Với giải Unit 7 A Closer Look 2 trang 75, 76 Global Success chi tiết trong Unit 7: Environmental protection giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh 8 Unit 7 A Closer Look 2 trang 75, 76 - Global Success
Grammar
1 (trang 75 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the sentences and write I.C if the underlined clause is an independent clause or D.C if it is a dependent clause (Đọc các câu và viết I.C nếu mệnh đề được gạch chân là mệnh đề độc lập hoặc D.C nếu đó là mệnh đề phụ thuộc)
1. I'll wait for you here until you get back. ___
2. Make sure you lock the door when you go out. ___
3. You must get a permit before you build a campfire at a national park. ___
4. Dont use too much water while you are having a shower. ___
5. As soon as my friends come, we will pick up rubbish on the beach. ___
Đáp án:
1. I.C
|
2. D.C
|
3. I.C
|
4. D.C
|
5. D.C
|
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi sẽ đợi bạn ở đây cho đến khi bạn quay lại.
2. Đảm bảo rằng bạn đã khóa cửa khi ra ngoài.
3. Bạn phải xin giấy phép trước khi đốt lửa trại tại công viên quốc gia.
4. Đừng dùng quá nhiều nước khi bạn đang tắm.
5. Ngay sau khi các bạn của tôi đến, chúng tôi sẽ nhặt rác trên bãi biển.
2 (trang 75 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose A, B, or C to complete each sentence (Chọn A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu)
1. I was not at home _________ he came to see me yesterday.
A. when B. until C. as soon as
2. We called the forest guard unit _________ we saw the bush fire.
A. as soon as B. while C. until
3. I went straight to the gym ________ I left home.
A. while B. before C. after
4. You can stay with us _________ you find a suitable place to stay.
A. as soon as B. before C. until
5. We cleaned up everything at the campsite _________ we left.
A. until B. before C. while
Đáp án:
Giải thích:
1. when = khi
2. as soon as = ngay khi
3. after = sau khi
4. until = cho tới khi
5. before = trước khi
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không có ở nhà khi anh ấy đến gặp tôi ngày hôm qua.
2. Chúng tôi đã gọi cho đơn vị bảo vệ rừng ngay khi nhìn thấy đám cháy rừng.
3. Tôi đi thẳng đến phòng tập thể dục sau khi rời khỏi nhà.
4. Bạn có thể ở với chúng tôi cho đến khi tìm được nơi ở thích hợp.
5. Chúng tôi đã dọn dẹp mọi thứ ở khu cắm trại trước khi rời đi.
3 (trang 75 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the clauses in the two columns to form complex sentences (Nối các mệnh đề trong hai cột để tạo thành câu phức)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi sẽ dọn dẹp bãi biển ngay khi trời tạnh mưa.
2. Đừng quên tắt đèn trước khi ra ngoài.
3. Bạn phải xuất trình vé khi lên tàu.
4. Bạn có thể giúp tôi dọn bàn trong khi tôi đang nấu súp không?
5. Thomas Edison tiếp tục cố gắng cho đến khi ông chế tạo thành công bóng đèn.
4 (trang 76 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Combine each pair of sentences, using the conjunction in brackets (Kết hợp từng cặp câu, sử dụng liên từ trong ngoặc)
1. l arrive at the station. I will call you right after. (as soon as)
2. Many Vietnamese women wear conical hats. They work in the field. (when)
3. My father taught me how to use the computer. Then he bought one for me. (before)
4. Nick is reading a novel. Jack is reading a cartoon. (while)
5. The tornado hit. There were only a few houses left standing. (After)
Đáp án:
1. I will call you as soon as I arrive at the station.
2. We have to follow the steps when we make a conical hat.
3. My father taught me how to use the computer before he bought one for me.
4. Nick is reading a novel while Jack is reading a cartoon. / While Nick is reading a novel, Jack is reading a cartoon.
5. After the tornado hit, there were only a few houses left standing.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi đến nhà ga.
2. Chúng ta phải làm theo các bước khi làm nón lá.
3. Bố tôi đã dạy tôi cách sử dụng máy tính trước khi ông ấy mua một chiếc cho tôi.
4. Nick đang đọc tiểu thuyết trong khi Jack đang đọc phim hoạt hình. / Trong khi Nick đang đọc tiểu thuyết, Jack đang đọc phim hoạt hình.
5. Sau cơn lốc xoáy, chỉ còn vài ngôi nhà đứng vững.
5 (trang 76 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): GAME Matching game. Work in two groups, A and B. Group A write main clauses. Group B write adverb clauses of time. (Làm việc theo hai nhóm, A và B. Nhóm A viết các mệnh đề chính. Nhóm B viết mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
Do they match? Are there any funny sentences?
