Với giải Unit 7 Skills 1 trang 77, 78 Global Success chi tiết trong Unit 7: Environmental protection giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh 8 Unit 7 Skills 1 trang 77, 78 - Global Success
Reading
1 (trang 77 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Look at the picture and say what you see. Then list the names of some endangered species you know (Làm việc nhóm. Nhìn vào bức tranh và nói những gì bạn nhìn thấy. Sau đó liệt kê tên một số loài có nguy cơ tuyệt chủng mà em biết)
Gợi ý:
I see a marine turtle in the ocean. The names of some endangered species: giant panda, tiger, whooping crane, blue whale …
Hướng dẫn dịch:
Tôi thấy một con rùa biển trong đại dương. Tên một số loài có nguy cơ tuyệt chủng: gấu trúc khổng lồ, hổ, sếu đầu đỏ, cá voi xanh…
2 (trang 77-78 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the text and choose the words or phrases to make the following statements correct. (Đọc đoạn văn và chọn từ hoặc cụm từ để làm cho các câu sau đúng)
Today, there are national parks all over the world. and the number is rising all the time. A national park is a special area for the protection of the environment and wildlife.
In Viet Nam, there are now 34 national parks. Con Dao National Park is one of them. It became a national park in 1993. The park is in Con Dao District, Ba Ria-Vung Tau Province. It contains 16 small islands covering 20,000 hectares. The ecosystem here is very diverse with thousands of species, including marine animals. Many species of corals as well as sea turtles, dolphins, and endangered dugongs live here as well. The park is also home toa lot of valuable kinds of woods and medicinal plants. Three ancient trees in the park were named “Vietnamese Heritage Trees”.
Con Dao National Park, like other national parks, plays a key role in saving endangered species as well as protecting the environment and natural resources. It also helps raise the awareness of local residents about the importance of nature.
Hướng dẫn dịch:
Ngày nay, có nhiều công viên quốc gia trên khắp thế giới. và con số đang tăng lên mọi lúc. Công viên quốc gia là một khu vực đặc biệt để bảo vệ môi trường và động vật hoang dã.
Ở Việt Nam hiện nay có 34 vườn quốc gia. Vườn quốc gia Côn Đảo là một trong số đó. Nó đã trở thành một công viên quốc gia vào năm 1993. Công viên thuộc huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Nó bao gồm 16 hòn đảo nhỏ có diện tích 20.000 ha. Hệ sinh thái ở đây rất đa dạng với hàng nghìn loài, bao gồm cả động vật biển. Nhiều loài san hô cũng như rùa biển, cá heo và cá nược có nguy cơ tuyệt chủng cũng sống ở đây. Vườn còn là nơi tập trung nhiều loại gỗ và dược liệu quý. Ba cây cổ thụ trong công viên được vinh danh là “Cây di sản Việt Nam”.
Vườn quốc gia Côn Đảo, giống như các vườn quốc gia khác, đóng vai trò quan trọng trong việc cứu các loài nguy cấp cũng như bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Nó cũng giúp nâng cao nhận thức của cư dân địa phương về tầm quan trọng của thiên nhiên.
1. There are 34 national parks / nations’ parks in Viet Nam now.
2. The conservation / ecosystem in Con Dao is very diverse.
3. The dugong is a(n) dangerous / endangered animal.
4. National parks play a key role in saving the environment / small islands.
Đáp án:
1. national parks
|
2. ecosystem
|
3. endangered
|
4. environment
|
Hướng dẫn dịch:
1. Hiện nay ở Việt Nam có 34 vườn quốc gia.
2. Hệ sinh thái ở Côn Đảo rất đa dạng.
3. Bò biển là loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.
4. Các vườn quốc gia đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường.
3 (trang 78 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the text again and choose the correct opinion A, B or C (Đọc lại văn bản và chọn ý kiến đúng A, B hoặc C)
1. What is the best title for the passage?
A. National Parks in Viet Nam
B. Con Dao National Park
C. The Protection of Wildlife
2. National parks are areas for _______________.
A. the protection of the environment
B. the management of marine life
C. the sale of animal products
3. What is the area of Con Dao National Park?
A. 34 hectares.
B. 16 hectares.
C. 20,000 hectares.
4. Con Dao National Park has many kinds of _______________ .
A. valuable plants
B. ancient trees
C. natural values
5. Which of the following is NOT true, according to the passage?
A. There are more and more national parks in the world.
B. Con Dao National Park is rich in animal species.
C. Con Dao National Park's mission is to help other national parks.
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Tiêu đề hay nhất cho đoạn văn là gì? - Vườn quốc gia Côn Đảo.
