Lý thuyết Biểu thức số, biểu thức đại số (Chân trời sáng tạo) Toán 7

394

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Lý thuyết Biểu thức số, biểu thức đại số (Chân trời sáng tạo) Toán 7 hay, ngắn gọn và bài tập tự luyện có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh nắm vững nội dung kiến thức từ đó dễ dàng làm các bài tập Toán 7.

Lý thuyết Biểu thức số, biểu thức đại số (Chân trời sáng tạo) Toán 7

A. Lý thuyết Toán 7 Bài 1: Biểu thức số, biểu thức đại số - Chân trời sáng tạo

1. Biểu thức số

- Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa tạo thành một biểu thức.

Chẳng hạn: 3 + 7 – 2; 4. 5: 2; 2. (5 + 8) là những biểu thức.

Những biểu thức như trên còn được gọi là biểu thức số.

Ví dụ: Viết biểu thức số biểu thị:

a) Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài bằng 6 cm và chiều rộng bằng 4 cm;

b) Diện tích của hình tròn có bán kính bằng 5 cm.

Hướng dẫn giải:

a) Biểu thức số biểu thị chu vi hình chữ nhật: 2.(6 + 4);

b) Biểu thức số biểu thị diện tích hình tròn: π.52.

2Biểu thức đại số

Biểu thức bao gồm các số và các chữ (đại diện cho số) được nối với nhau bởi các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa được gọi là biểu thức đại số.

Trong biểu thức đại số:

- Những chữ đại diện cho một số tùy ý gọi là biến số;

- Những chữ đại diện cho một số xác định gọi là hằng số;

Ví dụ: xy – 2. x2y là biểu thức đại số với 2 biến là x và y; 2 là hằng số;

ab + b36+ c là biểu thức đại số với ba biến là a, b và c; hằng số là 16.

Chú ý:

- Trong biểu thức đại số, vì biến đại diện cho số nên khi thực hiện các phép tính trên các biến, ta có thể áp dụng những tính chất, quy tắc phép toán như trên các số. Chẳng hạn:

x + y = y + z;

(x + y) + z = x + (y + z);

(xy)z = x(yz);

xy = yx;

xxx = x3;

x(y + z) = xy + xz

Ví dụ: Rút gọn các biểu thức sau:

a)6x + 4x;

b)4(x + 2x) – (x2 – 2x)

c)6(y – x) – 2(x – y).

Hướng dẫn giải:

a)6x + 4x = (6 + 4). x = 10x;

b)4(x + 2x) – (x2 – 2x)

=4x + 8x – x2 + 2x

=4x + 8x + 2x – x2

=14x – x2.

c)6(y – x) – 2(x – y)

=6y – 6x – 2x + 2y

=6y + 2y – 6x – 2x

=8y – 8x.

3. Giá trị của biểu thức đại số

Để tính giá trị của một biểu thức đại số ta thực hiện các bước sau:

- Bước 1: Thay chữ bởi giá trị số đã cho (chú ý các trường hợp phải đặt số trong dấu ngoặc);

- Bước 2: Thực hiện các phép tính (chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính: thực hiện phép lũy thừa, rồi đến phép nhân chia, sau đó là phép cộng trừ).

Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức a2 – 5b + 1 khi a = 4 và b = 2.

Hướng dẫn giải:

Thay a = 4 và b = 2 vào biểu thức trên, ta được:

a2 – 5b + 1 = 42 – 5. 2 + 1 = 16 – 10 + 1 = 7.

Vậy khi a = 4 và b = 2 thì giá trị của biểu thức a2 – 5b + 1 là 7.

Bài tập Biểu thức số, biểu thức đại số

Bài 1. Hãy viết biểu thức đại số biểu thị

a)Tổng của hai lần x và ba lần y;

b)Hiệu của x và y;

c)Tích của tổng x và y với hiệu x và y.

Hướng dẫn giải:

a)Hai lần x là: 2x;

Ba lần y là: 3y;

Biểu thức đại số biểu thị tổng của hai lần x và ba lần y là: 2x + 3y.

b)Biểu thức đại số biểu thị hiệu của x và y là: x – y.

c)Tổng x và y là: x + y;

Hiệu x và y là: x – y;

Biểu thức đại số biểu thị tích của tổng x và y với hiệu x và y là: (x + y).(x – y).

Bài 2: Cho A = 4x2y – 5 và B = 3x2y + 6 x2y2 + 3xy2. So sánh A và B khi x = –1, y = 3.

Hướng dẫn giải:

+ Thay x = –1, y = 3 vào biểu thức A ta được:

A = 4x2y – 5 = 4.(–1)2.3 – 5

= 4. 1. 3 – 5 = 12 – 5 = 7.

+ Thay x = –1, y = 3 vào biểu thức B ta được:

B = 3x2y + 6x2y2 + 3xy2

= 3.(–1)2.3 + 6.(–1)2.32 + 3.(–1).32

= 3.1.3 + 6.1.9 – 3. 9 = 9 + 54 – 27 = 36.

Vì 7 < 36 nên A < B.

Vậy A < B khi x = –1, y = 3.

Bài 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x và diện tích là 84 cm2. Tính chiều rộng của mảnh vườn theo x và tại x = 12 cm.

Hướng dẫn giải:

Chiều rộng mảnh vườn theo x là: 84x(cm)

Tại x = 12, chiều rộng của mảnh vườn là: 8412=7(cm)

Vậy chiều rộng mảnh vườn theo x là: 84x(cm)

Chiều rộng của mảnh vườn tại x = 12 cm là 7 cm.

