Em hãy lựa chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau đây

84

Với Giải Bài 2 trang 67 SBT KTPL 11 trong Bài 12: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo Sách bài tập KTPL lớp 11 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT KTPL lớp 11.

Em hãy lựa chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau đây

Bài 2 trang 67 SBT Kinh tế Pháp luật 11: Em hãy lựa chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau đây:

a) Tất cả các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam có quyền tham gia thảo luận, góp ý các vấn đề chung của đất nước là biểu hiện của quyền bình đẳng giữa các dân tộc về lĩnh vực nào dưới đây?

A. Kinh tế.

B. Chính trị.

C. Văn hoá.

D. Xã hội.

b) Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của quyền bình đẳng giữa các dân tộc về kinh tế?

A. Các dân tộc có cơ hội như nhau khi lựa chọn việc làm.

B. Các dân tộc được tham gia vào bộ máy nhà nước.

C. Các dân tộc được sử dụng ngôn ngữ của mình.

D. Các dân tộc có cơ hội lựa chọn hình thức học tập

c) Quyền bình đẳng giữa các dân tộc về văn hoá được hiểu là các dân tộc đều có

A. nghĩa vụ dùng chung một ngôn ngữ.

B. quyền dùng tiếng nói, chữ viết riêng.

C. chung lãnh thổ, điều kiện phát triển.

D. chung phong tục, tập quán, tín ngưỡng.

d) Quyền bình đẳng giữa các dân tộc thể hiện ở việc mỗi dân tộc thực hiện quyền của mình theo quy định của pháp luật, đồng thời

A. có trách nhiệm thực hiện quyền của các dân tộc khác.

B. có trách nhiệm tuân thủ quyền của các dân tộc khác.

C. có nghĩa vụ tôn trọng quyền của các dân tộc khác.

D. có nghĩa vụ chia sẻ quyền của các dân tộc khác.

e) Hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm khi thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?

A. Dân tộc đa số coi thường các dân tộc thiểu số.

B. Dân tộc đa số giúp đỡ các dân tộc thiểu số.

C. Dân tộc đa số tôn trọng các dân tộc thiểu số.

D. Dân tộc đa số đoàn kết với các dân tộc thiểu số.

Lời giải:

- Câu hỏi a) Đáp án đúng là: B

- Câu hỏi b) Đáp án đúng là: A

- Câu hỏi c) Đáp án đúng là: B

- Câu hỏi d) Đáp án đúng là: C

- Câu hỏi e) Đáp án đúng là: A

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá