Tiếng Anh 8 Unit 5 A Closer look 1 trang 52, 53 - Global Success

263

Với giải Unit 5 A Closer look 1 trang 52, 53 Global Success chi tiết trong Unit 5: Our Customs and Traditions giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

Tiếng Anh 8 Unit 5 A Closer look 1 trang 52, 53 - Global Success

1 (trang 52 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write a phrase from the box under each picture (Viết một cụm từ từ hộp dưới mỗi hình ảnh)

Tiếng Anh 8 Unit 5 A Closer Look 1 (trang 52, 53) | Tiếng Anh 8 Global Success

Tiếng Anh 8 Unit 5 A Closer Look 1 (trang 52, 53) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. family reunion

2. wedding ceremony

3. food offerings

4. whale worship

5. martial arts

6. festival goers

Hướng dẫn dịch:

1. đoàn tụ gia đình

2. lễ cưới

3. thức ăn cúng dường

4. thờ cá voi

5. võ thuật

6. người đi lễ hội

2 (trang 52 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete each sentence with the correct option A, B, or C. (Hoàn thành mỗi câu với lựa chọn đúng A, B hoặc C)

1. We have a tradition of holding a family _________ on the first day of Tet.

A. reunion              B. work                  C. meal

2. It’s a tradition for shops to have a lion dance performance at their opening _________.

A. worship              B. celebration          C. ceremony

3. The tradition of _________ whales is popular in Vietnamese coastal villages.

A. admiring            B. worshipping        C. praying

4. She broke with family tradition by not practising _________.

A. acrobat               B. martial arts         C. offering

5. Traditionally, the Vietnamese prepare _________ to worship their ancestors during Tet.

A. offerings            B. decoration          C. worshipping

Đáp án:

1. A

2. C

3. B

4. B

5. A

Giải thích:

1. reunion = đoàn tụ

2. ceremony = lễ

3. worshipping = cúng bái

4. martial arts = võ thuật

5. offerings = lễ vật

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi có truyền thống tổ chức đoàn tụ gia đình vào ngày đầu tiên của Tết.

2. Các cửa hàng có truyền thống múa lân trong lễ khai trương.

3. Tục thờ cá voi phổ biến ở các làng ven biển Việt Nam.

4. Cô ấy đã phá vỡ truyền thống gia đình bằng cách không tập luyện võ thuật.

5. Theo truyền thống, người Việt chuẩn bị đồ cúng tổ tiên trong dịp Tết.

3 (trang 52 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the words from the box (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp)

Tiếng Anh 8 Unit 5 A Closer Look 1 (trang 52, 53) | Tiếng Anh 8 Global Success

1. This year, we will _________ with tradition and go on holiday instead of staying at home during Tet.

2. _________ children in the US go from house to house to ask for sweets on Halloween.

3. Holding a party to wish our grandparents longevity is one of the customs we ________ at Tet.

4. Organising a folk song club is one way for us to _________ our traditions alive.

5. It's becoming a _________ for young people to celebrate New Years in addition to Tet.

Đáp án:

1. break

2. traditionally

3. keep

4. practise

5. custom

Giải thích:

1. break = nghỉ

2. traditionally = theo truyền thống

3. keep = giữ

4. practise = thực hành

5. custom = phong tục

Hướng dẫn dịch:

1. Năm nay, chúng ta sẽ phá vỡ truyền thống và đi nghỉ thay vì ở nhà trong dịp Tết.

2. Theo truyền thống, trẻ em ở Mỹ sẽ đi từ nhà này sang nhà khác để xin kẹo vào ngày Halloween.

3. Tổ chức tiệc mừng thọ ông bà là một trong những phong tục chúng ta giữ vào dịp Tết.

4. Tổ chức câu lạc bộ dân ca là một cách để chúng ta thực hành truyền thống của mình một cách sống động.

5. Ngoài Tết, việc đón năm mới của giới trẻ đã trở thành một phong tục.

4 (trang 52 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /n/ and /η/ (Nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến các âm /n/ và /η/)

Bài nghe:

Tiếng Anh 8 Unit 5 A Closer Look 1 (trang 52, 53) | Tiếng Anh 8 Global Success

5 (trang 53 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and practise the sentences. Underline the words with the sound /n/ and circle the words with the sound /η/ (Nghe và thực hành các câu. Gạch dưới những từ có âm /n/ và khoanh tròn những từ có âm /η/)

Bài nghe:

1. Mary wore a pink dress last night.

2. I think we should buy this ornamental tree.

3. He thanked the host for the enjoyable party.

4. My mum made the spring rolls for the longevity party.

5. I will bring some food to the party on Saturday.

Đáp án:

/n/: night; ornamental; enjoyable; longevity; on

/η/: pink; think; thank; spring; bring

Hướng dẫn dịch:

1. Mary mặc một chiếc váy màu hồng tối qua.

2. Tôi nghĩ chúng ta nên mua cây cảnh này.

3. Anh ấy cảm ơn chủ nhà vì bữa tiệc thú vị.

4. Mẹ tôi làm chả giò cho tiệc mừng thọ.

5. Tôi sẽ mang một số thức ăn đến bữa tiệc vào thứ Bảy.

Đánh giá

0

0 đánh giá