Ôn tập cấu trúc Must và Have to trong Tiếng Anh

281

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp Ôn tập cấu trúc Must và Have to trong Tiếng Anh , giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

 

Ôn tập cấu trúc Must và Have to trong Tiếng Anh

1. Lý thuyết

- Trong tiếng Anh, Must và Have to đều mang nghĩa là “phải”, dùng để diễn tả sự cưỡng bách, bắt buộc. Tuy nhiên, sự khác biệt về cách dùng của 2 động từ khuyết thiếu này được thể hiện ở dưới bảng sau.

- Phân biệt Must và Have to 

** Thể khẳng định

must + V

have/ has to + V

- Mang ý nghĩa của sự bắt buộc đến từ người nói(mang tính chủ quan)

- Mang ý nghĩa sự bắt buộc đến từ hoàn cảnh bên ngoài, do luật lệ, quy tắc hay người khác quyết định (mang tính khách quan)

Ví dụ :

- I must finish the exercise

Dịch: Tôi phải hoàn thành bài tập

(Situation: I’m going to have a party.)

=> Câu này có thể được nói trong tình huống người nói sắp có một bữa tiệc, nên cần phải hoàn thành bài tập để đi dự tiệc.




Ví dụ :

- I have to finish this exercise.

DỊch: Tôi phải hoàn thành bài tập

(Situation: Tomorrow is the deadline.)

=> Câu này có thể được nói trong tình huống, ngày mai là hạn cuối cùng để hoàn thành bài tập nên người nói phải hoàn thành bài tập.

** Thể phủ định

mustn’t + V

don’t/doesn’t + V

Diễn tả ý cấm đoán

Diễn tả ý không cần thiết phải làm gì

Ví dụ:

- You must not eat that.

Dịch: Bạn không được phép ăn cái đó)

(Situation: It’s already stale)

=> Câu có thể được nói trong tình huống thức ăn đã thiu rồi, cho nên người nói cấm đoán người nghe không được ăn món đó.

Ví dụ:

- You don’t have to eat that.

DỊch: Bạn không cần phải ăn thứ đó

(Situation: I can see you dislike that.)

=> Câu này có thể được nói trong tình huống người nói thấy người kia không thích ăn món đó, do vậy không bắt buộc người đó phải ăn.

2. Bài tập ứng dụng

Bài 1:

Complete the sentences with mustn't or don't/ doesn't have to

1. I don't want anyone to know about our plan. You mustn't tell anyone.

2. Richard doesn't have to wear a suit to work but he usually does.

3. I can stay in bed tomorrow morning because I .... go to work.

4. Whatever you do, you .... touch that switch. It's very dangerous.

5. There's a lift in the building so we .... climb the stairs.

6. You .... forget what I told you.It's vry important.

7. Sue .... get up early, but she usually does.

8. Don't make so much noise. We .... wake the children.

9. I .... eat too much. I'm supposed to be on a diet.

10. You .... be good player to enjoy a game of tennis.

Đáp án: 

3: don't have to

4: mustn't

5: don't have to

6: mustn't

7: doesn't have to

8: mustn't

9: mustn't

10: don't have to

3. Bài tập rèn luyện

Bài 1:

Điền động từ khuyết thiếu “must” hoặc ‘mustn’t” vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.

  1. I __________do the laundry every2 days

  2. You __________ stay out too late.

  3. You ___________ break the class’s rule

  4. My mother doesn’t want me to arrive home late, so I __________ leave now.

  5. Those boys ___________ finish their homework before going out.

  6. Jim ___________ finish his essay today because he’s very busy tomorrow.

  7. Passengers___________ use phones on the plane.

  8. You __________ be late for school tomorrow.

  9. Children _______________ be accompanied by an adult when visiting this dangerous place.

  10.  I ____________ be home before dinner.

  11.  Students_________ talk during the exam.

  12.  You ____________ cheat in a test.

  13.  There _____________ be someone upstairs. I can hear the noise.

  14.  We _____________ give up on what we are doing.

  15.  You __________ let strangers enter the house while I’m not in.

Bài 2:

Hoàn thành các câu sau bằng động từ khuyết thiếu “must“hoặc “have to” và động từ trong ngoặc.

  1. I _________learn Japanese. I need itmy job. 

  2. I _________learn Japanese. I love it.

  3. I _________ wake up early tomorrow .I want to watch the sunrise.

  4. I ________ wake up early tomorrow. I have a meeting early in the morning

  5. I ________ wear a black dress because I want to look good.

  6. I _______wear a black dress because that is the requirement of my company.

  7. I __________ go home now because it’s too late.

  8. I __________ go home now because I have a lot to do.

  9. I _________go to see my friend because I miss her.

  10. I _________ go to see my classmate because we work on the same project.

  11. You ________ wear a tie in the company. It‘s one of their rules.

  12. I ___________ go abroad next week. My boss wants me to sign a contract with our foreign customers.

  13. I __________ work harder. I want to be successful.

  14. This room is mess, I _____________ find time to clean it!

  15. You really ___________ stop driving so fast or you’ll have an accident!

Bài 3:

Điền động từ khuyết thiếu “mustn’t” hoặc “don’t have to“ vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.

  1. You _______________pick me up tomorrow. I will take a taxi.

  2. Look at that sign! You ___________ walk on the grass.

  3. You __________ blame anyone for your mistakes. You need to be responsible for yourself.

  4. You __________ be absent from class tomorrow because the teacher will check your attendance.

  5. I ____________ prepare dinner because we will eat out tonight.

  6. You _________ leave any rubbish here. It is forbidden.

  7. You __________ let anyone know that. It is a big secret.

  8. You __________ come early tomorrow because the event will start late.

  9. You __________ park your car here. There is a”No parking sign”

  10.  We don’t have much money left. We _____________ waste anymore.

  11.  They __________ forget their homework at home.

  12.  I ____________ do the housework because I have a maid do it for me.

  13. They ____________ break the rule that way. It is unacceptable.

  14.  I ____________ use the computer after 11pm because my mother doesn’t allow me to.

  15.  You __________ buy that book. I will lend you mine.

Bài 4. 

Đánh dấu (V) trước câu đúng, đánh dấu (x) trước câu sai và sửa lại cho đúng

  1. It’s raining outside. Tim has to take his umbrella. ___

………………………………………………………

  1. I can give you a hand. So you mustn’t do it alone. ___

………………………………………………………..

  1. They mustn’t be hurry because the film starts late. ___

………………………………………………………..

  1. You must stop at the red light. ___

……………………………………………………….

  1. Tomorrow is Monday but I mustn’t go to work. ___

………………………………………………………

  1. I am short-sighted so I must wear glasses. ___

…………………………………………………………

  1. You mustn’t smoke here. There are a lot of children around you. ___

………………………………………………………………………

  1. Everyone have to bey the school’s rules. ____

……………………………………..................

  1. It is warm today so we mustn’t wear thick coat. ____

………………………………………………….

  1.  My father will buy me a bike so I don’t have to walk to school any more. ___

……………………………………………………………………………….

Xem thêm tổng hợp các công thức Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết khác:

Các dạng so sánh của trạng từ trong Tiếng anh

Ôn tập Cấu trúc Should và Shouldn't trong Tiếng Anh

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá