a) Đọc các số sau: 48 456: ................ 809 824: ..............315 211: ......

292

Với giải Bài 2 trang 16 vở bài tập Toán 4 Cánh diều chi tiết trong Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

a) Đọc các số sau: 48 456: ................ 809 824: ..............315 211: ......

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 16 Bài 2:

a) Đọc các số sau:

48 456: ..................................................................................................

809 824: ................................................................................................

315 211: ................................................................................................

673 105: ................................................................................................

b) Viết các số sau:

Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: .................................................................

Chín nghìn không trăm ba mươi tư: .........................................................................

Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: ..........................................................

Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: ..........................................................

Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: ......................................

Lời giải

a) Đọc số:

48 456: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu.

809 824: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư

315 211: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một

673 105: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm

b) Viết các số:

- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601

- Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034

- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525

- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304

- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641

Đánh giá

0

0 đánh giá