Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 49) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Talk about Da Nang city.
Câu 38: Talk about Da Nang city.
Lời giải:
Gợi ý: Are you planning a trip to Da Nang in Vietnam? It's a beautiful city with lots to see and do. Some of the top attractions include the Marble Mountains, the Dragon Bridge, and the Han River Bridge. You can also take a stroll along the stunning My Khe Beach or explore the ancient ruins of the Champa Kingdom at the My Son Sanctuary. Make sure to try some of the delicious local cuisine, such as banh mi and pho, and shop for souvenirs at the bustling Han Market. Overall, Da Nang is a great destination for anyone looking for culture, nature, and relaxation. I hope you have a great trip! Let me know if you have any other questions.
Dịch: Bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến Đà Nẵng ở Việt Nam? Đó là một thành phố xinh đẹp với rất nhiều thứ để xem và làm. Một số điểm thu hút hàng đầu bao gồm Ngũ Hành Sơn, Cầu Rồng và Cầu Sông Hàn. Bạn cũng có thể đi dạo dọc theo Bãi biển Mỹ Khê tuyệt đẹp hoặc khám phá những tàn tích cổ xưa của Vương quốc Chămpa tại Thánh địa Mỹ Sơn. Hãy nhớ thử một số món ăn ngon của địa phương, chẳng hạn như bánh mì và phở, đồng thời mua quà lưu niệm tại Chợ Hàn nhộn nhịp. Nhìn chung, Đà Nẵng là một điểm đến tuyệt vời cho bất cứ ai tìm kiếm văn hóa, thiên nhiên và thư giãn. Tôi hy vọng bạn có một chuyến đi tuyệt vời! Hãy cho tôi biết nếu bạn có bất kì câu hỏi nào khác.
Xem thêm các bài giải Tổng hợp kiến thức môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Câu 1: I’ll see you near the post office. We met there the other day.
Câu 3: Phong ______ ride this bike when he was a child.
Câu 4: Đặt câu hỏi cho các phần trong ngoặc: He spends (most of his free time) carving eggshells.
Câu 5: How many (A) leisure time did (B) the people in Viet Nam have (C) on an average (D) day?
Câu 6: I always _______ be afraid of the dark.
Câu 7: I don't like using the internet because it has some _______.
Câu 9: It's difficult to find _____ at busy times in this town. (ACCOMODATE)
Câu 10: Jim is bored as he is doing his homework now. He wishes he _____ (do) his homework.
Câu 14: When I called them, they didn't answer. They pretended _____ already.
Câu 15: Making a film is a __________ work, not individual work. (collect)
Câu 16: Tìm từ trái nghĩa: One of the key to successful business is careful planning.
Câu 17: Chuyển sang câu bị động: The teacher returned our written work to us.
Câu 18: At least some of you may be obliged to sign the agreement. (under)
Câu 19: She was very relieved when she realized that her bag hadn't been stolen. (BREATHED)
Câu 20: It was difficult for Susan to believe the good news. (hardly)
Câu 21: She's very efficient and ________ polite to the customers.
Câu 22: Viết câu gián tiếp: “l'll see you tomorrow", she said.
Câu 24: My mother always tells me that I have to _____ home by 9 p.m. (be)
Câu 25: Her father always prevented her from painting. His (courage) made her so upset.
Câu 26: The black car is cheaper than the red car.
Câu 27: We have a two-month summer vacation.
Câu 28: What is your daughter's age, Mrs. Nga?
Câu 29: Mary said:" I am very happy on my birthday ".
Câu 30: Every night, she ______ (have) dinner at 7.00 p.m.
Câu 31: He (teach) ______ English in a big school in town.
Câu 32: He was so old that he couldn't run fast.
Câu 33: I ____(post) a letter to her 2 months ago, but she ______ (not answer) me yet.
Câu 34: I will tell you something. You didn’t know it before. (which)
Câu 35: I'm so _______ about your trip. It's going to be amazing. (excite)
Câu 36: In spite of the dirty room, Salim didn't clean it.
Câu 37: I will do anything but ______ the dishes.
Câu 38: Talk about Da Nang city.
Câu 39: When my brother and I (be) _____ small, we (go) _____ swimming every weekend.
Câu 40: We play football every Friday afternoon (once).
Câu 42: He works very hard. It's not (surprise) ____________ that he's always (tire) ______.
Câu 43: I came to London ten years ago.
Câu 44: It's a long time since our last conversation (spoken).
Câu 45: Thanks/technology,/we/can now/preserve/culture/future generations.
Câu 46: Write a short paragraph (about 80 => 100 words) about your studying habits.
Câu 47: In recent years, there has been many _____ in science. DEVELOP
Câu 48: A. anniversary
Câu 49: Almost everyone (enjoy) ________ the lecture last night.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.