Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 48 chi tiết trong Bài 15: Em làm được những gì? giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 48 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 48 Luyện tập 1: Tính bằng cách thuận tiện
a) 36 + 12 + 14 + 38 |
b) 2 × 3 × 5 000 |
c) 9 × 13 + 9 × 7 |
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
Lời giải
a) 36 + 12 + 14 + 38 = (36 + 14) + (12 + 38) = 50 + 50 = 100 |
b) 2 × 3 × 5 000 = (2 × 5 000) × 3 = 10 000 × 3 = 30 000 |
c) 9 × 13 + 9 × 7 = 9 × (13 + 7) = 9 × 20 = 180 |
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 48 Luyện tập 2: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật (theo mẫu)
a |
b |
P = (a + b) × 2 |
S = a × b |
12 cm |
9 cm |
(12 + 9) × 2 = 42 (cm) |
12 × 9 = 108 (cm2) |
24 cm |
7 cm |
............................................. |
...................................................... |
Lời giải
a |
b |
P = (a + b) × 2 |
S = a × b |
12 cm |
9 cm |
(12 + 9) × 2 = 42 (cm) |
12 × 9 = 108 (cm2) |
24 cm |
7 cm |
(24 + 7) × 2 = 62 (cm) |
24 × 7 = 168 (cm2) |
Viết vào chỗ chấm.
Cách 1: 14 × 3 – 4 × 3 = ......................... = ..........
Cách 2: (14 – 4) × 3 = ............................. = ..........
(14 – 4) × 3 14 × 3 – 4 × 3
b) Tính (theo mẫu)
Mẫu: 14 × 3 – 4 × 3 = (14 – 4) × 3
= 10 × 3
= 30
29 × 2 – 9 × 2 |
7 × 214 – 7 × 14 |
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
Lời giải
a)
Cách 1: 14 × 3 – 4 × 3 = 42 – 12= 30
Cách 2: (14 – 4) × 3 = 10 × 3= 30
(14 – 4) × 3 14 × 3 – 4 × 3
b)
29 × 2 – 9 × 2 = (29 – 9) × 2 = 20 × 2 = 40 |
7 × 214 – 7 × 14 = 7 × (214 – 14) = 7 × 200 = 14 000 |
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 48
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.