Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

336

Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 chi tiết trong Bài 24: Các số có sáu chữ số giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Thực hành 3: Thực hiện theo mẫu.

Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 3)

Lời giải:

Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 4)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Thực hành 4: Quan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.

Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp Vở bài tập Toán lớp 4 (Chân trời sáng tạo) (ảnh 5)

a) Có ........................... đồng.                     b) Có ............................. đồng.

Lời giải

a) Có 460 000 đồng.                                    b) Có 727 000 đồng.

Giải thích

a) Hình a) có số tiền là:

200 000 + 100 000 × 2 + 50 000 + 10 000 = 460 000 (đồng)

b) Hình b) có số tiền là:

500 000 + 200 000 + 20 000 + 5 000 + 2 000 = 727 000 (đồng)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Luyện tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc các số.

a) 699 991; 699 992; 699 993; ..............; .............; 699 996

b) 700 007; 700 008; 700 009; ..............; ..............; 700 012.

Lời giải

a) 699 991; 699 992; 699 993; 699 994; 699 995; 699 996

Đọc số:

699 994: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư.

699 995: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm.

b) 700 007; 700 008; 700 009; 700 010; 700 011; 700 012.

Đọc số:

700 010: Bảy trăm nghìn không trăm mười.

700 011: Bảy trăm nghìn không trăm mười một

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Luyện tập 2: Số?

a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số ......................................

b) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số .......................................

c) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số ........................................

d) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số .............................................../span>

Lời giải

a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số 705 003

b) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số 500 602

c) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số 34 060

d) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số 200 005

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74 Luyện tập 3: Số?

Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1

a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: .......; .......; .......

b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: .......; .......; .......

c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: .......; .......

d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: .......; .......; .......

Lời giải

a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: 786

b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: 830

c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: 64

d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: 173

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 73

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 74

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75

Đánh giá

0

0 đánh giá