Với giải Unit 1 Getting Started trang 8,9 Global Success chi tiết trong Unit 7: Big ideas giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh 8 Unit 1 Getting Started trang 8,9 - Global Success
Bài 1 trang 8 Tiếng Anh 8: Listen and read (Nghe và đọc)
I’m keen on doing DIY (do-it-yourself)
(Mình thích tự làm đồ dùng)
Tom: Hi, Trang. Surprised to see you. What brings you here?
Trang: Oh, hello Tom. I'm looking for a knitting kit.
Tom: A knitting kit? I didn't know you like knitting.
Trang: Actually, I'm keen on many DIY activities. In my leisure time, I love knitting, building dollhouses, and making paper flowers.
Tom: I see. So, you like spending time on your own.
Trang: Yeah. What do you do in your free time?
Tom: I'm a bit different. I usually hang out with my friends. We go to the cinema, go cycling, or play sport in the park.
Trang: You love spending free time with other people, don't you?
Tom: That's right. By the way, would you like to go to the cinema with me and Mark this Sunday? There's a new comedy at New World Cinema.
Trang: Yes, I'd love to. Can I ask Mai to join us?
Tom: Sure. Let's meet outside the cinema at 9 a.m.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Tom: Chào Trang. Thật bất ngờ khi thấy cậu. Ngọn gió nào đưa cậu đến đây thế?
Trang: Ồ, chào Tom. Minh đang kiếm một bộ dụng cụ đan len.
Tom: Một bộ dụng cụ đan len sao? Mình không biết là cậu thích đan đấy.
Trang: Thực ra thì, mình thích những đồ dùng tự làm. Vào thời gian rảnh, mình thích đan len, xây nhà cho búp bê và làm hoa giấy.
Tom: Mình hiểu rồi. Vậy cậu thích dành thời gian một mình.
Trang: Ừ. Cậu thích làm gì vào thời gian rảnh?
Tom: Mình có khác một chút. Mình thường đi chơi với bạn bè. Tụi mình đi xem phim, đi đạp xe hoặc chơi thể thao trong công viên.
Trang: Cậu thích dành thời gian rảnh với mọi người đúng không?
Tom: Đúng rồi đấy. Nhân tiện thì, cậu có muốn đi xem phim với mình và Mark vào Chủ nhật không? Có một vở hài kịch mới ở rạp Thế giới Mới.
Trang: Đồng ý. Mình có thể rủ Mai theo không?
Tom: Chắc chắn rồi. Hãy gặp nhau ngoài rạp vào 9 giờ sáng nhé.
Bài 2 trang 9 Tiếng Anh 8: Read the conversation again and complete the sentences(Đọc lại đoạn hội thoại và hoàn thành các câu sau)
1. Trang is looking for a _____.
2. She likes doing DIY in her _____.
3. Tom loves spending his free time with _____.
4. Tom and his friends usually _____ together.
5. Tom, Mark, Trang, and Mai are going to see a comedy this _____.
Lời giải chi tiết:
1. knitting kit
|
2. leisure time
|
3. other people
|
4. hang out
|
5. Sunday
|
1. knitting kit (n): bộ dụng cụ đan len
Trang is looking for a knitting kit.
(Trang đang tìm kiếm một bộ dụng cụ đan len.)
Thông tin: Oh, hello Tom. I'm looking for a knitting kit.
(Ồ, chào Tom. Minh đang kiếm một bộ dụng cụ đan len.)
2. leisure time (n): thời gian rảnh
She likes doing DIY in her leisure time.
(Cô ấy thích tự làm đồ trong thời gian rảnh.)
Thông tin: Actually, I'm keen on many DIY activities. In my leisure time, I love knitting, building dollhouses, and making paper flowers.
(Thực ra thì, mình thích những đồ dùng tự làm. Vào thời gian rảnh, mình thích đan len, xây nhà cho búp bê và làm hoa giấy.)
3. other people (n): những người khác
Tom loves spending his free time with other people.
(Tom thường dành thời gian rảnh với những người khác.)
Thông tin: You love spending free time with other people, don't you? That's right.
(Cậu thích dành thời gian rảnh với mọi người đúng không? Đúng rồi đấy.)
