Điền dấu >; <; = ? a) 99 879 ….. 102 300; 382 846 ….. 379 957

240

Với giải Bài 1 trang 116 vở bài tập Toán 4 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4. Mời các bạn đón xem:

 Điền dấu >; <; = ? a) 99 879 ….. 102 300; 382 846 ….. 379 957

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 116 Bài 1>; <; = ?

a) 99 879 ….. 102 300

382 846 ….. 379 957

5 036 120 ….. 4 988 210

b) 45 710 ….. 40 000 + 5000 + 700 + 10

650 802 ….. 600 000 + 60 000 + 800

9 070 005 ….. 9 000 000 + 70 000 + 50

Lời giải

a) 99 879 < 102 300

382 846 379 957

5 036 120 > 4 988 210

b) 45 710 = 40 000 + 5000 + 700 + 10

650 802 < 600 000 + 60 000 + 800

9 070 005 9 000 000 + 70 000 + 50

Đánh giá

0

0 đánh giá