Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 60)

266

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 60) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 60)

Câu 1: Give the correct form of the words in brackets to complete the following sentence.

Some regions in Central Highlands in Viet Nam are not ___. (populate)

Lời giải:

Đáp án: populated

Giải thích: populated (adj) đông dân cư

Dịch: Một số vùng ở Tây Nguyên Việt Nam không có dân cư sinh sống.

Câu 2: Give the correct form of the words in brackets to complete the following sentence.

The ....... students often play soccer or baseball. (energy)

Lời giải:

Đáp án: energetic

Giải thích: ô trống cần tính từ

Dịch: Các sinh viên năng nổ thường chơi bóng đá hoặc bóng chày

Câu 3: Nam .......................... swimming twice a week.

A. is going often         

B. is often going

C. often goes        

D. goes often

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: trong câu có trạng từ thời gian là twice a week nên động từ "go" chia ở thì hiện tại đơn.

Dịch: Nam thường đi bơi một tuần 2 lần.

Câu 4: "Why don't we go out for dinner tonight?" said Jim.

A. Jim denied going out for dinner that night.

B. Jim promised to go out for dinner that night.

C. Jim suggested going out for dinner that night.

D. Jim refused to go out for dinner that night.

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: Câu trực tiếp: “Why don’t we +V?”, S1 said to S2.

Câu tường thuật: S1 + suggested Ving.

tonight => that night

Dịch: “Chúng ta cùng nhau đi ăn tối nay đi?”, Jim nói. = Jim đề nghị đi ăn tối tối hôm đó

Câu 5: Giving lucky money to children and the elderly is one of the most common ________ during the Lunar New Year.

A. behaviors

B. habits

C. events

D. practices

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: habits (n) thói quen

Dịch: Tặng tiền lì xì cho trẻ em và người già là một trong những thói quen phổ biến nhất trong dịp Tết Nguyên đán.

Câu 6: “How long have you lived here, Lucy?” asked Jack.

A. Jack asked Lucy how long did she live here.

B. Jack asked Lucy how long she had lived there.

C. Jack asked Lucy how long she lived here.

D. Jack asked Lucy how long had she lived there.

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích: Trong câu gián tiếp, khi động từ tường thuật ở thì quá khứ đơn (asked), ta thực hiện các chuyển đổi:

S + asked + O + wh – word + S + V (lùi thì)

- have lived => had lived

- you => she

- here => there

Các đáp án A, C, D sai ngữ pháp.

Dịch: “Bạn đã sống ở đây bao lâu rồi Lucy?” Jack hỏi. = Jack hỏi Lucy cô ấy đã sống ở đây được bao lâu rồi.

Câu 7: If I take the job, I’ll have to move to London. (MEAN) => Taking the job ……….. London.

Lời giải:

Đáp án: Taking the job will mean moving to London.

Dịch: Nếu tôi nhận công việc, tôi sẽ phải chuyển đến London. = Nhận công việc có nghĩa là chuyển đến London.

Câu 8: That's the best meal I've eaten.

A. I've just eaten a better meal.

B. I've never eaten the best meal.

C. I've never eaten a better meal.

D. This was the first time I've eaten a good meal.

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: Cấu trúc so sánh nhất + I’ve ever….. = This is/was the first time I’ve ever had

Dịch: Đó là bữa ăn ngon nhất mà tôi đã ăn. = Đây là lần đầu tiên tôi được ăn một bữa ăn ngon.

Câu 9: In many developing countries, water pollution is usually a leading cause of _________.

A. die

B. dying

C. death

D. dead

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: Chỗ trống thiếu danh từ

Dịch: Ở nhiều nước đang phát triển, ô nhiễm nước thường là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong.

Câu 10: Where’s your mum? – She (water) the plants in the garden.

Lời giải:

Đáp án: is watering

Giải thích: Với tình huống cho trước là “Where’s your mum?” (Mẹ bạn ở đâu vậy?), ta thấy đây là hành động xảy ra ở thời điểm nói, do đó, ô trống đã cho cần sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. Ta có cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ are/ is + V-ing. Chủ ngữ “She” là ngôi thứ ba số ít nên ta dùng to be là “is”.

Dịch: Mẹ bạn ở đâu vậy? - Bà ấy đang tưới cây trong vườn.

 

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá