Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp lý thuyết và bài tập về Cấu trúc so sánh với tính từ trong Tiếng Anh , giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Cấu trúc so sánh với tính từ trong Tiếng Anh
A. Lý thuyết
I- Phân biệt tính từ ngắn và tính từ dài
** Phân biệt tính từ ngắn & tính từ dài:
Tính từ ngắn (Short adjectives) (Ký hiệu trong bài này là: S-adj) |
Tính từ dài (Long adjectives) (Ký hiệu trong bài này là: L-adj) |
- Là tính từ có một âm tiết Ví dụ: - red, long, short, hard,…. |
- Là tính từ có từ 2 âm tiết trở lên Ví dụ: - beautiful, friendly, humorous, …. |
II. Cấu trúc so sánh hơn
So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:
Cấu trúc:
S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary V
S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun
Trong đó: S-adj-er: là tính từ ngắn thêm đuôi “er”
S-adv-er: là trạng từ ngắn thêm đuôi “er”
S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)
S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)
Axiliary V: trợ động từ
O (object): tân ngữ
N (noun): danh từ
Pronoun: đại từ
Ví dụ:
- This book is thicker than that one.
Dịch: Cuốn sách này dày hơn cuốn sách kia.
- They work harder than I do. = They work harder than me.
Dịch: Họ làm việc chăm chỉ hơn tôi.
III. Cách sử dụng tính từ trong câu so sánh hơn:
1.Cách thêm đuôi –er vào tính từ ngắn
Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm ?thêm đuôi –er |
Old-older, near-nearer |
Tính từ kết thúc bởi 1 nguyên âm “e” ?thêm đuôi –r |
Nice-nicer |
Tính từ kết thúc bởi 1 nguyên âm(ueoai) +1 phụ âm ? gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er |
Big-bigger, hot-hotter, fat-fatter |
Tính từ kết thúc bởi “y” dù có 2 âm tiết vẫn là tính từ ngắn ?bỏ “y” và thêm đuôi “ier” |
Happy-happier, Pretty-prettier |
Lưu ý: Một số tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng “et, ow, er, y” thì áp dụng như quy tắc thêm er ở tính từ ngắn
Ví dụ: quiet ?quieter clever ? cleverer
Simple ? simpler narrow ?narower
2.Một vài tính từ đặc biệt:
Với một số tính từ sau, dạng so sánh hơn của chúng không theo quy tắc trên.
Tính từ |
Dạng so sánh hơn |
Good |
Better |
Bad |
Worse |
Far |
Farther/ further |
Much/ many |
More |
Little |
Less |
Old |
Older/ elder |
2. Bài tập rèn luyện
I. Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc.
1. He is (clever) ……………………than any students in my group.
2. She can’t stay (long) …………………….than 30 minutes.
3. This film is (interesting)………………. than that one
4. Well, the place looks (clean) …………………….now.
5. The red shirt is better but it’s (expensive) ……………………. than the white one.
6. I’ll try to finish the job (quick).…………………….
7. Being a firefighter is (dangerous) ……………………. than being a builder.
8. Lan sings ( sweet ) ………………..than Hoa
9. I want to (cheap) T-shirt
10. He runs ( fast )………………….than his father
11. You need to be (careful) when driving
12. Which planet is (close) ……………………. to the Sun than the Earth?
13. Carol is (beautiful) …………………….than Mary
14. The weather this summer is even (hot) ……………………. than last summer.
15. Your accent is ( bad ) …………………..than mine.
16. Hot dogs are (good) …………………….than hamburgers.
17. They live in a (big) ……………………. house, but Fred lives in a (big) ……………………. one.
18. French is considered to be (difficult) …………………….than English. but Chinese is the (difficult) …………………….language.
19. It’s the (large)……………………. company in the country.
Đáp án
1 cleverer;
2. longer;
3. More interesting
4. cleaner;
5. more expensive;
6. more quickly;
7. more dangerous
8. more sweetly;
9.cheaper;
10. Faster
11. More carefully
12. closer
13. More beautifull;
14. hotter;
15. worse
16. better;
17. big - bigger;
18. more difficult
Bài tập 2:
Hoàn thành các câu so sánh sau:
1. So sánh hơn
a. Mary/ tall/ her brother.
_______________________________________________
b. A lemon/ not sweet/ an orange.
_______________________________________________
c. A donkey/ not big/ a horse.
_______________________________________________
d. This dress/ pretty/ that one.
_______________________________________________
e. the weather/ not cold/ yesterday.
_______________________________________________
Đáp án:
a - Mary is taller than her brother.
b - A lemon is not sweeter than orange.
c - A donkey is not bigger thana horse.
d - This dress is prettier than that one.
e - The weather is not colder thanyesterday.
3. Bài tập rèn luyện
Bài 1:
Cho dạng so sánh hơn của các tính từ trong bảng sau:
Tính từ |
So sánh hơn |
Tính từ |
So sánh hơn |
Bad |
Modern |
||
Clever |
Old |
||
Convenient |
Peaceful |
||
Far |
pretty |
||
Fresh |
Quiet |
||
Friendly |
Smart |
||
Generous |
Soon |
||
Good |
Strong |
||
Happy |
Ugly |
||
High |
Warm |
||
Little |
Wonderful |
||
Long |
Young |
Bài 2:
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
1.Living in this small town is (moree peaceful/ peaceful more) than I expected.
2.Nowadays people are (more anxious/ anxious more) about pollution than before.
3.Today you look ( happier/ more happy) than usual.
4.This year I will move to a (bigger/ biggest) city.
5.This experience is (more exciting/ most exciting) than I expected.
6. Who is (more intelligent/ most intelligent) between two of them.
7. This song is (catcher/ more catchy) than that song.
8. The new sofa is (costlier/ more costly) than the old one
9.Our family will move to a (more comfortable/ more comfortable than) place next year.
10. I hope you will get (best/ better) the next time I see you.
11.James has (many/ more) books than Paul.
12.She is (more independent/ most independent) than the last time I saw her.
13. Today my sister (is more quiet/ quieter) than usual.
14.Jane is(more pretty/ prettier) than Ann.
15.The weather is (hotter/ hottest) than yesterday.
Bài 3 :
Hoàn thành các câu sau với dạng so sánh hơn của tính từ trong ngoặc:
1.Living in the city is________than living in the country(convenient).
2.Mrs.Smith is_________than I thought.(young).
3.Houses in big cities are much_________than those in my hometown(tall).
4.No one in my class is_________than Jim (smart).
5. The senior prom would be_________than any other proms(exciting).
6. I have__________courage than my brother(little).
7. His health condition is getting__________(bad).
8.You are_________than you think(clever).
9.This computer is much_________than mine(expensive)
10.I always dream of a__________house to live in(modern).
11.They are__________than they used to be(skillful).
12.Life in this village is_________than anywhere else.(peaceful).
13.I think people in the countryside are________than city dwellers.(friendly)
14.This year, the prize for the winner is______than last year.(valuable)
15.Which dress is__________for me?(suitable)
16.You should be__________and show your best.(confident).
17.They said that the conference was________than usual(interesting).
18.Jane is so pretty but her sister is even__________(pretty).
19.They work hard to have________life(good).
20.John is__________than the rest of the class.(intelligent)
Xem thêm tổng hợp các công thức Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.