4. hang out (phr.v): đi chơi
Tom and his friends usually hang out together.
(Tom và bạn của cậu ấy thường đi chơi cùng nhau.)
Thông tin: I usually hang out with my friends.
(Mình thường đi chơi với bạn bè.)
5. Sunday (n): Chủ nhật
Tom, Mark, Trang, and Mai are going to see a comedy this Sunday.
(Tom, Mark, Trang và Mai sẽ đi xem một vở kịch vào Chủ nhật này.)
Thông tin: By the way, would you like to go to the cinema with me and Mark this Sunday? There's a new comedy at New World Cinema. Yes, I'd love to.
(Nhân tiện thì, cậu có muốn đi xem phim với mình và Mark vào Chủ nhật không? Có một vở hài kịch mới ở rạp Thế giới Mới. Đồng ý.)
Bài 3 trang 9 Tiếng Anh 8:Work in pairs. Write the activities from the box under the correct pictures. (Làm việc thep cặp. Viết các hoạt động trong khung vào bên dưới bức tranh đúng.)
doing DIY
|
cooking
|
doing puzzle
|
playing sport
|
surfing the net
|
messaging friends
|
Phương pháp giải:
doing DIY: tự làm đồ thủ công
cooking: nấu ăn
doing puzzle: giải câu đố
playing sport: chơi thể thao
surfing the net: lướt mạng
messaging friends: nhắn tin cho bạn bè
Lời giải chi tiết:
1. messaging friends
|
2. cooking
|
3. playing sport
|
4. doing puzzles
|
5. doing DIY
|
6. surfing the net
|
Bài 4 trang 9 Tiếng Anh 8:Work in pairs. Read the phrases, and guess which activities in 3 are described. (Làm việc theo cặp. Đọc các cụm từ và đoán xem hoạt động nào ở bài 3 đang được mô tả.)
1. improve memory, a mental exercise
2. save money, increase creativity
3. improve physical health, make friends
4. keep in touch, be relaxed
5. learn something about IT, computer skills
Lời giải chi tiết:
1. doing puzzles
|
2. doing DIY
|
3. playing sport
|
4. messaging friends
|
5. surfing the net
|
1. improve memory, a mental exercise – doing puzzles
(cải thiện trí nhớ, một bài tập cho trí óc - giải câu đố)
2. save money, increase creativity – doing DIY
(tiết kiệm tiền, tăng tính sáng tạo - tự làm đồ thủ công)
3. improve physical health, make friends – playing sport
(cải thiện thể lực, kết bạn - chơi thể thao)
4. keep in touch, be relaxed – messaging friends
(giữ liên lạc, giải trí - nhắn tin cho bạn bè)
5. learn something about IT, computer skills – surfing the net
(học gì đó về công nghệ thông tin, kỹ năng vi tính - lướt mạng)
Bài 5 trang 9 Tiếng Anh 8:Work in groups. Ask one another the question below. Then report your friends’ answers to the class. (Làm việc theo cặp. Hỏi một người khác câu hỏi bên dưới. Sau đó nói câu trả lời của bạn của bạn cho cả lớp.)
If you have some free time this weekend, what will you do?
(Nếu bạn có thời gian rảnh cuối tuần này, bạn sẽ làm gì?)
Lời giải chi tiết:
If I have some time this weekend, I’ll play badminton with my father in the morning. Then I’ll hang out with my friends, and we’ll go to the boba tea shop together. In the afternoon, I’ll spend time doing DIY with my sister. In the evening, I’ll message my friends and surf the net to learn some computer skills.
(Nếu mà mình có thời gian rảnh cuối tuần này, mình sẽ chơi cầu lông với bố mình vào buổi sáng. Sau đó mình sẽ đi chơi với bạn mình và tụi mình sẽ cùng nhau đi đến tiệm trà sữa. Mình sẽ dành thời gian làm đồ thủ công với em gái mình vào buổi chiều. Buổi tối, mình sẽ nhắn tin với bạn bè và lướt mạng để học một vài kĩ năng vi tính.)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 1 Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
Bài 1 trang 8 Tiếng Anh 8: Listen and read (Nghe và đọc)
Bài 2 trang 9 Tiếng Anh 8: Read the conversation again and complete the sentences (Đọc lại đoạn hội thoại và hoàn thành các câu sau)
Bài 3 trang 9 Tiếng Anh 8:Work in pairs. Write the activities from the box under the correct pictures. (Làm việc thep cặp. Viết các hoạt động trong khung vào bên dưới bức tranh đúng.)