2. Vườn quốc gia là khu bảo vệ môi trường.
3. Vườn quốc gia Côn Đảo có diện tích như thế nào? - 20.000 ha.
4. Vườn quốc gia Côn Đảo có nhiều loại thực vật quý.
5. Điều nào sau đây KHÔNG đúng, theo đoạn văn? - Nhiệm vụ của Vườn quốc gia Côn Đảo là giúp đỡ các vườn quốc gia khác.
Speaking
4 (trang 78 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Ask and answer about Vu Quang National Park. Look at the facts. (Làm việc theo cặp. Hỏi đáp về vườn quốc gia Vũ Quang. Nhìn vào những thông tin dưới đây)
Gợi ý:
A: Where is Vu Quang National Park?
B: It's in Vu Quang District, Ha Tinh Province.
A: When did Vu Quang National Park open?
B: It's opened in 2002.
A: What is the area of Vu Quang National Park?
B: About 55,000 hectares.
A: What kind of species does Vu Quang National Park has?
B: It has Saolas, "black deer" and also valuable plants, woods, medicinal plants.
Hướng dẫn dịch:
A: Vườn quốc gia Vũ Quang ở đâu?
B: Nó ở huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh.
A: Vườn quốc gia Vũ Quang mở cửa khi nào?
B: Nó được mở vào năm 2002.
A: Vườn quốc gia Vũ Quang có diện tích như thế nào?
B: Khoảng 55.000 ha.
A: VQG Vũ Quang có những loài nào?
B: Nó có sao la, "hươu đen" và cả các loại cây, gỗ, cây thuốc quý.
5 (trang 78 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Talk about Vu Quang National Park, using the answers in 4. (Làm việc nhóm. Nói về Vườn quốc gia Vũ Quang, sử dụng câu trả lời trong bài 4)
Gợi ý:
Vu Quang National Park is in Vu Quang District, Ha Tinh Province. It opened in 2002. The area of National Park is about 55,000 hectares. It has so many kind of species. Saolas, "black deer" as the animals. And the park also has valuable plants, wood, medicinal plants.
Hướng dẫn dịch:
Vườn quốc gia Vũ Quang thuộc huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh. Nó mở cửa vào năm 2002. Diện tích của Vườn Quốc gia là khoảng 55.000 ha. Nó có rất nhiều loại. Saolas, "hươu đen" là động vật. Và vườn còn có các loại cây, gỗ, dược liệu quý.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 7 Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
1 (trang 72 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)
2 (trang 73 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the conversation again and match the two halves in the two columns (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và nối hai nửa ở hai cột)
3 (trang 73 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete each sentence with one word or phrase from the box (Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ trong hộp)
4 (trang 73 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write a phrase from the box under each picture. (Viết một cụm từ từ hộp dưới mỗi hình ảnh)
5 (trang 73 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): QUIZ. Environment Quiz. Do the following quiz. (ĐỐ. Câu đố Môi trường. Làm bài trắc nghiệm sau)
1 (trang 74 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Label each picture with a phrase from the list (Dán nhãn cho mỗi bức tranh bằng một cụm từ trong danh sách
2 (trang 74 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match each word or phrase in column A with its meaning in column B (Nối mỗi từ hoặc cụm từ ở cột A với nghĩa của nó ở cột B)
3 (trang 74 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete each sentence with a word or phrase from the box (Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ từ hộp)
4 (trang 74 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /bl/ and /kl/. (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /bl/ và /kl/)
5 (trang 74 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and practise the sentences. Underline the words with /bl/, and circle the words with /kl/. (Nghe và thực hành các câu. Gạch chân những từ có /bl/, và khoanh tròn những từ có /kl/)
1 (trang 75 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the sentences and write I.C if the underlined clause is an independent clause or D.C if it is a dependent clause (Đọc các câu và viết I.C nếu mệnh đề được gạch chân là mệnh đề độc lập hoặc D.C nếu đó là mệnh đề phụ thuộc)
2 (trang 75 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose A, B, or C to complete each sentence (Chọn A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu)
3 (trang 75 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the clauses in the two columns to form complex sentences (Nối các mệnh đề trong hai cột để tạo thành câu phức)
4 (trang 76 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Combine each pair of sentences, using the conjunction in brackets (Kết hợp từng cặp câu, sử dụng liên từ trong ngoặc)
