Tiếng Anh 8 Unit 1 A Closer Look trang 10 - Global Success

239

Với giải Unit 1 A Closer Look trang 10 Global Success chi tiết trong Unit 7: Big ideas giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

Tiếng Anh 8 Unit 1 A Closer Look trang 10 - Global Success

Bài 1 trang 10 Tiếng anh 8: Vocabulary. Match a word / phrase in column A with a word in column B to make expressions about likes. (Nối một từ hoặc cụm từ ở cột A với một từ ở cột B để tạo các cụm từ biểu đạt về cái thích.)

A

B

1. be fond

2. be keen

3. be interested

4. be crazy

5. be

a. about

b. in

c. on

d. into

e. of

 

Lời giải chi tiết:

1. e

2. c

3. b

4. a

5. d

1 – e: be fond of (adj): yêu thích

2 – c: be keen on (adj): thích

3 – b: be interested in (adj): có hứng thú với

4 – a: be crazy about (adj): say mê ai/ cái gì

5 – d: be into (adj): thích điều gì

Bài 2 trang 10 Tiếng Anh 8Fill in each blank with a correct word from the box. (Điền vào mỗi chỗ trống một từ đúng trong khung.)

into                  fond                keen                 interested                    about

1. I'm _____ of taking photos. In my free time, I usually go out and take photos of people and things.

2. Mai is _____ in history. She often goes to museums to see new exhibits and learn about the past.

3. My sister is _____ on cooking. She wants to become a chef in the future.

4. My brother spends lots of time surfing the net, but I'm not _____ it.

5. I'm not crazy _____ doing DIY. I'm never able to finish any DIY projects I start.

Lời giải chi tiết:

1. fond

2. interested

3. keen

4. into

5. about

1. I'm fond of taking photos. In my free time, I usually go out and take photos of people and things.

(Mình yêu thích chụp ảnh. Vào thời gian rảnh, mình thường ra ngoài và chụp ảnh người và các đồ vật.)

2. Mai is interested in history. She often goes to museums to see new exhibits and learn about the past.

(Mai có hứng thú với lịch sử. Cô ấy thường đến viện bảo tàng để xem vật triển lãm mới và học hỏi về quá khứ.)

3. My sister is keen on cooking. She wants to become a chef in the future.

(Chị của mình rất thích nấu ăn. Chị ấy muốn trở thành đầu bếp trong tương lai.)

4. My brother spends lots of time surfing the net, but I'm not into it.

(Anh trai tôi dành nhiều thời gian lướt mạng, nhưng tôi không thích chuyện đó.)

5. I'm not crazy about doing DIY. I'm never able to finish any DIY projects I start.

(Mình rất say mê việc tự làm ra các đồ dùng. Mình chưa bao giờ hoàn thành các dự án tự làm đồ dùng mình tạo ra.)

Bài 3 trang 10 Tiếng Anh 8Complete the sentences about what you like or dislike doing. Use the word or phrases from the box or your own ideas. (Hoàn thành các câu bên dưới về những gì bạn thích làm và không thích làm. Sử dụng các từ hoặc cụm từ trong khung hoặc ý tưởng riêng của bạn.)

cooking           playing sport               doing DIY                   doing puzzles              surfing the net

messaging friends

Example: I'm interested in doing DIY.

(Ví dụ: Tôi thích tự làm đồ thủ công.)

1. I'm crazy about _____.

2. I'm keen on _____.

3. I'm fond of _____.

4. I'm not interested in _____.

5. I'm not into _____.

Phương pháp giải:

doing DIY: tự làm đồ thủ công

cooking: nấu ăn

doing puzzle: giải câu đố

playing sport: chơi thể thao

surfing the net: lướt mạng

messaging friends: nhắn tin cho bạn bè

Lời giải chi tiết:

1. I'm crazy about cooking.

(Tôi say mê nấu ăn.)

2. I'm keen on doing puzzle.

(Tôi thích giải câu đố.)

3. I'm fond of playing sport.

(Tôi thích chơi thể thao.)

4. I'm not interested in surfing the net.

(Tôi không hứng thú với việc lướt mạng.)

5. I'm not into messaging friends.

(Tôi không thích nhắn tin với bạn bè.)

Bài 4 trang 10 Tiếng Anh 8Pronunciation /ʊ/ and /u:/: Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ʊ/ and /u:/. Then put the words into the correct columns. (Lằng nghe và lặp lại các từ sau. Chú ý đến các âm /ʊ/ và /u:/. Sau đó xếp các từ vào trong các cột đúng.)

cook

group

push

June

school

would

woman

move

 

/ʊ/

/u:/

 

 

 

Lời giải chi tiết:

/ʊ/

/u:/

cook /kʊk/: nấu ăn

push /pʊʃ/: đẩy

would /wʊd/: muốn

woman /ˈwʊm.ən/: phụ nữ

group /ɡruːp/: nhóm

June /dʒuːn/: tháng 6

school /skuːl/: trường học

move /muːv/: di chuyển

Bài 5 trang 10 Tiếng Anh 8Listen and practise the sentences. Underline the bold words with /ʊ/, and circle the bold words with /u:/. (Lắng nghe và luyện tập các câu sau. Gạch chân các từ in đậm với /ʊ/ và khoanh tròn các từ in đậm với /u:/.)

1. She likes reading books and swimming in the pool.

(Cô ấy thích đọc sách và bơi trong hồ bơi.)

2. When it is cool, we like to play football.

(Khi trời mát, chúng tôi thích chơi bóng đá.)

3. She drew and made puddings in her free time.

(Cô ấy vẽ và làm bánh pút-đinh vào thời gian rảnh.)

4. My mum loves pumpkin soup and coffee with a little sugar.

(Mẹ tôi thích súp bí ngô và cà phê ít đường.)

5. My brother is fond of watching the cartoon about a clever wolf.

(Em trai mình thích xem hoạt hình về một con sói thông minh.)

Lời giải chi tiết:

Lưu ý: Từ có chứa âm /ʊ/ được gạch dưới, từ có chứa âm /u:/ được tô nền màu vàng nổi bật.

1. She likes reading books and swimming in the pool.

book /bʊk/

pool /pl/

2. When it is cool, we like to play football.

cool /kl/

football /ˈfʊtbɔːl/

3. She drew and made puddings in her free time.

drew /dr/

pudding /ˈpʊdɪŋ/

4. My mum loves pumpkin soup and coffee with a little sugar.

soup /sp/

sugar /ˈʃʊɡə(r)/

5. My brother is fond of watching the cartoon about a clever wolf.

cartoon /kɑːˈtn/

wolf /wʊlf/

Đánh giá

0

0 đánh giá