Bài 4: Giá trị của biểu thức N = 5x2 + 10x – 20 tại |x – 1| = 1

Hướng dẫn giải:

Ta có: |x – 1| = 1

x – 1 = 1 hoặc x – 1 = – 1

x = 2 hoặc x = 0

Trường hợp 1: x =2, thay vào biểu thức N ta được:

N = 5x2 + 10x – 20 = 5.22 + 10.2 – 20

= 5.4 + 20 – 20 = 20;

Trường hợp 2: x = 0, thay vào biểu thức N ta được:

N = 5x2 + 10x – 20 = 5.02 + 10.0 – 20

= 0 – 0 – 20 = – 20.

Vậy tại |x – 1| = 1 thì N = 20 hoặc N = – 20.

B. Trắc nghiệm Biểu thức số, biểu thức đại số (Chân trời sáng tạo 2023) có đáp án

Câu 1. Biểu thức số biểu thị diện tích của hình thang có đáy lớn bằng 6 cm, đáy nhỏ bằng 4 cm và chiều cao bằng 3 cm là:

A. 3 + 4 + 6;

B. 3 . 4 . 6;

C. 3.4+62 ;

D. 2 . 3 . (4 + 6).

Đáp án đúng là: C

15 Bài tập Biểu thức số, biểu thức đại số (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 2)

- Diện tích hình thang bằng trung bình cộng của 2 đáy nhân với chiều cao nên biểu thức số diện tích của hình thang là: 3.4+62 .

Câu 2. Biểu thức của diện tích hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5 cm (với a là chiều dài của hình chữ nhật) là:

A. a2 + 5a;

B. a2 − 5;

C. 5 − 5a;

D. 5a − 5.

Đáp án đúng là: B

Chiều dài của hình chữ nhật là a (cm)

Chiều rộng của hình chữ nhật là a − 5 (cm)

Diện tích của hình chữ nhật là:a(a − 5) = a− 5a.

Câu 3. Biểu thức tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 4 cm, chiều rộng bằng 3 cm, chiều cao bằng 2 cm là:

A. 4 . 3 . 2 ;

B. 2 . (4 + 2) . 3 ;

C. 2 . (4 + 3) . 2 ;

D. 2 . (4 + 3)

Đáp án đúng là: C

15 Bài tập Biểu thức số, biểu thức đại số (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 3)

- Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng chu vi đáy nhân với chiều cao.

Do đó biểu thức tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: 2 . (4 + 3) . 2.

Câu 4. Biểu thức số biểu thị chu vi hình vuông có cạnh bằng 5 cm là:

A. 2 . 5;

B. 4 . 5;

C. 3 . 5;

D. 5 . 5.

Đáp án đúng là: B

15 Bài tập Biểu thức số, biểu thức đại số (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 1)

Hình vuông có cạnh bằng 5 cm nên biểu thức số của chu vi của hình vuông bằng 4 . 5.

Câu 5. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài là x, chiều rộng là y, chiều cao là 2 có biểu thức đại số biểu thị là:

A. 2xy;

B. 4x + 4y;

C. xy;

D. 4x + 4y + 2xy.

Đáp án đúng là: D

15 Bài tập Biểu thức số, biểu thức đại số (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 4)

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích hai mặt đáy:

+ Biểu thức biểu thị diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 2 . (x +y) . 2.

+ Biểu thức biểu thị diện tích hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật là: 2xy.

+ Biểu thức biểu thị diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

2 . (x +y) . 2 + 2xy = 4x + 4y + 2xy.

Vậy biểu thức đại số biểu thị diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: 4x + 4y + 2xy.

Câu 6. Biểu thức đại số biểu thị hiệu các bình phương của a và b là:

A. a2 − b2

B. a2 + b2

C. (a − b)2

D. (a + b)2

Đáp án đúng là: A

Bình phương của a là : a2.

Bình phương của b là: b2.

Hiệu bình phương của a và b là: a− b2.

Câu 7. Rút gọn biểu thức: 3x + 4y − 7x + 5y, ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?

A. 7x − 2y;

B. −4x + 9y;

C. 9x − 4y;

D. 10x + 9y.

Đáp án đúng là: B

Ta có: 3x + 4y − 7x + 5y

= (3x− 7y) + (4y+ 5y)

=– 4x + 9y.

Câu 8. Rút gọn biểu thức: 5(x− x) + 2x2 + 7x, ta được biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?

A. 7x2 + 2x;

B. 5x2− 5x + 2x+ 7x;

C. 5x2− 5x;

D. 2x2 − 7x.

Đáp án đúng là: A

Ta có: 5(x− x) + 2x2 + 7x

= 5x− 5x + 2x2 + 7x

= (5 + 2).x2 + ( −5 + 7).x

= 7x2 + 2x

Câu 9. Giá trị của biểu thức (a − b)2 − 2c khi a = 9, b = 4, c = 5 bằng bao nhiêu?

A. 5;

B. 10;

C. 25;

D. 15.

Đáp án đúng là: D

Thay a = 9, b = 4, c = 5 vào biểu thức trên, ta được:

(9 − 4)2 − 2.5 = 52 − 10

= 25 − 10 = 15.

Câu 10. Giá trị của biểu thức 2x2 − 3x + 10 khi x = 4 là:

A. 30;

B. 32;

C. 54;

D. 34.

Đáp án đúng là: A

Thay x = 4 vào biểu thức 2x− 3x + 10, ta được:

2 . 42 – 3 . 4 + 10

= 2 . 16 – 12 + 10

= 32 – 12 + 10 = 30.

Xem thêm Lý thuyết các bài Toán 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Ôn tập Chương 6

Lý thuyết Bài 2: Đa thức một biến

Lý thuyết Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Lý thuyết Bài 4: Phép nhân và phép chia đa thức một biến

Lý thuyết Ôn tập Chương 7

Đánh giá

0

0 đánh giá