Bài 4 trang 9 Tiếng Anh 8:Work in pairs. Read the phrases, and guess which activities in 3 are described. (Làm việc theo cặp. Đọc các cụm từ và đoán xem hoạt động nào ở bài 3 đang được mô tả.)
Bài 5 trang 9 Tiếng Anh 8:Work in groups. Ask one another the question below. Then report your friends’ answers to the class. (Làm việc theo cặp. Hỏi một người khác câu hỏi bên dưới. Sau đó nói câu trả lời của bạn của bạn cho cả lớp.)
Bài 1 trang 10 Tiếng anh 8: Vocabulary. Match a word / phrase in column A with a word in column B to make expressions about likes. (Nối một từ hoặc cụm từ ở cột A với một từ ở cột B để tạo các cụm từ biểu đạt về cái thích.)
Bài 2 trang 10 Tiếng Anh 8: Fill in each blank with a correct word from the box. (Điền vào mỗi chỗ trống một từ đúng trong khung.)
Bài 3 trang 10 Tiếng Anh 8: Complete the sentences about what you like or dislike doing. Use the word or phrases from the box or your own ideas. (Hoàn thành các câu bên dưới về những gì bạn thích làm và không thích làm. Sử dụng các từ hoặc cụm từ trong khung hoặc ý tưởng riêng của bạn.)
Bài 4 trang 10 Tiếng Anh 8: Pronunciation /ʊ/ and /u:/: Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ʊ/ and /u:/. Then put the words into the correct columns. (Lằng nghe và lặp lại các từ sau. Chú ý đến các âm /ʊ/ và /u:/. Sau đó xếp các từ vào trong các cột đúng.)
Bài 5 trang 10 Tiếng Anh 8: Listen and practise the sentences. Underline the bold words with /ʊ/, and circle the bold words with /u:/. (Lắng nghe và luyện tập các câu sau. Gạch chân các từ in đậm với /ʊ/ và khoanh tròn các từ in đậm với /u:/.)
Bài 1 trang 11 Tiếng Anh 8: Grammar. Work in pairs. Put the verbs in the appropriate column. (Làm việc theo cặp. Xếp các động từ vào các cột phù hợp)
Bài 2 trang 11 Tiếng Anh 8: Grammar. Choose the correct answer A, B, or C. (Chọn đáp án đúng A, B, hoặc C)
Bài 3 trang 11 Tiếng Anh 8: Grammar. Look at the pictures and complete the sentences, using the verbs in brackets in their suitable form. (Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành các câu sau, sử dụng dạng phù hợp của các động từ trong ngoặc.)
Bài 4 trang 12 Tiếng Anh 8: Grammar - Complete the sentences about yourself. (Hoàn thành các câu về bản thân.)
Bài 5 trang 12 Tiếng Anh 8:Work in groups. One mimes a leisure activity he / she likes or dislikes. The others guess the activity by asking Yes / No questions using the verbs they have learnt. (Làm việc nhóm. Một người bắt chước một hoạt động giải trí mà anh ấy / cô ấy thích hoặc không thích. Những người khác đoán hoạt động bằng cách đặt câu hỏi Có / Không sử dụng các động từ họ đã học.)
Bài 1 trang 12 Tiếng Anh 8: Listen and read the dialogues below. Pay attention to the highlighted parts. (Nghe và đọc các cuộc đối thoại dưới đây. Hãy chú ý đến những phần được làm nổi bật.)
Bài 2 trang 12 Tiếng Anh 8: Work in pairs. Practise inviting and accepting invitations in the following situations. Remember to use the highlighted language in 1. (Làm việc theo cặp. Thực hành mời và nhận lời mời trong các tình huống sau. Hãy nhớ sử dụng cụm từ được đánh dấu trong 1.)
Bài 3 trang 12 Tiếng Anh 8: Work in pairs. Answer the questions. (Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi.)
