Tiếng Anh 8 Unit 7 A Closer Look 1 trang 74 - Global Success

319

Với giải Unit 7 A Closer Look 1 trang 74 Global Success chi tiết trong Unit 7: Environmental protection giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

Tiếng Anh 8 Unit 7 A Closer Look 1 trang 74 - Global Success

Vocabulary

1 (trang 74 sgk Tiếng Anh 8 Global Success)Label each picture with a phrase from the list (Dán nhãn cho mỗi bức tranh bằng một cụm từ trong danh sách)

a. building a campfire

b. cutting down trees

c. picking up rubbish

d. protecting endangered species

e. saving water

 

Tiếng Anh 8 Unit 7 A Closer Look 1 (trang 74) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. picking up rubbish

2. protecting endangered species

3. cutting down trees

4. saving water

5. building a campfire

 

Giải thích:

1. picking up rubbish: nhặt rác

2. protecting endangered species: bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng

3. cutting down trees: chặt cây

4. saving water: tiết kiệm nước

5. building a campfire: đốt lửa trại

2 (trang 74 sgk Tiếng Anh 8 Global Success)Match each word or phrase in column A with its meaning in column B (Nối mỗi từ hoặc cụm từ ở cột A với nghĩa của nó ở cột B)

Tiếng Anh 8 Unit 7 A Closer Look 1 (trang 74) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. c

2. a

3. e

4. b

5. d

Hướng dẫn dịch:

1 - e: hệ sinh thái - nơi sinh sống của một loại thực vật hoặc động vật.

2 - a: ô nhiễm - quá trình làm bẩn nước, không khí, đất, v.v. bằng cách thêm các chất có hại.

3 - c: môi trường sống - cách các sinh vật sống và không sống trong một khu vực cụ thể có liên quan với nhau.

4 - b: bảo vệ môi trường - thực hành bảo vệ môi trường tự nhiên.

5 - d: các loài có nguy cơ tuyệt chủng - động vật đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng cao trong tự nhiên.

3 (trang 74 sgk Tiếng Anh 8 Global Success)Complete each sentence with a word or phrase from the box (Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ từ hộp)

Tiếng Anh 8 Unit 7 A Closer Look 1 (trang 74) | Tiếng Anh 8 Global Success

1. People in my neighbourhood are doing a lot to save __________.

2. Con Dao National Park provides a rich __________ for marine life.

3. Forests help release oxygen and absorb _________; they also provide homes for many species.

4. ________ is a serious environmental concern as it harms natural habitats.

5. An ________ maybe a whole forest, or a small pong, and it can be of any size.

Đáp án:

1. endangered species

2. habitat

3. carbon dioxide

4. cutting down trees

5. ecosystem

 

Giải thích:

1. endangered species = các loài có nguy cơ tuyệt chủng

2. habitat = môi trường sống

3. carbon dioxide = khí cacbonic

4. cutting down trees = chặt cây

5. ecosystem = hệ sinh thái

Hướng dẫn dịch:

1. Mọi người trong khu phố của tôi đang làm rất nhiều việc để cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

2. Vườn quốc gia Côn Đảo cung cấp môi trường sống phong phú cho sinh vật biển.

3. Rừng giúp thải khí ô-xi và hấp thụ khí các-bô-níc; họ cũng cung cấp nhà cho nhiều loài.

4. Chặt cây là một vấn đề môi trường nghiêm trọng vì nó gây hại cho môi trường sống tự nhiên.

5. Một hệ sinh thái có thể là cả một khu rừng, hoặc một cái pong nhỏ, và nó có thể có kích thước bất kỳ.

Pronunciation

/bl/ and /kl/

4 (trang 74 sgk Tiếng Anh 8 Global Success)Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /bl/ and /kl/. (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /bl/ và /kl/)

Bài nghe:

Tiếng Anh 8 Unit 7 A Closer Look 1 (trang 74) | Tiếng Anh 8 Global Success

5 (trang 74 sgk Tiếng Anh 8 Global Success)Listen and practise the sentences. Underline the words with /bl/, and circle the words with /kl/. (Nghe và thực hành các câu. Gạch chân những từ có /bl/, và khoanh tròn những từ có /kl/)

Bài nghe:

1. Look! There are black clouds all over!

2. A truck blocked the way to the club.

3. The students painted the classroom blue.

4. The wind blew the clock down.

5. We cleaned up the environment after the blast.

Đáp án:

1. Look! There are black clouds all over!

2. A truck blocked the way to the club.

3. The students painted the classroom blue.

4. The wind blew the clock down.

5. We cleaned up the environment after the blast.

Hướng dẫn dịch:

1. Nhìn đi! Có những đám mây đen ở khắp mọi nơi!

2. Một chiếc xe tải chặn đường đến câu lạc bộ.

3. Học sinh sơn lớp học màu xanh lam.

4. Gió thổi đổ đồng hồ.

5. Chúng tôi đã dọn dẹp môi trường sau vụ nổ.

Đánh giá

0

0 đánh giá