VOCABULARY Number the stages of life in the order that people reach them

89

Với giải Câu hỏi 2 trang 11 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit 1: Generations giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Unit 1. Mời các bạn đón xem:

 VOCABULARY Number the stages of life in the order that people reach them

2 (trang 12 Tiếng Anh 11 Friends Global): VOCABULARY Number the stages of life in the order that people reach them. Then listen and check. (Đánh số các giai đoạn của cuộc đời theo thứ tự mà mọi người đạt được chúng. Sau đó nghe và kiểm tra.)

Unit 1A lớp 11 Vocabulary (trang 12, 13) | Tiếng Anh 11 Friends Global

Đáp án:

1. be an infant

2. be a toddler

 
 

5. be an adult

6. be in your twenties

7. be middle-aged

8. be elderly

9. be a centenarian

Hướng dẫn dịch:

1. be an infant = là trẻ sơ sinh

2. be a toddler = à một đứa bé mới biết đi

3. be a young child = là một đứa trẻ

4. be in your teens = ở tuổi thiếu niên

5. be an adult = làm người lớn

6. be in your twenties = ở độ tuổi đôi mươi

7. be middle-aged = trung niên

8. be elderly = già đi

9. be a centenarian = sống lâu trăm tuổi

Đánh giá

0

0 đánh giá