Với giải Bài 3 trang 116 vở bài tập Toán 4 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:
a) Viết (theo mẫu). Mẫu: 59 037 = 50 000 + 9 000 + 30 + 7
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 116 Bài 3: a) Viết (theo mẫu).
a) Viết (theo mẫu).
Mẫu: 59 037 = 50 000 + 9 000 + 30 + 7.
64 507 = …………………………………………………………….
480 699 = ……………………………………………………………
372 460 = ……………………………………………………………
7 401 923 = …………………………………………………………
b) Số ?
40 000 + 8 000 + 600 + 50 + ….. = 48 652
900 000 + 30 000 + ….. + 70 + 4 = 930 574
2 000 000 + 60 000 + 1 000 + ….. = 2 061 080
Lời giải
a)
64 507 = 60 000 + 4 000 + 500 + 7
480 699 = 400 000 + 80 000 + 600 + 90 + 9
372 460 = 300 000 + 70 000 + 2 000 + 400 + 60
7 401 923 = 7 000 000 + 400 000 + 1 000 + 900 + 20 + 3
b)
40 000 + 8 000 + 600 + 50 + 2 = 48 652
900 000 + 30 000 + 500 + 70 + 4 = 930 574
2 000 000 + 60 000 + 1 000 + 80 = 2 061 080
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 115 Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Cho số 805 713 354.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 116 Bài 4: Số ? 7 951; 65 319; 509 200; 9 257 683
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 116 Bài 1: >; <; = ? a) 99 879 ….. 102 300; 382 846 ….. 379 957
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.