấp.
A. plainly
B. properly
C. flashily
D. soberly
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích:
A. rõ ràng
B. đúng cách
C. hào nhoáng
D. tỉnh táo
Dịch: Anna thường ăn mặc hào nhoáng khi tới bữa tiệc để thu hút sự chú ý của bạn cô ấy
Lời giải:
Đáp án: got/put/went
Giải thích: Kể lại một chuỗi hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ => quá khứ đơn
Dịch: Cô ấy đi giày, mặc áo khoác và ra khỏi cửa.
A. filled out
B. took down
C. set up
D. put off
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
A. điền vào
B. ghi lại
C. thiết lập
D. trì hoãn
Dịch: Khi giám đốc điều hành đọc chính tả bức thư, thư ký của anh ta đã ghi lại những gì anh ta đang nói một cách tốc ký.
A. again
B. lonely
C. behind
D. over
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích: leave behind: tụt hậu, tụt lại phía sau
Dịch: Nhiều học sinh khiếm thị học ở trường bình thường không thể tham gia các hoạt động của trường, do đó bị bỏ lại phía sau.
Câu 46: Elderly housebound patients are often those most in _______ of pharmacy services.
A. case
B. need
C. time
D. trouble
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: in need of: cần cái gì
Dịch: Bệnh nhân lớn tuổi ở nhà thường là những người cần dịch vụ nhà thuốc nhất
Câu 47: If you (lend) ______ me money, I'll buy a new phone for work.
Lời giải:
Đáp án: lend
Giải thích: Câu điều kiện 1: If + S + V(s/es), S + will + V
Dịch: Nếu bạn cho tôi mượn tiền, tôi sẽ mua một chiếc điện thoại mới để làm việc
Câu 48: John asked his parents if they would pay off his _______.
A. rents
B. debts
C. accounts
D. credits
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
A. tiền thuê nhà
B. các khoản nợ
C. tài khoản
D. tín chỉ
Dịch: John hỏi bố mẹ liệu họ có trả hết nợ cho anh ấy không
Câu 49: Some of the milk I bought last night _______ not fresh anymore.
A. is
B. is being
C. are
D. am
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích: Milk (sữa) không đếm được => tobe “is”
Dịch: Một số sữa tôi mua tối qua không còn tươi nữa.
Câu 50: After he left _____ University of Massachusetts, he went to ______ Indiana State University.
A. the/ Ø
B. the/ the
C. Ø/ the
D. Ø/ Ø
Đề bài:
Đáp án: A
Giải thích:
- the university of + tên trường
- tên trường + university
Dịch: Sau khi rời Đại học Massachusetts, anh đến Đại học Bang Indiana
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.