a) Đọc các số: 38 504; 2 021; 100 000. b) Viết các số: Bốn mươi nghìn không trăm linh bảy: .........................

288

Với giải Luyện tập 1 trang 67 vở bài tập Toán 4 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 21: Mét vuông giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

a) Đọc các số: 38 504; 2 021; 100 000. b) Viết các số: Bốn mươi nghìn không trăm linh bảy: .........................

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 67 Luyện tập 1:

a) Đọc các số:

38 504; 2 021; 100 000.

b) Viết các số:

Bốn mươi nghìn không trăm linh bảy: .................................................

Ba nghìn sáu trăm hai mươi lăm: .....................................................

c) Số chẵn hay số lẻ?

Số 20 687 là ..................................................................

d) Viết số 96 034 thành tổng theo các hàng:

96034 = .......................................................................

Lời giải

a) Số 38 504 đọc là: Ba mươi tám nghìn năm trăm linh tư.

Số 2 021 đọc là: Hai nghìn không trăm hai mươi mốt.

Số 100 000 đọc là: Một trăm nghìn.

b) Viết số:

Bốn mươi nghìn không trăm linh bảy: 40 007

Ba nghìn sáu trăm hai mươi lăm: 3 625

c) Số chẵn hay số lẻ?

Số 20 687 làsố lẻ

Đánh giá

0

0 đánh giá