SBT Tiếng Anh 8 Unit 4 Vocabulary & Grammar trang 29, 30, 31 - Global success

416

Với giải Vocabulary & Grammar trang 29, 30, 31 Global success chi tiết trong Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam  học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách bài tậpTiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

SBT Tiếng Anh 8 Unit 4 Vocabulary & Grammar trang 29, 30, 31 - Global success

1 (trang 29 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Write the words and phrases from the box under the correct pictures (Viết các từ và cụm từ trong hộp dưới các hình ảnh chính xác)

SBT Tiếng Anh 8 trang 29, 30, 31 Unit 4 Vocabulary & Grammar | Tiếng Anh 8 Global success

SBT Tiếng Anh 8 trang 29, 30, 31 Unit 4 Vocabulary & Grammar | Tiếng Anh 8 Global success

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 

Đáp án:

1. pagoda

2. silver jewellery

3. lion dance

4. loom

5. costume

6. waterwheel

Giải thích:

1. pagoda: chùa

2. silver jewellery: trang sức bạc

3. lion dance: múa lân

4. loom: khung cửi

5. costume: trang phục

6. waterwheel: bánh xe nước

2 (trang 30 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Write the correct word or phrase from the box next to each sentence (Viết từ hoặc cụm từ chính xác từ hộp bên cạnh mỗi câu)

SBT Tiếng Anh 8 trang 29, 30, 31 Unit 4 Vocabulary & Grammar | Tiếng Anh 8 Global success

1. You weave it to make a costume.

2. You climb it to enter a stilt house.

3. You harvest them after growing and caring for them.

4. You sing them at a traditional festival.

5. You welcome them at your house.

6. You sit around it to keep warm.

Đáp án:

1. clothing

2. staircase

3. crops

4. folk songs

5. guests

6. open fire

Giải thích:

1. clothing: quần áo

2. staircase: cầu thang

3. crops: cây trồng

4. folk songs: dân ca

5. guests: khách

6. open fire: lò sưởi

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn dệt nó để làm trang phục.

2. Bạn leo lên để vào nhà sàn.

3. Bạn thu hoạch chúng sau khi trồng và chăm sóc chúng.

4. Bạn hát quan họ tại một lễ hội truyền thống.

5. Bạn chào đón họ tại nhà của bạn.

6. Bạn ngồi xung quanh nó để giữ ấm.

3 (trang 30 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Underline the correct word or phrase to complete each sentence (Gạch dưới từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu)

1. I love the (peaceful / noisy) life of the ethnic minorities living in the mountains.

2. The (loom / waterwheel) helps carry water from streams to the villages.

3. Minority girls often wear silver (jewellery / things).

4. Most minority households have a (loom / machine) for weaving clothing.

5. The Khmer do farm work and produce (handicrafts / handy products).

Đáp án:

1. peaceful

2. waterwheel

3. jewellery

4. loom

5. handicrafts

Hướng dẫn dịch:

1. Em yêu cuộc sống thanh bình của đồng bào các dân tộc sống ở miền núi.

2. Guồng nước giúp chở nước từ suối về làng.

3. Các em gái dân tộc thiểu số thường đeo đồ trang sức bằng bạc.

4. Hầu hết các hộ dân tộc thiểu số đều có khung dệt vải.

5. Người Khơ-me làm ruộng và làm hàng thủ công.

4 (trang 30 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu)

1. Khmer men teach their children how to ______ fish at an early age.

A. do                   B. catch

C. raise                   D. eat

2. The elders often pass on their ______ to the young through stories and activities.

A. traditions                   B. rules

C. legends                   D. music

3. The mountain people in the Central Highlands use natural ______ to build a Rong house.

A. trees                   B. posts

C. leaves                   D. materials

4. Minority women often go to the mountains to ______ plants for food and medicine.

A. collect                   B. see

C. look                   D. raise

5. Many minority groups ______ cows and buffaloes for a living.

A. feed                   B. herd

C. raise                   D. milk

Đáp án:

1. B

2. A

3. D

4. A

5. C

Hướng dẫn dịch:

1. Đàn ông Khmer dạy con cách bắt cá từ khi còn nhỏ.

2. Những người lớn tuổi thường truyền lại truyền thống của họ cho những người trẻ tuổi thông qua các câu chuyện và hoạt động.

3. Người miền núi Tây Nguyên dùng vật liệu tự nhiên để dựng nhà Rông.

4. Phụ nữ dân tộc thiểu số thường lên núi hái cây về làm thức ăn và làm thuốc.

5. Nhiều nhóm dân tộc thiểu số chăn nuôi trâu bò để kiếm sống.

5 (trang 31 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Write questions for the underlined phrases about the Katu ethnic group in Viet Nam (Đặt câu hỏi cho những cụm từ được gạch chân về dân tộc Cơ Tu ở Việt Nam.)

1. There are about 74,000 Katu people.

2. They live mainly in Thua Thien - Hue and Quang Nam Provinces.

3. The Katu are very friendly and simple.

4. Their traditional dances are the tung tung for males and the ya ya for females.

5. They hold the rice spirit feast just before planting and harvesting rice.

Gợi ý:

1. How many Katu people are there?

2. Where do they live?

3. What are the Katu like?

4. What are their traditional dances?

5. When do they hold the rice spirit feast?

Hướng dẫn dịch:

A. Câu hỏi

1. Có bao nhiêu người Cơ Tu?

2. Họ sống ở đâu?

3. Người Katu như thế nào?

4. Điệu nhảy truyền thống của họ là gì?

5. Khi nào tổ chức lễ cúng cơm?

B. Câu trả lời

1. Người Cơ Tu có khoảng 74.000 người.

2. Sống chủ yếu ở Thừa Thiên - Huế và Quảng Nam.

3. Người Cơtu rất thân thiện và giản dị.

4. Điệu nhảy truyền thống của họ là tung tung dành cho nam và ya ya dành cho nữ.

5. Họ tổ chức lễ cúng thần lúa ngay trước khi gieo cấy và gặt lúa.

6 (trang 31 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. The Tay serve this kind of cake with ______.

A. a lot of honey                 B. some honeys

C. a honey                 D. honeys

2. The air _______ thinner when you go higher up the mountains.

A. become                 B. becomes

C. became                 D. becoming

3. In our area, _______ not much land for growing crops.

A. there are                 B. it has

C. it is                 D. there is

4. _______ provide free Khmer language classes.

A. Those temples                 B. The temple

C. A temple                 D. A few temple

5. Do you have _______ about ethnic minority groups in Viet Nam?

A. a few books                 B. a lot of books

C. any books                 D. any book

Đáp án:

1. A

2. B

3. D

4. A

5. C

Hướng dẫn dịch:

1. Người Tày ăn loại bánh này với rất nhiều mật ong.

2. Không khí trở nên loãng hơn khi bạn càng lên cao trên núi.

3. Trong khu vực của chúng tôi, không có nhiều đất để trồng trọt.

4. Những ngôi chùa này cung cấp các lớp học tiếng Khmer miễn phí.

5. Bạn có cuốn sách nào về các dân tộc thiểu số ở Việt Nam không?

Đánh giá

0

0 đánh giá