SBT Tiếng Anh 8 Unit 6 Speaking trang 47 - Global success

237

Với giải Speaking trang 47 Global success chi tiết trong Unit 6: Lifestyles  học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách bài tậpTiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:

SBT Tiếng Anh 8 Unit 6 Speaking trang 47 - Global success

1 (trang 47 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the most suitable response A, B, C, or D to complete each of the following exchanges. Then practise with a friend. (Chọn câu trả lời thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi cuộc trao đổi sau. Sau đó thực hành với một người bạn.)

1. A: The service in the new school library is very good. - B: _____.

A. Certainly.                      B. How good!

C. What for?                      D. Completely.

2. A: Cultural differences include what we eat and how we eat. - B: _____.

A. Sure.                      B. Confidently.

C. Terrible.                      D. Amazingly.

3. A: Our teacher walks six kilometres to school every day as a way of exercising. - B: _____.

A. Unacceptable!                      B. Unbelievable!

C. Nothing!                      D. Of course.

4. A: Can I go into an Ede long house? - B: _____.

A. Really.                      B. Me, too.

C. I can't.                      D. Certainly.

5. A: Are traffic jams a problem in your town? - B: _____.

A. No problem.                      B. How awful!

C. Not at all.                      D. Is it?

Đáp án:

1. A

2. A

3. B

4. D

5. C

Hướng dẫn dịch:

1. A: Dịch vụ ở thư viện trường mới rất tốt.

- B: Chắc chắn rồi.

2. A: Sự khác biệt về văn hóa bao gồm những gì chúng ta ăn và cách chúng ta ăn.

- B: Chắc chắn rồi.

3. A: Giáo viên của chúng tôi đi bộ sáu cây số đến trường mỗi ngày như một cách tập thể dục.

- B: Không thể tin được!

4. A: Vào nhà dài Êđê được không?

- B: Chắc chắn rồi.

5. A: Ùn tắc giao thông có phải là vấn đề ở thị trấn của bạn không?

- B: Không hề.

2 (trang 47 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Take turns to ask and answer, using the following information. (Làm việc theo cặp. Thay phiên nhau hỏi và trả lời, sử dụng thông tin sau.)

1. - How / life / that mountainous village?

    - Very peaceful.

2. - prefer / life / big city?

    - No. I / like / country life / better.

3. - What / you / do / if / no Internet connection / tomorrow?

    - read books / play outdoors.

4. - What / you / do / have / healthy lifestyle?

    - I / exercise / sports / diet / sleep.

Đáp án:

1. - How is life in that mountainous village?

    - (It's) very peaceful.

2. - Do you prefer life in a big city (to country life)?

    - No. I like country life better.

3. - What will you do if there's no Internet connection tomorrow?

    - I'll read books and / or play outdoors.

4. - What do you (often / usually) do to have a healthy lifestyle?

    - I exercise, play sports, have a balanced diet, and get enough sleep.

Hướng dẫn dịch:

1. - Cuộc sống ở ngôi làng miền núi đó như thế nào?

     - (Nó) rất yên bình.

2. - Bạn thích cuộc sống ở một thành phố lớn hơn (cuộc sống ở nông thôn) chứ?

     - Không. Tôi thích cuộc sống nông thôn hơn.

3. - Bạn sẽ làm gì nếu ngày mai không có kết nối Internet?

     - Tôi sẽ đọc sách và/ hoặc chơi ngoài trời.

4. - Bạn (thường) làm gì để có lối sống lành mạnh?

     - Tôi tập thể dục, chơi thể thao, ăn uống điều độ, ngủ đủ giấc.

3 (trang 47 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Talk about the following topic: Modern lifestyle in our country is different from that in the past. You can refer to the following (Làm việc nhóm. Thảo luận về chủ đề sau: Lối sống hiện đại ở nước ta khác với trước đây. Bạn có thể tham khảo sau)

- food and cooking (thức ăn và nấu nướng)

- ways of learning (cách học)

- clothing (quần áo)

- festivals (lễ hội)

Đánh giá

0

0 đánh giá