Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 90 Tập 1 (Cánh diều)

182

Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 90 chi tiết trong Bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000  giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

 Vở bài tập Toán lớp 4 trang 89 Tập 1 (Cánh diều)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 90 Bài 1: Tính nhẩm:

Bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000 Vở bài tập lớp 4 (Cánh diều) (ảnh 1)

Lời giải

5 × 10 = 50

5 × 100 = 500

5 × 1 000 = 5 000

32 × 10 = 320

32 × 100 = 3 200

32 × 1 000 = 32 000

 

183 × 10 = 1 830

183 × 100 = 18 300

183 × 1 000 = 183 000

307 × 10 = 3 070

560 × 100 = 56 000

105 × 1 000 = 105 000

 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 90 Bài 2: Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhẩm (theo mẫu):

Bài 36: Nhân với 10, 100, 1 000 Vở bài tập lớp 4 (Cánh diều) (ảnh 2)

3 × 50 = …………….

= …………….

= …………….

2 × 80 = …………….

= …………….

= …………….

9 ×70 = …………….

= …………….

= …………….

 

3 × 200 = …………….

= …………….

= …………….

4 × 300 = …………….

= …………….

= …………….

 

5 × 300 = …………….

= …………….

= …………….

2 × 4 000 = …………….

= …………….

= …………….

3 × 7 000 = …………….

= …………….

= …………….

6 × 2 000 = …………….

= …………….

= …………….

Lời giải:

3 × 50 = 3 × 5 × 10

15 × 10

150

2 × 80 = × 8 × 10

16 × 10

160

9 × 70 = 9 × 7 × 10

63 × 10

630

3 × 200 = 3 × 2 × 100

= 6 × 100

= 600

4 × 300 = 4 × 3 × 100

12 × 100

1 200

5 × 300 = 5 × 3 × 100

15 × 100

1 500

2 × 4 000 = 2 × 4 × 1 000

8 × 1 000

8 000

3 × 7 000 = 3 × 7 × 1 000

21 × 1 000

21 000

6 × 2 000 = 6 × 2 × 1 000

12 × 1 000

12 000

 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 90 Bài 3: Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhẩm:

20 × 70 = …………….

= …………….

= …………….

300 × 40 = …………….

= …………….

= …………….

2 000 × 30 = …………….

= …………….

= …………….

40 × 40 = …………….

= …………….

= …………….

600 × 30 = …………….

= …………….

= …………….

3 000 × 60 = ……………

= …………….

= …………….

Lời giải

20 × 70 = 20 × 7 × 10

140 × 10

1 400

300 × 40 = 300 × 10 × 4

3 000 × 4

12 000

2 000 × 30= 2 000 × 3 × 10

6 000 × 10

60 000

40 × 40 = 40 × 4 × 10

160 × 10

1 600

600 × 30 = 600 × 10 × 3

6 000 × 3

18 000

3 000 × 60 = 3 000 × 10 ×6

30 000 × 6

180 000

 

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 90

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 91

Từ khóa :
Toán 1 Toán 4
Đánh giá

0

0 đánh giá