Bài 4 trang 12 Tiếng Anh 8: Read what three teenagers say about their leisure activities. Complete the table with the information from the text. (Đọc những gì ba thanh thiếu niên nói về hoạt động giải trí của họ. Hoàn thành bảng với các thông tin từ văn bản.)
Bài 5 trang 13 Tiếng Anh 8: Work in groups. Ask and answer the questions. (Làm việc nhóm. Hỏi và trả lời câu hỏi.)
Bài 1 trang 14 Tiếng Anh 8: Look at the pictures. What activities can you see? (Nhìn vào những bức tranh. Những hoạt động bạn có thể thấy?)
Bài 2 trang 14 Tiếng Anh 8: Read about Trang’s leisure activities. Choose the correct answer. (Đọc về các hoạt động giải trí của Trang. Chọn câu trả lời đúng.)
Bài 3 trang 14 Tiếng Anh 8: Read the text again and answer the questions. (Đọc văn bản một lần nữa và trả lời các câu hỏi.)
Bài 4 trang 14 Tiếng Anh 8: Work in groups. Take turns to ask and answer the questions. (Làm việc nhóm. Thay phiên nhau hỏi và trả lời các câu hỏi.)
Bài 5 trang 14 Tiếng Anh 8: Report your group member's answers to the class. What activities are the most common? (Báo cáo câu trả lời của thành viên nhóm của bạn cho cả lớp. Những hoạt động nào là phổ biến nhất?)
Bài 1 trang 15 Tiếng Anh 8: Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)1. In your opinion, what activities can we do with our friends in our leisure time? (Theo bạn, hoạt động nào bạn có thể thực hiện với các bạn trong thời gian rảnh?)
Bài 2 trang 15 Tiếng anh 8: Listen to an interview with Mark about his leisure activities. Choose the correct answer. (Nghe cuộc phỏng vấn với Mark về các hoạt động giải trí của anh ấy. Chọn câu trả lời đúng.)
Bài 3 trang 15 Tiếng Anh 8: Listen to the interview again. Fill in each blank in the table with no more than TWO words. (Nghe lại cuộc phỏng vấn. Điền vào mỗi chỗ trống trong bảng không quá HAI từ.)
Bài 4 trang 15 Tiếng Anh 8: Work in pairs. Ask and answer the questions. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi.)
Bài 5 trang 15 Tiếng Anh 8: Write an email (80 - 100 words) to a penfriend to tell him / her about what you usually do with your friends in your free time. Use your answers in 4. (Viết một email (80 - 100 từ) cho một người bạn qua thư để nói với anh ấy/cô ấy về những gì bạn thường làm với bạn bè của mình vào thời gian rảnh. Sử dụng câu trả lời của bạn trong 4.)
Bài 1 trang 16 Tiếng Anh 8: Complete the sentences with appropriate leisure activities. (Hoàn thành các câu với các hoạt động giải trí thích hợp.)
Bài 2 trang 16 Tiếng Anh 8: Write complete sentences from the given cues. (Viết câu hoàn chỉnh từ gợi ý cho sẵn)
Bài 3 trang 16 Tiếng Anh 8: Fill in each blank with the correct form(s) of the verb in brackets. (Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
Bài 4 trang 16 Tiếng Anh 8: Complete the passage. Use the correct form(s) of the verbs in brackets and the pictures. Add more words if necessary. (Hoàn thành đoạn văn. Sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc và hình ảnh. Thêm nhiều từ hơn nếu cần thiết.)
Bài 1 trang 17 Tiếng Anh 8: Interview some students from your class or from other classes. Use the questions below. (Phỏng vấn một số sinh viên từ lớp của bạn hoặc từ các lớp khác. Sử dụng các câu hỏi dưới đây.)
Bài 2 trang 17 Tiếng Anh 8: Collect the answers. Use the table below. (Thu thập các câu trả lời. Sử dụng bảng dưới đây.)
Bài 3 trang 17 Tiếng Anh 8: Report your group’s findings to your class based on the following guiding ques tions: (Báo cáo những tìm kiếm của nhóm bạn cho cả lớp dựa trên các câu hỏi hướng dẫn sau)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
Unit 2: Life in the countryside
Unit 3: Teenagers
Review 1
Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam
Unit 5: Our Customs and Traditions