Tiếng Anh 8 Unit 12 A Closer Look 1 trang 126, 127 - Global Success

196

Với giải Unit 12 A Closer Look 1 trang 126, 127 Global Success chi tiết trong Unit 12: Life on other planets giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

Tiếng Anh 8 Unit 12 A Closer Look 1 trang 126, 127 - Global Success

A thrilling science fiction novel

1 (trang 126 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): The following are the eight planets that go around the sun. Put them in order from the closest to the farthest from the sun. This sentence will help you learn the order of the planets (Sau đây là tám hành tinh quay xung quanh mặt trời. Hãy sắp xếp chúng theo thứ tự từ gần nhất đến xa mặt trời nhất. Câu này sẽ giúp bạn tìm hiểu thứ tự của các hành tinh)

Tiếng Anh 8 Unit 12 A Closer Look 1 (trang 126, 127) | Tiếng Anh 8 Global Success

Tiếng Anh 8 Unit 12 A Closer Look 1 (trang 126, 127) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. Mercury 

2. Venus

3. Earth

4. Mars 

5. Jupiter 

6. Saturn

7. Uranus

8. Neptune

Hướng dẫn dịch:

1. Sao Thủy

2. Sao Kim

3. Trái đất

4. Sao Hỏa

5. Sao Mộc

6. Sao Thổ

7. Sao Thiên Vương

8. Sao Hải Vương

2 (trang 126 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the words (1 - 5) with the pictures (a - e). (Nối các từ (1 - 5) với các bức tranh (a - e))

Tiếng Anh 8 Unit 12 A Closer Look 1 (trang 126, 127) | Tiếng Anh 8 Global Success

Đáp án:

1. e 

2. d

3. a 

4. b 

5. c 

Giải thích:

1. telescope: kính thiên văn

2. UFO: vật thể bay không xác định

3. rocket: tên lửa

4. galaxy: thiên hà

5. crater: miệng núi lửa

3 (trang 126 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the following sentences with the words from the box. (Hoàn thành các câu sau với các từ trong hộp)

Tiếng Anh 8 Unit 12 A Closer Look 1 (trang 126, 127) | Tiếng Anh 8 Global Success

1. There are many _________ on the surface of the moon.

2. We use a _________, which is in the shape of a big tube, for travelling or carrying things into space.

3. We need to use a _________ to clearly see the surface of the moon.

4. The planet which is the second closest to the sun is ___________.

5. The Milky Way is the ___________ that includes our solar system.

Đáp án:

1. craters    

2. rocket     

3. telescope

4. Venus     

5. galaxy

Hướng dẫn dịch:

1. Có rất nhiều miệng núi lửa trên bề mặt mặt trăng.

2. Chúng tôi sử dụng một tên lửa, có hình dạng của một ống lớn, để di chuyển hoặc mang đồ vật vào không gian.

3. Chúng ta cần sử dụng kính viễn vọng để nhìn rõ bề mặt của mặt trăng.

4. Hành tinh gần mặt trời thứ hai là sao Kim.

5. Dải Ngân hà là thiên hà bao gồm hệ mặt trời của chúng ta.

Pronunciation

4 (trang 127 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the sentences. Pay attention to the tones of the underlined words in each sentence. (Nghe và lặp lại các câu. Chú ý đến ngữ điệu của những từ được gạch chân trong mỗi câu)

Bài nghe:

1. I'd like some eggs, some milk, some cheese, and some bread, please.

2. My father can speak four languages: English, French, Russian, and Spanish.

3. My favourite sports are football, tennis, basketball, and volleyball.

4. My kitten is cute, smart, playful, and noisy.

5. The outer planets, which are made up mostly of gas, include Jupiter, Saturn, Uranus, and Neptune.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi muốn một ít trứng, một ít sữa, một ít phô mai và một ít bánh mì.

2. Bố tôi có thể nói được 4 thứ tiếng: Anh, Pháp, Nga và Tây Ban Nha.

3. Các môn thể thao yêu thích của tôi là bóng đá, quần vợt, bóng rổ và bóng chuyền.

4. Con mèo con của tôi dễ thương, thông minh, tinh nghịch và ồn ào.

5. Các hành tinh vòng ngoài, được tạo thành chủ yếu từ khí, bao gồm Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương và Sao Hải Vương.

5 (trang 127 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen to the conversations. Do you think the voice goes up or down on the underlined words in each second sentence? Draw a suitable arrow on each underlined word. (Nghe các cuộc hội thoại. Bạn có nghĩ rằng giọng nói đi lên hoặc đi xuống trên các từ được gạch chân trong mỗi câu thứ hai? Vẽ một mũi tên thích hợp trên mỗi từ được gạch dưới.)

Bài nghe:

1. A: Good evening! What can I get you, sir?

    B: I'd like some pork, some chicken, some tofu, and some vegetables.

2. A: What did you buy at the clothing store yesterday?

    B: I bought a T-shirt, a jumper, a tie, and a cap.

3. A: What music do you like?

    B: I like pop, blues, country, and jazz.

4. A: What do you think we should bring with us to Mars?

    B: I think we should bring food, water, clothes, and a tent.

Đáp án:

Go up words

Go down words

pork, chicken, tofu

T-shirt, jumper, tie

pop, blues, country

food, water, clothes

vegetables

cap

jazz

tent

Hướng dẫn dịch:

1. A: Chào buổi tối! Tôi có thể lấy gì cho bạn, thưa ông?

    B: Tôi muốn một ít thịt lợn, một ít thịt gà, một ít đậu phụ và một ít rau.

2. A: Hôm qua bạn đã mua gì ở cửa hàng quần áo?

    B: Tôi đã mua một chiếc áo phông, áo len, cà vạt và mũ lưỡi trai.

3. A: Bạn thích thể loại nhạc nào?

    B: Tôi thích nhạc pop, blues, country và jazz.

4. A: Bạn nghĩ chúng ta nên mang theo gì khi lên sao Hỏa?

    B: Tôi nghĩ chúng ta nên mang theo thức ăn, nước uống, quần áo và lều.

Đánh giá

0

0 đánh giá