Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

a) Đọc các số sau: 48 320 103: ……; 2 600 332: …;

116

Với giải Bài 2 trang 21 vở bài tập Toán 4 Cánh diều chi tiết trong Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

 a) Đọc các số sau: 48 320 103: ……; 2 600 332: …;

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 21 Bài 2: a) Đọc các số sau:

48 320 103: ………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………......................

2 600 332: ………………………………………………………………………………....

………………………………………………………………………………......................

710 108 280: ………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………..

8 000 001: …………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………..

b) Viết các số sau:

- Hai trăm bảy mươi lăm triệu: ………………………………….........................................

- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn: …………………………………

- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy: …………….

- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm: …………………………

c) Viết giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):

Số

73 851

31 091

69 358

402 473

3 075 229

Giá trị của chữ số 3

3 000

 

 

 

 

Lời giải

a) Đọc số:

48 320 103: Bốn mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba.

2 600 332: Hai triệu sáu trăm nghìn ba trăm ba mươi hai.

710 108 280: Bảy trăm mười triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm tám mươi

8 000 001: Tám triệu không trăm linh một

b) Viết số:

- Hai trăm bảy mươi lăm triệu: 275 000 000

- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn: 641 820 000

- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy: 915 144 407

- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm: 204 567 200.

c) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):

Số

73 851

31 091

69 358

402 473

3 075 229

Giá trị của chữ số 3

3 000

30 000

300

3

3 000 000

Đánh giá

0

0 đánh giá