(Học sinh thực hành trên lớp)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 7 Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
1 (trang 72 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)
2 (trang 73 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the conversation again and match the two halves in the two columns (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và nối hai nửa ở hai cột)
3 (trang 73 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete each sentence with one word or phrase from the box (Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ trong hộp)
4 (trang 73 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write a phrase from the box under each picture. (Viết một cụm từ từ hộp dưới mỗi hình ảnh)
5 (trang 73 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): QUIZ. Environment Quiz. Do the following quiz. (ĐỐ. Câu đố Môi trường. Làm bài trắc nghiệm sau)
1 (trang 74 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Label each picture with a phrase from the list (Dán nhãn cho mỗi bức tranh bằng một cụm từ trong danh sách
2 (trang 74 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match each word or phrase in column A with its meaning in column B (Nối mỗi từ hoặc cụm từ ở cột A với nghĩa của nó ở cột B)
3 (trang 74 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete each sentence with a word or phrase from the box (Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ từ hộp)
4 (trang 74 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /bl/ and /kl/. (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /bl/ và /kl/)
5 (trang 74 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and practise the sentences. Underline the words with /bl/, and circle the words with /kl/. (Nghe và thực hành các câu. Gạch chân những từ có /bl/, và khoanh tròn những từ có /kl/)
1 (trang 75 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the sentences and write I.C if the underlined clause is an independent clause or D.C if it is a dependent clause (Đọc các câu và viết I.C nếu mệnh đề được gạch chân là mệnh đề độc lập hoặc D.C nếu đó là mệnh đề phụ thuộc)
2 (trang 75 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose A, B, or C to complete each sentence (Chọn A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu)
3 (trang 75 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the clauses in the two columns to form complex sentences (Nối các mệnh đề trong hai cột để tạo thành câu phức)
4 (trang 76 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Combine each pair of sentences, using the conjunction in brackets (Kết hợp từng cặp câu, sử dụng liên từ trong ngoặc)
5 (trang 76 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): GAME Matching game. Work in two groups, A and B. Group A write main clauses. Group B write adverb clauses of time. (Làm việc theo hai nhóm, A và B. Nhóm A viết các mệnh đề chính. Nhóm B viết mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
1 (trang 76 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read the dialogue. Pay attention to the highlighted sentences. (Nghe và đọc đoạn đối thoại. Chú ý những câu được đánh dấu)
2 (trang 76 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Make similar conversations to ask for and give clarification for the following. (Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc hội thoại tương tự để yêu cầu và làm rõ cho những điều sau đây)
3 (trang 76-77 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the passage and tick (V) the correct answers. (Đọc đoạn văn và đánh dấu (V) vào câu trả lời đúng)
4 (trang 77 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the activities people do on Earth Day with their results (Ghép các hoạt động mọi người làm vào Ngày Trái đất với kết quả của họ)
5 (trang 77 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Ask and answer about the things you and your friends do on Earth Day (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về những điều bạn và bạn bè của bạn làm vào Ngày Trái đất)
1 (trang 77 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Look at the picture and say what you see. Then list the names of some endangered species you know (Làm việc nhóm. Nhìn vào bức tranh và nói những gì bạn nhìn thấy. Sau đó liệt kê tên một số loài có nguy cơ tuyệt chủng mà em biết)
2 (trang 77-78 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the text and choose the words or phrases to make the following statements correct. (Đọc đoạn văn và chọn từ hoặc cụm từ để làm cho các câu sau đúng)
3 (trang 78 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the text again and choose the correct opinion A, B or C (Đọc lại văn bản và chọn ý kiến đúng A, B hoặc C)
4 (trang 78 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Ask and answer about Vu Quang National Park. Look at the facts. (Làm việc theo cặp. Hỏi đáp về vườn quốc gia Vũ Quang. Nhìn vào những thông tin dưới đây)
2 (trang 79 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen to the conversation and choose the correct word to complete each sentence (Nghe đoạn hội thoại và chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu)
3 (trang 79 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen again and give short answers to the following questions. Use no more than THREE words (Nghe lại và đưa ra câu trả lời ngắn cho những câu hỏi sau. Sử dụng không quá BA từ)
4 (trang 79 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Read the notice and match the headings (a - e) below with the numbers (1-5) (Làm việc theo cặp. Đọc thông báo và nối các tiêu đề (a - e) bên dưới với các số (1-5))
5 (trang 80 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write a notice for the Go Green Club leader to invite students to attend a lecture on water pollution. Use the following details. (Viết thông báo cho trưởng câu lạc bộ Go Green mời sinh viên tham dự buổi diễn thuyết về ô nhiễm nguồn nước. Sử dụng các chi tiết sau)
1 (trang 80 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu)
2 (trang 80 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete each of the sentences with a word or phrase from the box (Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ trong hộp)
3 (trang 80 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the following sentences using a clause. Use your own ideas (Hoàn thành các câu sau sử dụng một mệnh đề. Sử dụng những ý tưởng của riêng bạn)
4 (trang 81 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Circle A, B, or C to identify the underlined part that needs correction (Khoanh tròn A, B hoặc C để xác định phần gạch chân cần sửa)
1 (trang 81 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose a serious pollution problem in your area (noise pollution, air pollution, water pollution, ...). Suggest solutions to the problem. (Chọn một vấn đề ô nhiễm nghiêm trọng trong khu vực của bạn (ô nhiễm tiếng ồn, ô nhiễm không khí, ô nhiễm nguồn nước,...). Đề xuất các giải pháp cho vấn đề.)
2 (trang 81 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Make a poster. Write your solutions on your poster. Use picture or illustrate / decorate your poster. (Làm một tấm áp phích. Viết giải pháp của bạn trên áp phích của bạn. Sử dụng hình ảnh hoặc minh họa / trang trí áp phích của bạn)
3 (trang 81 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Present your poster to the class. (Trình bày áp phích của bạn trước lớp)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 8 (Global Success) hay, chi tiết khác:
Review 2
Unit 8: Shopping
Unit 9: Natural disasters
Review 3
Unit 10: Communication in the future