5 (trang 76 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): GAME Matching game. Work in two groups, A and B. Group A write main clauses. Group B write adverb clauses of time. (Làm việc theo hai nhóm, A và B. Nhóm A viết các mệnh đề chính. Nhóm B viết mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
1 (trang 76 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read the dialogue. Pay attention to the highlighted sentences. (Nghe và đọc đoạn đối thoại. Chú ý những câu được đánh dấu)
2 (trang 76 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Make similar conversations to ask for and give clarification for the following. (Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc hội thoại tương tự để yêu cầu và làm rõ cho những điều sau đây)
3 (trang 76-77 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the passage and tick (V) the correct answers. (Đọc đoạn văn và đánh dấu (V) vào câu trả lời đúng)
4 (trang 77 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the activities people do on Earth Day with their results (Ghép các hoạt động mọi người làm vào Ngày Trái đất với kết quả của họ)
5 (trang 77 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Ask and answer about the things you and your friends do on Earth Day (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về những điều bạn và bạn bè của bạn làm vào Ngày Trái đất)
1 (trang 77 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Look at the picture and say what you see. Then list the names of some endangered species you know (Làm việc nhóm. Nhìn vào bức tranh và nói những gì bạn nhìn thấy. Sau đó liệt kê tên một số loài có nguy cơ tuyệt chủng mà em biết)
2 (trang 77-78 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the text and choose the words or phrases to make the following statements correct. (Đọc đoạn văn và chọn từ hoặc cụm từ để làm cho các câu sau đúng)
3 (trang 78 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the text again and choose the correct opinion A, B or C (Đọc lại văn bản và chọn ý kiến đúng A, B hoặc C)
4 (trang 78 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Ask and answer about Vu Quang National Park. Look at the facts. (Làm việc theo cặp. Hỏi đáp về vườn quốc gia Vũ Quang. Nhìn vào những thông tin dưới đây)
2 (trang 79 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen to the conversation and choose the correct word to complete each sentence (Nghe đoạn hội thoại và chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu)
3 (trang 79 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen again and give short answers to the following questions. Use no more than THREE words (Nghe lại và đưa ra câu trả lời ngắn cho những câu hỏi sau. Sử dụng không quá BA từ)
4 (trang 79 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Read the notice and match the headings (a - e) below with the numbers (1-5) (Làm việc theo cặp. Đọc thông báo và nối các tiêu đề (a - e) bên dưới với các số (1-5))
5 (trang 80 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write a notice for the Go Green Club leader to invite students to attend a lecture on water pollution. Use the following details. (Viết thông báo cho trưởng câu lạc bộ Go Green mời sinh viên tham dự buổi diễn thuyết về ô nhiễm nguồn nước. Sử dụng các chi tiết sau)
1 (trang 80 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu)
2 (trang 80 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete each of the sentences with a word or phrase from the box (Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ trong hộp)
3 (trang 80 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the following sentences using a clause. Use your own ideas (Hoàn thành các câu sau sử dụng một mệnh đề. Sử dụng những ý tưởng của riêng bạn)
4 (trang 81 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Circle A, B, or C to identify the underlined part that needs correction (Khoanh tròn A, B hoặc C để xác định phần gạch chân cần sửa)
1 (trang 81 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose a serious pollution problem in your area (noise pollution, air pollution, water pollution, ...). Suggest solutions to the problem. (Chọn một vấn đề ô nhiễm nghiêm trọng trong khu vực của bạn (ô nhiễm tiếng ồn, ô nhiễm không khí, ô nhiễm nguồn nước,...). Đề xuất các giải pháp cho vấn đề.)
2 (trang 81 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Make a poster. Write your solutions on your poster. Use picture or illustrate / decorate your poster. (Làm một tấm áp phích. Viết giải pháp của bạn trên áp phích của bạn. Sử dụng hình ảnh hoặc minh họa / trang trí áp phích của bạn)
3 (trang 81 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Present your poster to the class. (Trình bày áp phích của bạn trước lớp)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 8 (Global Success) hay, chi tiết khác:
Review 2
Unit 8: Shopping
Unit 9: Natural disasters
Review 3
Unit 10: Communication in the future